SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Đơn vị tính : Đồng
Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi Sổ cái | STT dòng | Số hiệu TK đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
30/12 | PKT 1312132 | 30/12 | Phân bổ chi phí tổ chức hội nghị GSD VN | |||||
Chi phí bán hàng : hội nghị | 641 | 328 125 | ||||||
Chi phí trả trước ngắn hạn-khác | 1428 | 328 125 | ||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
30/12 | PKT 1312132 | 30/12 | Phân bổ chi phí tổ chức hội nghị YEP 2012 | |||||
Chi phí bán hàng : hội nghị | 641 | 1 658 768 | ||||||
Chi phí trả trước ngắn hạn-khác | 1428 | 1 658 768 | ||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
Tổng số phát sinh | 110 142 466 741 | 110 142 466 741 |
Có thể bạn quan tâm!
- A:trình Tự Ghi Sổ Kế Toán Theo Hình Thức Nhật Ký Chung Tại Công Ty Cpm
- C : Sổ Chi Tiết Phát Sinh Công Nợ Của Khách Hàng ( Công Ty Henkel Vn) Trên Phần Mềm Fast
- B : Trích Sổ Nhật Ký Chung (Tk 711)
- Nhận Xét Về Thực Trạng Kế Tóan Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Châu Á Vira
- Lập Phiếu Kế Toán Bổ Sung Doanh Thu Trích Trước Tài Khoản 5113
- Cập Nhật Số Liệu Vào Giấy Báo Có Tài Khoản 515
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)
2.2.2.4 Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nội dung
Chi phí quản lý doanh nghiệp của Công ty phát sinh trong kỳ gồm:
- Chi phí lương công nhân viên
- Chi phí đồ dùng văn phòng
- Chi phí khấu hao TSCĐ
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác
Chứng từ hạch toán
- Phiếu kế toán
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu thanh toán tạm ứng, Phiếu chi
- Ủy nhiệm chi
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
Ví dụ thực tế tại Công ty
- Ngày 4/12, căn cứ vào phiếu kế toán PKT1312003, Công ty trả tiền điện sử dụng cho Công ty TNHH Rồng Bay số tiền 10.399.299 đồng ( trong đó thuế GTGT 10%).Kế toán ghi nhận:
Nợ TK 642 9 453 908
Nợ TK 13311 945 391
Có TK 3311.01 10 399 299
(Chứng từ Phụ lục 15)
- Ngày 26/12, căn cứ vào Phiếu thanh toán tạm ứng số 1312035, Công ty thanh toán cước điện thoại số tiền 176.813 đồng, đồng thời thanh toán chi phí điện thoại,fax (chi phí sản xuất chung) số tiền 244.606 đồng cho nhân viên Nguyễn Thị Thanh Mỹ, thuế GTGT 10%. Kế toán ghi nhận:
176 813 | ||
Nợ TK 6277.02 | 244 606 | |
Nợ TK 13311 | 42 142 | |
Có TK 141 | 463 561 | |
( Chứng từ Phụ lục 16) |
- Ngày 27/12, căn cứ vào Phiếu chi PC12064, chi tiền tiếp khách cho Nguyễn Đức Huân số tiền lần lượt là : 789.000 đồng( thuế GTGT 10%), 2.388.000 đồng, 200.000 đồng. Kế toán ghi nhận:
789 000 | |
Nợ TK 6428.01 | 2 388 000 |
Nợ TK 6428.01 | 200 000 |
Nợ TK 13311 | 78 900 |
Có TK 1111.01 | 3 455 900 |
( Chứng từ Phụ lục 17) |
- Ngày 28/12, căn cứ vào Phiếu kế toán 1312219, kế toán ghi nhận chi phí lương nhân viên văn phòng ( NVVP) số tiền 852.002.195 đồng, chi phí phụ cấp tiền ăn NVVP số tiền 33.010.000 đồng, chi phí tiền lương ngoài giờ số tiền
2.000.000 đồng. Kế toán ghi nhận.
