Analysis of Variance for Col_3 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS
-------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 12.3702 47
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for Col_3 with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Level
Count
Mean
Stnd. Error
Lower Limit
Upper Limit
--------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 48. Kết quả thống kê ảnh hưởng của lượng trứng bổ sung đến lực đo cấu trúc sản phẩm
trung_gram | 7.76075 | 3 | 2.58692 | 30.06 | 0.0000 | |
B:ti le | sua bot_gr | 1.08062 | 3 | 0.360206 | 4.19 | 0.0113 |
RESIDUAL | 3.5288 | 41 | 0.0860683 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự Thay Đổi Hàm Lượng Lipit Trong Sản Phẩm Theo Sự Thay Đổi Tỉ Lệ Trứng Gà Tươi Và Sữa Bột Vào Sản Phẩm
- Sự Thay Đổi Hàm Lượng Đạm (Tính Bằng %) Theo Tỉ Lệ Trứng Gà Tươi Và Sữa Bột
- Khảo sát ảnh hưởng của việc bổ sung tinh bột, trứng và sữa bột đến chất lượng sản phẩm tàu hủ mềm - 10
Xem toàn bộ 91 trang tài liệu này.
MEAN 48 trung_gram trong 1lit | 3.04583 | |||||
0 | 12 | 2.46083 | 0.0846898 | 2.2898 | 2.63187 | |
70 | 12 | 2.8975 | 0.0846898 | 2.72647 | 3.06853 | |
140 | 12 | 3.33 | 0.0846898 | 3.15897 | 3.50103 | |
210 | 12 | 3.495 | 0.0846898 | 3.32397 | 3.66603 | |
ti le | sua bot_gram trong 1 | lit | ||||
0 | 12 | 3.11583 | 0.0846898 | 2.9448 | 3.28687 | |
30 | 12 | 3.22167 | 0.0846898 | 3.05063 | 3.3927 | |
50 | 12 | 3.0325 | 0.0846898 | 2.86147 | 3.20353 | |
70 | 12 | 2.81333 | 0.0846898 | 2.6423 | 2.98437 |
Multiple Range Tests for Col_3 by ti le trung_gram trong 1lit
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 12
70 12
140 12
210 12
2.46083
2.8975
3.33
3.495
X
X
X X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
Bảng 49. Kết qủa thống kê biến đổi hàm lượng NH3 trong thời gian bảo quản sản phẩm có bổ sung tinh bột, trứng và sữa bột ở 50C (%)
Analysis Summary
Dependent variable: co trung sua Factor: ngay theo doi NH3
Number of observations: 20 Number of levels: 10
ANOVA Table for co trung sua by ngay theo doi NH3
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
0.004995 | 9 | 0.000555 | 74.00 | 0.0000 | |
Within groups | 0.000075 | 10 | 0.0000075 |
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.00507 19
Multiple Range Tests for co trung sua by ngay theo doi NH3
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 | 0.0875 | X | ||
5 | 2 | 0.0875 | X | |
3 | 2 | 0.09 | X | |
2 | 2 | 0.09 | X | |
6 | 2 | 0.09 | X | |
7 | 2 | 0.09 | X | |
1 | 2 | 0.09 | X | |
9 | 2 | 0.105 | X | |
8 | 2 | 0.11 | X | |
10 | 2 | 0.14 | X |
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 50. Kết qủa thống kê biến đổi hàm lượng NH3(%) trong thời gian bảo quản sản phẩm có bổ sung tinh bột
Analysis Summary
Dependent variable: khong trung sua Factor: ngay theo doi NH3
Number of observations: 20 Number of levels: 10
The StatAdvisor
ANOVA Table for khong trung sua by ngay theo doi NH3
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
----------------------------------------------------------------------------- Between groups 0.000195 9 0.0000216667 1.73 0.2019
Within groups 0.000125 10 0.0000125
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.00032 19
Multiple Range Tests for khong trung sua by ngay theo doi NH3
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 | 0.0825 | X | |
3 | 2 | 0.0825 | X |
9 | 2 | 0.085 | X |
7 | 2 | 0.085 | X |
6 | 2 | 0.085 | X |
5 | 2 | 0.09 | X |
8 | 2 | 0.09 | X |
2 | 2 | 0.09 | X |
10 | 2 | 0.09 | X |
1 | 2 | 0.09 | X |
Bảng 51. Kết quả thống kê biến đổi hàm lượng acid (%) của mẫu bổ sung tinh bột trong thời gian bảo quản (tính theo acid lactic)
Analysis Summary
Dependent variable: khong trung sua Factor: ngay theo doi acid
Number of observations: 20 Number of levels: 10
ANOVA Table for khong trung sua by ngay theo doi acid
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
----------------------------------------------------------------------------- Between groups 0.00098 9 0.000108889 0.78 0.6420
Within groups 0.0014 10 0.00014
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.00238 19
Multiple Range Tests for khong trung sua by ngay theo doi acid
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 | 0.225 | X | |
5 | 2 | 0.23 | X |
2 | 2 | 0.235 | X |
3 | 2 | 0.24 | X |
9 | 2 | 0.24 | X |
7 | 2 | 0.24 | X |
8 | 2 | 0.24 | X |
6 | 2 | 0.245 | X |
4 | 2 | 0.245 | X |
1 | 2 | 0.25 | X |
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 52. Kết quả thống kê biến đổi hàm lượng acid (%) của mẫu bổ sung tinh bột, trứng và sữa bột trong thời gian bảo quản (tính theo acid lactic)
Analysis Summary
Dependent variable: co trung sua Factor: ngay theo doi acid
Number of observations: 20 Number of levels: 10
ANOVA Table for co trung sua by ngay theo doi acid
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
0.059325 | 9 | 0.00659167 | 29.30 | 0.0000 | |
Within groups | 0.00225 | 10 | 0.000225 |
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.061575 19
Multiple Range Tests for co trung sua by ngay theo doi acid
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 | 0.23 | X | |
1 | 2 | 0.235 | XX |
6 | 2 | 0.235 | XX |
4 | 2 | 0.235 | XX |
2 | 2 | 0.24 | XX |
5 | 2 | 0.26 | XX |
7 | 2 | 0.265 | X |
8 | 2 | 0.34 | X |
9 | 2 | 0.365 | X |
10 | 2 | 0.37 | X |
--------------------------------------------------------------------------------