Phương Pháp Kế Toán Sản Phẩm, Hàng Hóa


2.3.2. Phương pháp kế toán sản phẩm, hàng hóa

a. Chứng từ kế toán:

Kế toán sản phẩm, hàng hóa sử dụng các chứng từ sau:

- Phiếu nhập kho (Mẫu số C20 - HD).

- Phiếu xuất kho (Mẫu số C21 - HD).

- Biên bản kiểm kê sản phẩm, hàng hóa (Mẫu số C23 - HD).

- Bảng kê mua hàng (Mẫu số C24 - HD).

- Biên bản kiểm nghiệm sản phẩm, hàng hóa (Mẫu số C25 - HD).

b. Tài khoản kế toán:

Tài khoản chủ yếu sử dụng là TK 155 - Sản phẩm, hàng hóa: Dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động của các loại sản phẩm, hàng hóa trong các đơn vị sự nghiệp có tổ chức hoạt động SXKD hoặc có sản phẩm tận thu từ các hoạt động nghiên cứu, thí nghiệm.

Nội dung và kết cấu TK 155 - Sản phẩm, hàng hóa:

Bên Nợ:

- Trị giá thực tế của sản phẩm, hàng hóa nhập kho;

- Trị giá thực tế của sản phẩm, hàng hóa thừa phát hiện khi kiểm kê.

Bên Có:

- Trị giá thực tế của sản phẩm, hàng hóa xuất kho;

- Trị giá thực tế của sản phẩm, hàng hóa thiếu phát hiện khi kiểm kê.

Số dư Nợ: Trị giá thực tế của sản phẩm, hàng hóa hiện có trong kho của đơn vị.

Tài khoản 155 có hai TK cấp 2:

TK 1551 - Sản phẩm: Dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động giá trị thực tế của các loại sản phẩm do đơn vị sản xuất.


TK 1552 - Hàng hóa: Dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động giá trị thực tế của các loại hàng hóa trong kinh doanh thương mại của đơn vị.

Ngoài ra, kế toán sử dụng các tài khoản có liên quan: TK 312 - Tạm ứng, TK 331 - Các khoản phải trả, TK 311 - Các khoản phải thu, TK 661 - Chi hoạt động, TK 662 - Chi dự án….

c. Vận dụng tài khoản để kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:

c1. Kế toán các nghiệp vụ tăng sản phẩm, hàng hóa:

1 - Nhập kho sản phẩm do bộ phận sản xuất tạo ra, kế toán ghi: Nợ TK 155 (1551) - Sản phẩm

Có TK 631 - Chi hoạt động sản xuất kinh doanh

2 - Sản phẩm thu được từ hoạt động chuyên môn, nghiên cứu, chế tạo thử, thử nghiệm, kế toán ghi:

Nợ TK 155 (1551) - Sản phẩm

Có TK 661 - Chi hoạt động Có TK 662 - Chi dự án

Có TK 635 - Chi theo đơn đặt hàng 3 - Hàng hóa mua ngoài nhập kho:

- Nếu hàng hóa sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi:

Nợ TK 155 (1552) - Hàng hóa nhập kho

Nợ TK 311 (3113) - Thuế GTGT được khấu trừ Có các TK 111, 112, 312, 331...

- Nếu hàng hóa sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, kế toán ghi:


Nợ TK 155 (1552) - Hàng hóa nhập kho Có các TK 111, 112, 312, 331

4 - Nhập khẩu hàng hóa:

- Nếu đơn vị kinh doanh hàng hóa chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi:

Nợ TK 155 (1552) - Hàng hóa nhập kho

Có các TK 111, 112, 331: Số tiền phải trả cho người bán Có TK 333 (3337): Thuế nhập khẩu phải nộp

• Thuế GTGT của hàng nhập khẩu phải nộp: Nợ TK 311 (3113) - Thuế GTGT được khấu trừ

Có TK 333 (33312) - Thuế GTGT hàng nhập khẩu

- Nếu đơn vị kinh doanh hàng hóa không chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, kế toán ghi:

Nợ TK 155 (1552) - Hàng hóa nhập kho

Có các TK 111, 112, 331: Số tiền phải trả người bán Có TK 333 (3337) - Thuế nhập khẩu phải nộp

Có TK 333 (33312) - Thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp

5 - Sản phẩm, hàng hóa thừa phát hiện khi kiểm kê chưa xác định được nguyên nhân, kế toán ghi:

Nợ TK 155: Sản phẩm, hàng hóa

Có TK 331 (3318): Các khoản phải trả

c2. Kế toán các nghiệp vụ giảm sản phẩm, hàng hóa:

1 - Xuất kho sản phẩm, hàng hóa để bán hoặc để sử dụng cho hoạt động hành chính sự nghiệp, dự án, thực hiện đơn đặt hàng, SXKD hoặc đầu tư XDCB, kế toán ghi:

Nợ TK 531: Thu hoạt động sản xuất kinh doanh Có TK 155: Sản phẩm, hàng hóa


2- Sản phẩm, hàng hóa thiếu phát hiện khi kiểm kê chưa xác định được nguyên nhân:

Nợ TK 311 (3118): Các khoản phải thu Có TK 155: Sản phẩm, hàng hóa

c3. Kế toán sản phẩm, hàng hóa tiêu dùng nội bộ

Đối với sản phẩm, hàng hoá tiêu dùng nội bộ là sản phẩm, hàng hoá do đơn vị sản xuất hoặc cung ứng sử dụng cho tiêu dùng của đơn vị, không bao gồm sản phẩm, hàng hoá sử dụng để tiếp tục quá trình sản xuất, kinh doanh của đơn vị. Việc xác định số thuế GTGT được khấu trừ, thuế GTGT phải nộp và kê khai thuế GTGT, thuế TNDN thực hiện theo quy định của pháp luật về thuế.

