PHỤ LỤC 02
MỨC CHI CHO THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
( Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-HVYDHCTVN ngày 28 tháng 5 năm 2019
của Giám đốc Học việc Học viện )
Nội dung chi | Mức chi (đồng) | |
I. Chi cho hội đồng tuyển sinh (tối đa 15 thành viên) và các ban tuyển sinh | ||
1 | Chủ tịch hội đồng tuyển sinh | 1.000.000/đợt |
2 | Phó chủ tịch, hội đồng tuyển sinh | 850.000/đợt/ người |
3 | ủy viên thường trực | 800.000/đợt/ người |
4 | ủy viên hội đồng tuyển sinh | 750.000/đợt/ người |
II. Chi cho công tác tuyển sinh | ||
1 | Hỗ trợ công tác tuyển sinh | Theo dự toán được giám đốc phê duyệt |
2 | Sinh viên tình nguyện tiếp sức mùa thi | 200.000đ/sinh viên |
3 | Họp hội đồng tuyển sinh: Ban chỉ đạo, Ban thanh tra, Ban thư ký, họp tổng kết kǶ thi tuyển… | 100.000/người/buổi |
4 | Tiền văn phòng phẩm, khóa, thùng đựng…(thanh toán theo thực tế) | |
5 | Thanh toán tiền nước uống phục vụ kǶ tuyển sinh (thanh toán theo thực tế) | |
6 | Các chi phí khác liên quan đến tuyển sinh | |
- | Đón tiếp sinh viên nhập học | 200.000đ/người/ngày |
Các chi phí khác liên quan đến tuyển sinh chưa có trong định mức chi: được chi theo Quyết định của Giám đốc | Các mức chi nếu có thay đổi được Giám đốc phê duyệt theo dự toán |
Có thể bạn quan tâm!
- Chi Tổ Chức Thi Học Phần Chuyên Môn Tổng Hợp, Khóa Luận Tốt Nghiệp Hệ Đại Học.
- Chỉ Đạo, Tổ Chức Thi : Chi Theo Dự Toán Chi Được Ban Giám Đốc Phê Duyệt.
- Kiểm soát nội bộ hoạt động thu chi tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam - 23
- Kiểm soát nội bộ hoạt động thu chi tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC SỐ 03
MỨC THU, CHI CHO THI TUYỂN SINH HỆ ĐÀO TẠO LIÊN KẾT
( Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-HVYDHCTVN ngày 28 tháng 5 năm 2019
của Giám đốc Học việc Học viện )
Nội dung chi | Mức chi (đồng) | |
A | Định mức thu | |
1 | Thu tiền phí đào tạo (4 năm đầu học tại VN) (Theo hợp đồng ký kết giữa Học viện và trường Đại học Trung Y Dược Thiên Tân ngày 20/06/2016) | 14.000 NDT/năm học/SV |
2 | Thu tiền đăng ký xét tuyển, tiền xét tuyển | 550.000đ/hồ sơ |
3 | Thu tiền học lại, học cải thiện điểm | 500.000đ/tín chỉ |
4 | Thu tiền khám sức khỏe SV đầu khóa | 350.000đ/SV |
B | Định mức chi | |
I. Chi cho hội đồng tuyển sinh (tối đa 09 thành viên) và các ban tuyển sinh | ||
1 | Chủ tịch hội đồng thi | 1.000.000/1đợt |
2 | Phó chủ tịch hội đồng thi | 850.000/1đợt/ người |
3 | ủy viên thường trực, trưởng ban | 800.000/1đợt/ người |
5 6 | Các ủy viên hội đồng Chi cho họp hội đồng tuyển sinh | 750.000/1đợt/ người 100.000đ/buổi |
II. Chi cho công tác tuyển sinh | ||
1 | Đóng đấu và gửi giấy báo truyển sinh | 1.000đ/1bản |
2 | Gửi thông báo tuyển sinh đến các sở | 17.500đ/1 hồ sơ |
3 | Gửi giấy báo xét tuyển | 13.000đ/1 hồ sơ |
4 | Gửi giấy báo trúng tuyển | 13.000đ/1 hồ sơ |
5 | Đóng dấu giấy báo trúng tuyển | 2.500đ/1 hồ sơ |
6 | Soạn câu hỏi phỏng vấn xét tuyển | 500.000đ/ 1 bộ |