Nợ TK 6421 lương 852 002 195
Nợ TK 6421 tiền ăn 33 010 000
Nợ TK 6421 ngoài giờ 2 000 000
Có TK 3341 887 012 195
( Chứng từ Phụ lục 18)
- Cuối kỳ, kế toán kết chuyển số tiền 2.373.555.210 đồng từ chi phí quản lý doanh nghiệp sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 2 373 555 210
Có TK 642 2 373 555 210
Trình tự ghi sổ tổng hợp
- Từ giao diện chính của phần mềm, chọn Phân hệ nghiệp vụ “Kế toán tổng hợp” tiếp tục “Cập nhật số liệu” “Phiếu kế toán”, sau đó chọn thời gian làm việc và bắt đầ nhập số liệu. (Phụ lục 15)
- Để lập Phiếu chi tiền mặt, từ giao diện chính của phần mềm, ta chọn Phân hệ ngiệp vụ “Kế toán tiền mặt, tiền gửi và tiền vay”, sau đó “Cập nhật dự liệu” “Phiếu chi tiền mặt”.Sau đó chọn ngày làm việc và bắt đầu cập nhật số liệu ( Phụ lục 17)
- Tương tự như trên, để lập Phiếu kế toán ta chọn đường dẫn “Kế toán tổng hợp” tiếp tục “Cập nhật số liệu” “Phiếu kế toán”, sau đó chọn thời gian làm việc và bắt đầu nhập số liệu. (Phụ lục 18)
Bảng 2.2.2.4a : Sổ chi tiết tài khoản 642
CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN
Tài khoản 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp Từ ngày 01/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Số dư đầu kỳ : 0
Khách hàng | Diễn giải | TK đ/ứ | Số phát sinh | |||
Ngày | Số CT | Nợ | Có | |||
... | ... | ... | ... | ... | .. | ... |
04/12 | PKT1312003 | Cty TNHH Rồng Bay - CTY121RB | VP HCM > >< Thanh Mỹ >< Điện sử dụng | 3311.01 | 9 453 908 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
26/12 | PKT1312035 | Nguyễn Thị Thanh Mỹ - NV194TH | GC bằng tiềnn >< VP HCM >< T11/2013 >< Thanh Tuyền >< Cước di động - HĐ: 0319641 | 141 | 176 813 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
27/12 | PC 12064 | Nguyễn Đức Huấn - SH00029 | VP HCM >< T12/2013 >< Đức Huấn >< Chi phí tiếp khách - HĐ: 0009597 | 1111.01 | 789 000 | |
27/12 | PC 12064 | Nguyễn Đức Huấn - SH00029 | VP HCM >< T12/2013 >< Đức Huấn >< Chi phí tiếp khách - HĐ: 00055927 | 1111.01 | 2 388 000 | |
27/12 | PC 12064 | Nguyễn Đức Huấn - SH00029 | VP HCM >< T12/2013 >< Đức Huấn >< Chi phí tiếp khách | 1111.01 | 200 000 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
28/12 | PKT1312219 | Khách hàng khác - VK00003 | T12/2013> | 3341.01 | 852 002 195 | |
PKT1312219 | Khách hàng khác - VK00003 | T12/2013> | 3341.01 | 33 010 000 | ||
PKT1312219 | Khách hàng khác - VK00003 | T12/2013> | 3341.01 | 2 000 000 | ||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
31/12 | PKT | K/c CPQLDN để XĐKQKD 6421.01 911 | 911 | 852 002 195 | ||
... | ... | ... | ... | ... | ... | .. |
31/12 | PKT | K/c CPQLDN để XĐKQKD 6421.01 911 | 911 | 798 783 687 |
(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Nguyễn Văn Thành
Sổ cái tài khoản 642 ( Phụ luc 19, 20)
Tổng phát sinh nợ: 2 373 555 210
Tổng phát sinh có : 2 373 555 210 Số dư cuối kỳ : 0
Ngày ... tháng ... năm
(NGƯỜI GHI SỔ)
(Ký, họ tên)
Bảng 2.2.2.4 b : Trích sổ Nhật ký chung ( TK 642 )
Đơn vị : CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