1- Nếu sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ tiêu dùng nội bộ để phục vụ cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, khi xuất dùng sản phẩm, hàng hoá sử dụng nội bộ, kế toán ghi:

Nợ TK 631- Chi hoạt động sản xuất, kinh doanh (chi phí sản xuất sản phẩm hoặc giá vốn hàng hoá)

Có TK 531- Thu hoạt động sản xuất, kinh doanh (phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ theo chi phí sản xuất sản phẩm hoặc giá vốn hàng hoá).

Đồng thời kết chuyển giá vốn hàng bán, ghi:

Nợ TK 531- Thu hoạt động sản xuất kinh doanh Có TK 155- Sản phẩm, hàng hoá.

Đồng thời, kế toán kê khai thuế GTGT cho sản phẩm, hàng hoá tiêu dùng nội bộ được khấu trừ, kế toán ghi:

Nợ TK 311- Các khoản phải thu (3113)

Có TK 333- Các khoản phải nộp Nhà nước (33311).

2- Nếu sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ tiêu dùng nội bộ để phục vụ cho


sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, khi xuất dùng sản phẩm, hàng hoá sử dụng nội bộ, kế toán ghi:

Nợ TK 631- Chi hoạt động sản xuất, kinh doanh (chi phí sản xuất sản phẩm hoặc giá vốn hàng hoá cộng (+) thuế GTGT đầu ra)

Có TK 531- Thu hoạt động sản xuất, kinh doanh (phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ theo chi phí sản xuất sản phẩm hoặc giá vốn hàng hoá).

Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp.

Đồng thời kết chuyển giá vốn hàng bán, kế toán ghi: Nợ TK 531- Thu hoạt động sản xuất, kinh doanh

Có TK 155- Sản phẩm, hàng hoá.

d. Sổ kế toán:

- Sổ kế toán tổng hợp: Tùy thuộc vào hình thức kế toán đơn vị áp dụng mà kế toán có thể sử dụng các sổ sau: Sổ Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái hay Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.

- Sổ kế toán chi tiết:

Sổ kho hoặc thẻ kho (Mẫu số S21- H; Biểu 2.5)

Sổ chi tiết sản phẩm, hàng hóa (Mẫu số S22- H; Biểu 2.6)

Bảng tổng hợp chi tiết sản phẩm, hàng hóa (Mẫu số S23- H;

Biểu 2.7)


Biểu 2.5: Sổ kho (Thẻ kho)


Bộ.................... Mẫu số: S21- H

Đơn vị: ........... (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)


SỔ KHO

(Hoặc Thẻ kho)

Ngày lập sổ (thẻ):............ Số tờ:..............


- Tên vật liệu, dụng cụ:........................................ Đơn vị tính: ......................

- Qui cách, phẩm chất: .........................................Mã số:...............................



Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Ngày nhập, xuất

Số lượng

Ghi chú (Ký xác

nhận của kế toán)

Ngày tháng

Số hiệu chứng từ

Nhập

Xuất

Nhập

Xuất

Tồn

A

B

C

D

E

F

1

2

3

G





Tồn đầu tháng


















































Cộng cuối tháng

X




X

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 158 trang tài liệu này.

Kế toán đơn vị sự nghiệp Phần 1 - 13


- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...

- Ngày mở sổ: ...



Thủ kho

(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)


Ngày ...... tháng ...... năm ......

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Biểu 2.6: Sổ chi tiết NL, VL, CCDC, SP, hàng hóa


Bộ.......................... Mẫu số: S22- H

Đơn vị: ................. (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)


SỔ CHI TIẾT

NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ

Năm:..................

Tài khoản:..........

Tên kho:.............

Tên nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá:.......... Đơn vị tính: ..................... Quy cách, phẩm chất: .....................................


CHỨNG TỪ


DIỄN GIẢI


Đơn giá

NHẬP

XUẤT

TỒN


Ghi Chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

A

B

C

1

2

3 = 1x2

4

5= 1x4

6

7= 1x6

D






































































































Cộng

x









- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...

- Ngày mở sổ: .............



Người ghi sổ

(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm......

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Biểu 2.7: Bảng tổng hợp chi tiết NL, VL, CCDC, sản phẩm, hàng hóa


Bộ................ Mẫu số: S23- H

Đơn vị: .............. (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)


BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT

NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ

Tài khoản: ...

Tháng ..... năm.......




STT

Tên, qui cách nguyên liệu, vật liệu (Công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá)

SỐ TIỀN

Tồn đầu kỳ

Nhập trong kỳ

Xuất trong kỳ

Tồn cuối kỳ

A

B

1

2

3

4






























































Cộng







Người lập

(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm...

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/06/2023