dự toán |
Có thể bạn quan tâm!
- Chỉ Đạo, Tổ Chức Thi : Chi Theo Dự Toán Chi Được Ban Giám Đốc Phê Duyệt.
- Kiểm soát nội bộ hoạt động thu chi tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam - 23
- Kiểm soát nội bộ hoạt động thu chi tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam - 24
Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC SỐ 08
MỨC CHI CHO ĐÀO TẠO HỆ LIÊN KẾT
(Kèm theo Quyết định 533/QĐ-HVYDHCTVN ngày 28 tháng 5 năm 2019
của Giám đốc Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam)
Nội dung | Mức chi | |
1 | Chi thù lao giảng dạy | 20% |
2 | Chi cho các hoạt động chuyên môn | 20% |
- | Dịch tài liệu từ tiếng trung sang tiếng Việt | 7% |
- | VTTH cho thực hành các labo | 3% |
- | Giấy nháp, giấy thi, vật tư chuyên môn | 2% |
- | Quảng cáo, maketting | 3% |
- | Đoàn vào, đoàn ra, hội nghị, hội thảo | 3% |
- | Chi phí điện nước, điện thoại; VPP; giảng đường. | 2% |
3 | Sửa chữa trang thiết bị, đầu tư xây dựng và hiện đại hóa cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ giảng dạy | 5% |
4 | Chi cho hoạt động chuyên môn ngoại khoá, khen | 2% |
thưởng cho SV | ||
5 | Trích lập các quỹ của đơn vị | 30% |
6 | Nộp thuế TNDN | 2% |
7 | Khấu hao tài sản | 1% |
8 | chi quản lý đào tạo cho hai bên( mỗi bên 10%) | 20% |
PHỤ LỤC SỐ 09
ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KH&CN
((Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-HVYDHCTVN ngày 28 tháng 5 năm 2019
của Giám đốc Học viện)
Đơn vị tính: đồng
Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định mức xây dựng và phân bổ dự toán tối đa | |
I | Tiền công lao động triển khai thực hiện đề tài, dự án KH & CN( đối với các đề tài từ cấp Bộ trở lên) | Đề tài, dự án | Theo thông tư 55/2015/TTLT- BTC-BKHCN ngày 22/04/2015 |
Đối với tiền công lao động thực hiện đề tài cấp cơ sở | Đề tài | Thanh toán tối đa không quá 50% (mức chi quy định |
theo Theo thông tư 55/2015/TTLT- BTC-BKHCN ngày 22/04/2015) | |||
II | Điều tra, khảo sát thu thập số liệu (đối với các đề tài từ cấp Bộ trở lên) | Theo Thông tư 109/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 (đồng thời căn cứ vào mức phê duyệt kinh phí của cấp có thẩm quyền cho từng đề tài cụ thể) | |
1 | Xây dựng phương án điều tra và lập mẫu phiếu điều tra | Mẫu phiếu được duyệt | Theo mức khoán của từng đề tài được phê duyệt |
2 | Cung cấp thông tin | ||
a | Đối với cá nhân | Phiếu | |
+ | Dưới 30 chỉ tiêu hoặc 30 chỉ tiêu | 40.000 | |
+ | Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu | 50.000 | |
+ | Trên 40 chỉ tiêu | 60.000 | |
b | Đối với tổ chức | Phiếu | |
+ | Dưới 30 chỉ tiêu hoặc 30 chỉ tiêu | 85.000 | |
+ | Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu | 100.000 | |
+ | Trên 40 chỉ tiêu | 115.000 | |
III | Tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) | ||
a | Nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | |
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong hội đồng | 500.000 | |
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng | 350.000 | |
b | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Buổi họp |
Tổ trưởng | 200.000 | ||
- | Thành viên | 150.000 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 100.000 | |
c | Họp hội đồng nghiệm thu | Buổi họp | |
- | Chủ tịch hội đồng | 200.000 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 150.000 | |
- | Thư ký hành chính | 100.000 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 100.000 | |
d | Hội thảo khoa học | Buổi hội thảo | |
- | Người chủ trì | 200.000 | |
- | Thư ký hội thảo | 150.000 | |
- | Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng (Trường hợp đặc biệt và trường hợp khác theo quyết định của Giám đốc) | Báo cáo | 300.000 |
- | Báo cáo viên trình bày tại hội thảo là khách mời (tùy theo đối tượng, được Giám đốc phê duyệt). | Báo cáo | 500.000-1.500.000 |
- | Đại biểu được mời tham dự (Trường hợp đặc biệt và trường hợp khác theo quyết định của Giám đốc) | 100.000 | |
IV | Đối với các đề tài cấp Bộ và cấp Nhà nước | Mức chi thực hiện theo Thông tư số 27/2015/TTLT- BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 | |
Mức chi của mỗi đề tài sẽ căn cứ vào kinh phí của đề tài được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Đồng thời căn cứ vào yêu cầu và hiệu quả công việc, thủ trưởng đơn vị và chủ nhiệm đề tài quyết định mức chi phù hợp cho từng đề tài. |
Ghi chú: - Khi xây dựng dự toán kinh phí áp dụng thông t ư li ên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/04/2015 của bộ tài chính và bộ khoa học
công nghệ; Khi thực hiện chi theo Thông tư số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng NSNN; Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày30/06/2016 quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí Thực hiện các cuộc điều tra thống kê, tổng điều tra thống kê quốc gia.