Địa chỉ : Tầng 1, số 60 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đakao, Quận 1, TP.HCM
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )
Đơn vị tính : Đồng
Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi Sổ cái | ST T dòn g | Số hiệu TK đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
04/12 | PKT 1312003 | 04/12 | VP HCM > >< Thanh Mỹ >< Điện sử dụng (Cty TNHH Rồng Bay) | |||||
Phải trả cho người bán: hoạt động SXKD (VND) | 3311.01 | 10 399 299 |
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá dịch vụ | 13311 | 945 391 | ||||||
Chi phí qlý: Dịch vụ mua ngoài. Điện sinh hoạt | 6427.02 | 9 453 908 | ||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
26/12 | PKT 13120035 | 26/12 | Cước di động (Nguyễn Thị Thanh Mỹ) | |||||
Tạm ứng | 141 | 463 561 | ||||||
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá dịch vụ | 13311 | 42 142 | ||||||
CPSXC: Điện thọai, fax | 6277.02 | 244 606 | ||||||
Chi phí qlý: Dịch vụ mua ngoài. Điện thoại di động | 6427.05 | 176 813 | ||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
28/12 | PKT 1312219 | 28/12 | T12/2013> hàng khác) | |||||
Lương - trả công nhân viên | 3341.01 | 953 442 195 | ||||||
Chi phí nhân niên quản lý. Lương cơ bản NVVP | 6421.01 | 852 002 195 | ||||||
Chi phí nhân niên quản lý. Thù lao khác ngoài giờ | 6421.05 | 2 000 000 | ||||||
Chi phí nhân niên quản lý. Phụ cấp ( cơm trưa, xăng xe, ... ) | 6421.1 | 33 010 000 | ||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
Tổng số phát sinh | 110 142 466 741 | 110 142 466 741 |
(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)
2.2.2.5 Chi phí khác
Nội dung
Chi phí khác của Công ty phát sinh từ các hoạt động không thường xuyên trong kỳ như nộp phạt chậm thuế, bồi thường hợp đồng, phí mua hộ bảo hiểm, lãi chậm nộp bảo hiểm...
Chứng từ hạch toán
- Ủy nhiệm chi
- Phiếu chi
- Phiếu kế toán
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 811 “Chi phí khác”
Ví dụ thực tế tại Công ty
- Ngày 04/12, căn cứ vào UNC SCV1312020, chi trả tiền nộp phạt chậm thuế T10/2013 cho chi cục thuế Quận 1 số tiền 3.917.742 đồng, Kế toán ghi nhận:
Nợ TK 811 3 917 742
Có TK 1121.1 3 917 742
- Cuối kỳ, kế toán kết chuyển số tiền 63.036.951 đồng từ chi phí khác sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 63 036 951
Có TK 642 63 036 951
Trình tự ghi sổ tổng hợp
Sau khi mở giao diện phần mềm, kế toán chọn Phân hệ nghiệp vụ “Kế toán tiền mặt, tiền gửi và tiền vay”, tiếp tục chọn “Cập nhật số liệu” “Giấy báo nợ (chi) của ngân hàng” . Sau khi chọn thời gian làm việc, kế toán tiến hành nhập số liệu vào Giấy báo nợ(chi) của ngân hàng. (Phụ lục 21)
CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN
Tài khoản 811: Chi phí khác
Từ ngày 01/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Số dư đầu kỳ : 0
Bảng 2.2.2.5a : Sổ chi tiết của tài khoản 811
Khách hàng | Diễn giải | TK đ/ứ | Số phát sinh | |||
Ngày | Số CT | Nợ | Có | |||
04/12 | UNCSCV 1312020 | Chi Cục Thuế Q1 - VT00008 | SCV1312020>Nộp phạt chậm thuế T10/2013 | 1121.1 | 3 917 742 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