7 | Hỏi vấn đáp xét tuyển của chủ tịch | 150.000đ/ 1 giờ |
8 | Hỏi vấn đáp xét tuyển khác | 80.000đ/ 1 giờ |
9 | Chấm xét tuyển bài luận | 15.000đ/ bài |
10 | Chấm xét tuyển hồ sơ, học bạ | 20.000đ/hồ sơ |
11 | Chuẩn bị bàn ghế, hội trường | 50.000đ/1 buổi |
12 | Nhập dữ liệu vào điểm | 1.000đ/1đầu điểm |
13 | Phục vụ cho buổi phỏng vấn | 30.000đ/1 giờ |
14 | Thu nhận hồ sơ và thu tiền xét tuyển | 38.000đ/1 hồ sơ |
15 | Đón tiếp học sinh nhập học | 200.000đ/1 buổi |
Các chi phí khác liên quan đến tuyển sinh không có định mức thu, chi được thu, chi theo Quyết định của Giám đốc | Các mức thu, chi nếu có thay đổi được Giám đốc phê duyệt theo dự toán |
PHỤ LỤC SỐ 04
MỨC CHI CÔNG TÁC TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC
( Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-HVYDHCTVN ngày 28 tháng 5 năm 2019
của Giám đốc Học viện )
Nội dung chi | Mức chi (đồng) | |
I. Chi trách nhiệm hội đồng tuyển sinh (tối đa 9 thành viên) | ||
1 | Chủ tịch hội đồng tuyển sinh | 1.000.000/1đợt |
2 | Phó chủ tịch, hội đồng tuyển sinh | 850.000/1đợt/ người |
3 | ủy viên thường trực | 800.000/1đợt/ người |
4 | Các ủy viên hội đồng tuyển sinh | 750.000/1đợt/ người |
II. Chi cho công tác thi tuyển sinh | ||
1 | Chủ tịch Hội đồng coi thi | 1.000.000 đ/ đợt |
2 | Phó chủ tịch, ủy viên thư ký, trưởng ban | 800.000 đ/người |
3 | Các ủy viên HĐ | 700.000 đ/ người |
4 | Coi thi, giám sát, thư ký | 600.000 đ/đợt/người |
5 | Trật tự, phục vụ | 500.000 đ/đợt/người |
6 | Công an, thanh tra các Bộ | 600.000 đ/đợt/người |
7 | Lái xe cho công an, thanh tra | 200.000 đ/đợt/người |
9 | Phục vụ chuẩn bị hồ sơ | 100.000 đ/ngày/người |
10 | Chi mua văn phòng phẩm, giấy nháp, giấy thi...( Thanh toán theo thực tế) | |
11 | Chè nước phục vụ thi (thanh toán theo thực tế căn cứ dự trù được giám đốc phê duyệt) | |
III. Chi cho công tác chấm thi | ||
1 | Tiền làm đề thi+ đáp án | 500.000 đ/đề thi |
2 | Tiền phục vụ làm đề thi | 200.000 đ/ngày/người |
3 | Công an giám sát làm đề thi | 500.000/người/đợt |
3 | Tiền chấm bài thi | 200.000 đ/buổi/người |
Phục vụ chấm thi (Dồn túi, dọc phách, ghép phách, lên điểm, in giấy báo nhập học... ) | 200.000 đ/ngày/người | |
5 | Đón tiếp, nhập học | 200.000 đ/ngày/người |
6 | Các chi phí khác liên quan đến tuyển sinh chưa có định mức chi được chi theo Quyết định của Giám đốc | Các mức chi nếu có thay đổi được Giám đốc phê duyệt theo dự toán |
PHỤ LỤC SỐ 05
MỨC CHI CHO THI HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN TỔNG HỢP, KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
(Kèm theo Quyết định 533/QĐ-HVYDHCTVN ngày 28 tháng 5 năm 2019
của Giám đốc Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam)
Nội dung | Mức chi | |
I | Chi trách nhiệm hội đồng (tối đa 15 thành viên) | |
1 | Chủ tịch Hội đồng | 1.000,000đ/đợt |
2 | Phó chủ tịch hội đồng | 850.000/ngườiđ/đợt |
3 | Ủy viên, Thư ký hội đồng | 750.000/ngườiđ/đợt |
II | Chi cho công tác coi thi | |
1 | Coi thi lý thuyết | |
- | Trưởng tiểu ban | 400.000đ/ đợt |
