Kháng nghị phúc thẩm hình sự từ thực tiễn tỉnh Bình Phước - 13


3.1 Thống kê án sơ thẩm đã giải quyết và án thụ lý phúc thẩm



Năm

Giải quyết sơ thẩm (vụ/BC)


Kháng cáo (vụ/BC)


KNPT

(vụ/BC)

Thụ lý phúc thẩm

(vụ/BC)

Tỷ lệ % án PT/án ST đã QG (vụ/BC)

Tỷ lệ % KNPT/TLPT

(vụ/BC)

Tỷ lệ % KNPT/án ST đã XX

(vụ/BC)


Tổng


XXST

2016

984/1665

979/1659

142/206

21/36

163/242

16,57/14,53

12,88/14,88

2,15/2,17

2017

896/1492

884/1476

146/204

12/16

158/220

17,63/14,75

7,59/7,27

1,36/1,08

2018

1025/1827

1012/1807

110/171

7/11

117/182

11,41/9,96

5,98/6,04

0,69/0,61

2019

1029/1678

1015/1656

116/219

13/16

129/235

12,54/14,00

10,08/6,81

1,28/0,96

2020

962/1797

953/1786

163/251

12/16

175/267

18,19/14,86

6,86/5,99

1,26/0,90

Tổng

4896/8459

4843/8384

677/1051

65/95

742/1146

15,16/13,55

8,76/8,29

1,34/1,13

T.Bình

979,2/1691,8

968,6/1676,8

135,4/210,2

13/19

148,4/229,2

15,16/13,55

8,76/8,29

1,34/1,13

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.

Kháng nghị phúc thẩm hình sự từ thực tiễn tỉnh Bình Phước - 13


(Nguồn Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Phước)


Bảng 3.2 Thống kê lượng án thụ lý, giải quyết ở cấp phúc thẩm có KNPT



Năm


Thụ lý PT (vụ/BC)

Đã QG PT (vụ/BC)

(vụ/BC)


Đình chỉ (vụ/BC)


XXPT (vụ/BC)

Tổng

TR.đó

KNPT


Tổng

Rút

KNPT


Tổng


KNPT


Y án

Bác

KNPT


Hủy, sửa

Chấp nhận

KNPT

2016

163/242

135/205

21/36

35/61

10/20

100/144

11/16

30/38

1/1

70/106

10/15

2017

158/220

134/183

12/16

31/38

0/1

103/145

12/15

52/64

3/4

51/81

9/11

2018

117/182

112/154

7/11

19/20

1/1

93/134

6/10

40/47


53/87

6/10

2019

129/235

129/235

13/16

21/26

3/4

108/209

10/12

42/86


66/123

10/12

2020

175/267

152/229

12/16

41/61

1/1

111/168

10/14

47/64


64/104

10/14

tổng

742/1146

662/1006

64/94

147/206

15/27

515/800

49/67

211/299

4/5

304/501

45/62

T.Bình

148,2/229,2

132,4/201,2

13/19

29,4/41,2

3/5,4

103/160

9,8/13,4

42,2/59,8

0,8/1

60,8/100,2

9/12,4


(Nguồn Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Phước)


Bảng 3.3 Thống kê số lượng và chất lượng KNPT



Năm

KNPT (vụ/BC)

kết quả giải quyết

Rút (vụ/BC)

VKS bảo vệ KNPT


Tổng


Ngang


Trên


Tổng


Ngang


Trên


Tổng

TA phúc thẩm Bác

KNPT

TA phúc thẩm chấp nhận

KNPT

Tổng

Ngang

Trên

Tổng

Ngang

Trên

2016

21/36

17/31

4/5

10/20

9/19

1/1

11/16

1/1

1/1


10/15

7/11

3/4

2017

12/16

8/9

4/7

0/1


0/1

12/15

3/4

2/3

1/1

9/11

6/6

3/5

2018

7/11

4/6

3/5

1/1

1/1


6/10




6/10

3/5

3/5

2019

13/16

11/14

2/2

3/4

2/3

1/1

10/12




10/12

9/11

1/1

2020

12/16

5/6

7/10

1/1


1/1

10/14




10/14

4/5

6/9

Tổng

65/95

45/66

20/29

15/27

12/23

3/4

49/67

4/5

3/4

1/1

45/62

29/38

16/24

T.Bình

13/19

9/13,2

4/5,8

3/5,4

2,4/4,6

0,6/0,8

9,8/13,4

0,8/1

0,6/0,8

0,2/0,2

9/12,4

5,8/7,6

3,2/4,8


(Nguồn Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Phước)


Bảng 3.4 Thống kế kết quả XXPT hủy, sửa bản án sơ thẩm



Năm

XXPT (vụ/BC)


Tổng

Hủy, sửa


Tổng


Sửa án


Hủy điều tra lại

Hủy XX

lại

Hủy đình

chỉ

Tăng

nặng


Giảm nhẹ

Tr.đó án

treo


Tổng

Tr.đó có

KNPT



2016

100/144

70/106

14/14

43/72

20/20

13/20

1/1



2017

103/145

51/81

7/7

37/61

18/22

6/12



1/1

2018

93/134

53/87

3/3

45/72

17/17

3/5

1/1

1/5

1/1

2019

108/209

66/123

8/8

51/98

15/20

6/8

1/1

1/6

2/3

2020

111/168

64/104

12/12

47/85

15/15

3/5



2/2

Tổng

515/800

304/501

44/44

223/338

85/94

31/50

3/3

2/11

6/7

T.Bình

103/160

60,8/100,2

8,8/8,8

44,6/77,6

17/18,8

6,2/10

0,6/0,6

0,4/5,5

1,2/1,4


(Nguồn Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Phước)


3.5 Biểu đồ số lượng bị cáo bị KNPT và kết quả giải quyết


Số lượng bị cáo bị KNPT và kết quả giải quyết

40


35


30


25


20


15


10


5


0

2016

2017

2018

2019

2020

số BC bị KNPT Rút KNPT Bác KBNPT chấp nhận KNPT

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 24/06/2022