30/12 | PKT 13122224 | Khách hàng khác - VK00003 | Ghi nhận tiền lãi chậm nộp bảo hiểm Quí 1,2,3/2013 | 3383.02 | 2 383 297 | ... |
31/12 | PKT | - | K/c CPK để XĐKQKD 811 911 | 911 | 63 036 951 |
(Nguồn phòng kế toán Công ty CPM)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Nguyễn Văn Thành
Sổ cái tài khoản 811 ( Phụ luc 22)
63 036 951 | |
Tổng phát sinh có : | 63 036 951 |
Số dư cuối kỳ : | 0 |
Ngày ... tháng ... năm
(NGƯỜI GHI SỔ)
(Ký, họ tên)
Bảng 2.2.2.5b : Trích sổ Nhật ký chung ( TK 811)
Đơn vị : CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
Địa chỉ : Tầng 1, số 60 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đakao, Quận 1, TP.HCM
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )
Đơn vị tính : Đồng
Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi Sổ cái | STT dòng | Số hiệu TK đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
04/12 | UNCSCV 1312020 | 04/12 | SCV1312020?>Nộp phạt chậm thuế T10/2013 (Chi Cục Thuế Q1) | |||||
Chi phí khác: bồi thường, bị phạt | 811 | 3 917 742 | ||||||
Tiền VND gửi ngân hàng SCB HCM | 1121.1 | 3 917 742 | ||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
Tổng số phát sinh | 110 142 466 741 | 110 142 466 741 |
(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)
2.2.2.6 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Đặc điểm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% trên thu nhập chịu thuế.
Chi phí thuế thu nhập trong kì trong kì bao gồm : thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế TNDN sẽ phải nộp thêm hoặc sẽ được hoãn lại do chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế.
Trình tự hạch toán
a.Hạch toán thuế TNDN hiện hành
- Ngày 31/12,căn cứ vào Phiếu kế toán 1312254 , kế toán ghi nhận số thuế phải nộp năm 2013 ( tạm tính trước kiểm toán):
Nợ TK 8211 113 213 643
Có TK 3334 113 213 643
- Ngày 31/12, căn cứ vào Phiếu kế toán 1312501, kế toán ghi nhận giảm chi phí thuế TNDN ( điều chỉnh theo kiểm toán):
Nợ TK 3334 71 215 813
Có TK 8211 71 215 813
- Ngày 31/12, kế toán kết chuyển thuế TNDN sang tài khoản 911 để xác định kết quả HĐKD.
Nợ TK 911 41 997 830
Có TK 8211 41 997 830
CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN
Tài khoản 8211: Thuế TNDN hiện hành
Số dư đầu kỳ : 0
Bảng 2.2.2.6a : Sổ chi tiết của tài khoản 8211
Khách hàng | Diễn giải | TK đ/ứ | Số phát sinh | |||
Ngày | Số CT | Nợ | Có | |||
31/12 | PKT 1312254 | Khách hàng khác - VK00003 | Chi phí thuế TNDN hiện hành 2013 | 3334 | 113 213 643 | |
31/12 | PKT 1312501 | Khách hàng khác - VK00003 | Điề chỉnh theo kiểm toán: Chi phí thuế TNDN hiện hành 2013 | 3334 | -71 215 813 | |
31/12 | PKT | - | K/c chi phí thuế TNDN để XĐKQKD 8211 911 | 911 | 41 997 830 |
(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Nguyễn Văn Thành
Tổng phát sinh nợ: 41 997 830
Tổng phát sinh có : 41 997 830
Số dư cuối kỳ : 0
Ngày ... tháng ... năm
(NGƯỜI GHI SỔ)
(Ký, họ tên)
b.Hạch toán thuế TNDN hoãn lại