- Một số nội dung chi được điều chỉnh tăng hoặc giảm để phù hợp với yêu cầu và hiệu quả của công việc do thủ trưởng đơn vị và chủ nhiệm đề tài quyết định.
PHỤ LỤC SỐ: 10
MỨC CHI CHO LỄ, TẾT, HIẾU HỶ
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-HVYDHCTVN ngày 28 tháng 5 năm 2019
của Giám đốc Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam)
Nội dung | Mức chi | |
1 | Tết Dương lịch | 500.000đ/người |
2 | Tết nguyên đán | 5.000.000đ/người |
3 | Ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2) | 500.000đ/người |
4 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10/3) | 200.000đ/người |
5 | Ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3, Phụ nữ Việt Nam 20/10 | 200.000đ/người |
6 | Ngày Quốc tế lao động 1/5 | 500.000đ/người |
7 | Ngày thương binh, liệt sĩ (27/7) | 500.000đ/người |
(CB, VC, NLĐ là thương binh, con liệt sĩ ) | ||
8 | Quốc khánh 2/9 | 500.000đ/người |
9 | Ngày khai giảng năm học mới | 1.000.000đ/người |
10 | Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 và lễ phục, trang phục | -GV: 3.000.000đ/người -CBVC: 2.500.000đ/người |
11 | Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22/12 (CB, VC, NLĐ là cựu quân nhân) | 500.000đ/người |
12 | Ngày truyền thống Học viện YDHCTVN( 2/2) | 2.000.000đ/người |
13 | Chi hỗ trợ hè để tham quan học tập | 700.000đ/người |
14 | Chi hỗ trợ tết trung thu | 200.000đ/người |
15 | Chi hỗ trợ Quốc tế thiếu nhi | 100.000đ/người |
16 | Ngày sinh nhật | 1.000.000đ/người |
17 | Cán bộ công chức viên chức kể cả đã nghỉ hưu có thân nhân qua đời (vợ, chồng, tứ thân phụ mẫu, con) (Trường hợp đặc biệt và trường hợp khác do giám đốc quyết định). | viếng 1 vòng hoa và 1.000.000đồng |
18 | Cán bộ công chức viên chức đã nghỉ hưu qua đời (Trường hợp đặc biệt và trường hợp khác do giám đốc quyết định). | viếng 1 vòng hoa và 1.000.000đồng |
19 | Viếng người có mối quan hệ với Học viện (Trường hợp đặc biệt và trường hợp khác do giám đốc quyết định). | viếng 1 vòng hoa và 1.000.000đồng-1.500.000 đồng |
20 | Gặp mặt cán bộ hưu trí hằng năm | 500.000đ/người |
21 | Chi chúc mừng các đơn vị có mối quan hệ với Học viện (Trường hợp đặc biệt và trường hợp khác do giám đốc quyết định). | 1.000.000đồng/đơn vị và 01 lẵng hoa |
(Các mức chi trên có thể điều chỉnh theo khả năng tài chính từng năm của đơn vị, Giám đốc ra quyết định nếu thay đổi).