- | Phó tiểu ban | 3500.000đ/đợt |
- | Thư ký | 300.000đ/đợt |
- | Cán bộ coi thi, giám sát thi, trật tư viên, phục vụ | 300.000đ/đợt |
- | Tiền Đề thi+ đáp án | 500.000đ/ đề thi |
- | Phục vụ làm đề thi | 200.000đ/người/ngày |
2 | Coi thi , làm bệnh án tại bệnh viện | |
- | Trưởng tiểu ban | 300.000đ/đợt |
- | Phó trưởng tiểu ban | 250.000/đợt |
- | Cán bộ coi thi, giám sát, thư ký | 200.000/đợt |
3 | Hỏi thi lâm sàng | |
- | Trưởng tiểu ban | 300.000/buổi |
- | Phó trưởng tiểu ban | 250.000/buổi |
Nội dung | Mức chi | |
- | Ủy viên | 200.000đ/buổi |
- | Cán bộ hỏi thi lâm sàng | 200.000đ/buổi |
4 | Công tác chấm thi | |
- | Trưởng tiểu ban | 300.000đ/đợt |
- | Phó trưởng tiểu ban | 250.000đ/đợt |
- | Thư ký | 200.000đ/đợt |
- | Chấm thi | 18.000đ/bài |
- | Dồn túi, dọc phách | 2.000đ/01bài |
- | Dồn túi, khớp phách , giao nhận bài thi | 2.000đ/01bài |
III | Chi khác | |
- | Chè nước phục vụ thi (thanh toán theo thực tế căn cứ dự trù được giám đốc phê duyệt) | |
- | Chi văn phòng phẩm, giấy nháp, giấy thi…(thanh toán theo thực tế được duyệt) | |
- | Họp hội đồng xét tư cách tốt nghiệp | 100.000đ/người/buổi |
- | Chi khác | |
IV | Chi cho Hội đồng chấm khóa luận tốt nghiệp | |
1 | Hội đồng thông qua đề cương ( 3-5 thành viên) | (Từ 3-5 đề cương/buổi ) |
- | Chủ tịch Hội đồng | 200.000đ/buổi |
- | Ủy viên, Thư ký hội đồng | 200.000đ/người/buổi |
- | Tiền nước uống cho hội đồng (thanh toán thực tế theo dự trù được Giám đốc phê duyệt) | |
Phục vụ hội đồng (tối đa 02 người) | 100.000 đ/người/buổi | |
2 | Hội đồng chấm khóa luận tốt nghiệp (3 thành viên) | |
- | Chủ tịch Hội đồng | 200.000đ/khóa luận |
- | Ủy viên, Thư ký hội đồng | 150.000đ/khóa luận |
- | Tiền nước uống cho hội đồng (thanh toán thực tế theo dự trù được Giám đốc phê duyệt) | |
- | Phục vụ hội đồng (tối đa 02 người) | 100.000 đ/người/buổi |
- | Giáo viên hướng dẫn khóa luận | 500.000 đ/khóa luận |
Các chi phí khác liên quan chưa có định mức chi được chi theo Quyết định của Giám đốc | Các mức chi nếu có thay đổi được Giám đốc phê |
Nội dung | Mức chi | |
duyệt theo dự toán |
PHỤ LỤC SỐ 06
MỨC CHI CHO THI TỐT NGHIỆP SAU ĐẠI HỌC
(Kèm theo Quyết định 533/QĐ-HVYDHCTVN ngày 28 tháng 5 năm 2019
của Giám đốc Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam)
Nội dung | Mức chi | |
I | Công tác tổ chức thi, coi thi (tối đa 09 thành viên) | |
1 | Chủ tịch Hội đồng | 1.000.000/người/đợt |
2 | Phó chủ tịch hội đồng | 850.000/người/đợt |
3 | Ủy viên, Thư ký hội đồng, | 750.000/người/đợt |
4 | Cán bộ coi thi, giám sát thi | 500.000/người/đợt |
5 | Cán bộ phục vụ thi, trật tự | 350.000/người/đợt |
6 | Họp Hội đồng xét tư cách thi tốt nghiệp, hội đồng thi tốt nghiệp | 100.000đ/buổi |
7 | Chè nước phục vụ thi (thanh toán theo thực tế được giám đốc duyệt) | |
8 | Chi văn phòng phẩm, giấy nháp, giấy thi…( thanh toán theo thực tế được duyệt) | |
II | Tiền đề thi+ đáp án | 500.000đ/đề |
III | Chấm thi | |
1 | Chấm bài thi | 200.000đ/người/buổi |
2 | Thư ký, cán bộ hỏi thi lâm sàng, bốc bệnh án | 200.000đ/người/buổi |
Các ban: | ||
1 | Trưởng ban | 500.000đ/người/đợt |
5 | Thành viên các ban | 400.000đ/người/đợt |
VI | Đối tượng phục vụ khác | |
1 | Phục vụ thi | 100.000đ/người/buổi |
2 | Thanh tra | 500.000đ/người/đợt |
3 | Các chi phí khác liên quan đến thi tốt nghiệp chưa có định mức chi được chi theo Quyết định của Giám đốc | Các mức chi nếu có thay đổi được Giám đốc phê duyệt theo dự toán |
PHỤ LỤC SỐ 07
MỨC CHI CHO CÁC HỘI ĐỒNG BẢO VỆ LUẬN VĂN, LUẬN ÁN
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-HVYDHCTVN ngày 28 tháng 5 năm 2019
của Giám đốc Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam)
Nội dung | Mức chi | |
I | Hội đồng thông qua đề cương Chuyên khoa 2, cao học, nội trú ( tối đa 5 thành viên); NCS (tối đa 7 thành viên) | |
1 | Chủ tịch hội đồng | 250.000/đề cương |
2 | Thư ký hội đồng | 200.000/ đề cương |
3 | Ủy viên hội đồng | 150.000/ đề cương |
4 | Tiền nước uống cho hội đồng( thanh toán thực tế theo dự trù được Giám đốc phê duyệt) | |
5 | Phục vụ hội đồng (tối đa 4 người) | 100.000 đ/người |
II | Hội đồng bảo vệ luận văn nội trú, cao học, CKII (tối đa 05 thành viên) | |
1 | Chủ tịch hội đồng | 500.000/luận văn |
2 | Thư ký hội đồng | 400.000/ luận văn |
3 | Ủy viên hội đồng | 300.000/ luận văn |
4 | Ủy viên nhận xét ( phản biện) 1 | 350.000/ luận văn |
5 | Ủy viên phản biện 2 | 350.000/ luận văn |
Giáo viên hướng dẫn luận văn | 1.000.000/luận văn | |
7 | Tiền nước uống cho hội đồng (thanh toán thực tế theo dự trù được Giám đốc phê duyệt) | |
8 | Phục vụ hội đồng (tối đa 4 người) | 100.000 đ/người/buổi |
III | Hội đồng bảo vệ luận văn NCS | |
* | Bảo vệ chuyên đề NCS (từ 3-5 thành viên) | |
1 | Chủ tịch hội đồng | 250,000/ người |
2 | Thư ký hội đồng | 200.000/ người |
3 | Ủy viên hội đồng | 150.000/ luận án |
4 | Giáo viên hướng dẫn chuyên đề | 500.000đ/chuyên đề |
4 | Tiền nước uống cho hội đồng( thanh toán thực tế theo dự trù được Giám đốc phê duyệt) | |
5 | Phục vụ hội đồng (tối đa 05 người) | 100.000 đ/người |
* | Hội đồng chấm luận văn cấp cơ sở (cấp bộ môn) và cấp trường (tối đa 07 thành viên) | |
1 | Chủ tịch hội đồng | 500.000/luận án |
2 | Thư ký hội đồng | 400.000/ luận án |
3 | Ủy viên hội đồng | 300,000/ luận án |
4 | Ủy viên nhận xét (phản biện) 1 | 350.000/ luận án |
5 | Ủy viên nhận xét (phản biện) 2 | 350.000/ luận án |
7 | Tiền nước uống cho hội đồng (thanh toán thực tế theo dự trù được Giám đốc phê duyệt) | |
8 | Phục vụ hội đồng (tối đa 05 người) | 100.000 đ/người |
* | Hội đồng chấm bảo vệ độc lập (phản biện kín) | |
- | Phản biện độc lập (2-3 thành viên) | 350.000 đ/ luận án |
- | Hỗ trợ kinh phí cho chấm bảo vệ độc lập luận án (02 thành viên) | 1.000.000 đ/ luận án |
- | Phục vụ hội đồng (tối đa 04 người) | 100.000 đ/người |
* | Giáo viên hướng dẫn luận án | 1.000.000/luận án |
Các chi phí khác chưa có định mức chi được chi theo Quyết định của Giám đốc | Các mức chi nếu có thay đổi được Giám đốc phê duyệt theo |