B : Trích Sổ Nhật Ký Chung ( Tk 642 )

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Đơn vị tính : Đồng


Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

Đã ghi Sổ cái


STT

dòng

Số hiệu TK đối ứng

Số phát sinh

Số hiệu

Ngày tháng

Nợ

A

B

C

D

E

G

H

1

2

...

...

...

...

...

...

...

...

...

30/12

PKT 1312132

30/12

Phân bổ chi phí tổ chức hội nghị GSD VN









Chi phí bán hàng : hội

nghị



641

328 125





Chi phí trả trước ngắn hạn-khác



1428


328 125

...

...

...

...

...

...

...

...

...

30/12

PKT 1312132

30/12

Phân bổ chi phí tổ chức hội nghị YEP 2012









Chi phí bán hàng : hội

nghị



641

1 658 768





Chi phí trả trước ngắn hạn-khác



1428


1 658 768

...

...

...

...

...

...

...

...

...




Tổng số phát sinh




110 142 466 741

110 142 466 741

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Châu Á VIRA - 10

(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)


2.2.2.4 Chi phí quản lý doanh nghiệp

Nội dung

Chi phí quản lý doanh nghiệp của Công ty phát sinh trong kỳ gồm:

- Chi phí lương công nhân viên

- Chi phí đồ dùng văn phòng

- Chi phí khấu hao TSCĐ

- Chi phí dịch vụ mua ngoài

- Chi phí khác

Chứng từ hạch toán

- Phiếu kế toán

- Hóa đơn GTGT

- Phiếu thanh toán tạm ứng, Phiếu chi

- Ủy nhiệm chi

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”

Ví dụ thực tế tại Công ty

- Ngày 4/12, căn cứ vào phiếu kế toán PKT1312003, Công ty trả tiền điện sử dụng cho Công ty TNHH Rồng Bay số tiền 10.399.299 đồng ( trong đó thuế GTGT 10%).Kế toán ghi nhận:

Nợ TK 642 9 453 908

Nợ TK 13311 945 391

Có TK 3311.01 10 399 299

(Chứng từ Phụ lục 15)

- Ngày 26/12, căn cứ vào Phiếu thanh toán tạm ứng số 1312035, Công ty thanh toán cước điện thoại số tiền 176.813 đồng, đồng thời thanh toán chi phí điện thoại,fax (chi phí sản xuất chung) số tiền 244.606 đồng cho nhân viên Nguyễn Thị Thanh Mỹ, thuế GTGT 10%. Kế toán ghi nhận:

Nợ TK 6427.05

176 813


Nợ TK 6277.02

244 606

Nợ TK 13311


42 142

Có TK 141


463 561

( Chứng từ Phụ lục 16)



- Ngày 27/12, căn cứ vào Phiếu chi PC12064, chi tiền tiếp khách cho Nguyễn Đức Huân số tiền lần lượt là : 789.000 đồng( thuế GTGT 10%), 2.388.000 đồng, 200.000 đồng. Kế toán ghi nhận:

Nợ TK 6428.01

789 000

Nợ TK 6428.01

2 388 000

Nợ TK 6428.01

200 000

Nợ TK 13311

78 900

Có TK 1111.01

3 455 900

( Chứng từ Phụ lục 17)


- Ngày 28/12, căn cứ vào Phiếu kế toán 1312219, kế toán ghi nhận chi phí lương nhân viên văn phòng ( NVVP) số tiền 852.002.195 đồng, chi phí phụ cấp tiền ăn NVVP số tiền 33.010.000 đồng, chi phí tiền lương ngoài giờ số tiền

2.000.000 đồng. Kế toán ghi nhận.

Nợ TK 6421 lương 852 002 195

Nợ TK 6421 tiền ăn 33 010 000

Nợ TK 6421 ngoài giờ 2 000 000

Có TK 3341 887 012 195

( Chứng từ Phụ lục 18)

- Cuối kỳ, kế toán kết chuyển số tiền 2.373.555.210 đồng từ chi phí quản lý doanh nghiệp sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh

Nợ TK 911 2 373 555 210

Có TK 642 2 373 555 210

Trình tự ghi sổ tổng hợp

- Từ giao diện chính của phần mềm, chọn Phân hệ nghiệp vụ “Kế toán tổng hợp” tiếp tục “Cập nhật số liệu” “Phiếu kế toán”, sau đó chọn thời gian làm việc và bắt đầ nhập số liệu. (Phụ lục 15)

- Để lập Phiếu chi tiền mặt, từ giao diện chính của phần mềm, ta chọn Phân hệ ngiệp vụ “Kế toán tiền mặt, tiền gửi và tiền vay”, sau đó “Cập nhật dự liệu” “Phiếu chi tiền mặt”.Sau đó chọn ngày làm việc và bắt đầu cập nhật số liệu ( Phụ lục 17)

- Tương tự như trên, để lập Phiếu kế toán ta chọn đường dẫn “Kế toán tổng hợp” tiếp tục “Cập nhật số liệu” “Phiếu kế toán”, sau đó chọn thời gian làm việc và bắt đầu nhập số liệu. (Phụ lục 18)

Bảng 2.2.2.4a : Sổ chi tiết tài khoản 642

CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA


SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN

Tài khoản 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp Từ ngày 01/12/2013 đến ngày 31/12/2013

Số dư đầu kỳ : 0


Chứng từ

Khách hàng

Diễn giải

TK đ/ứ

Số phát sinh

Ngày

Số CT

Nợ

...

...

...

...

...

..

...

04/12

PKT1312003

Cty TNHH Rồng Bay

- CTY121RB

VP HCM >

>< Thanh Mỹ >< Điện sử dụng

3311.01

9 453 908


...

...

...

...

...

...

...


26/12


PKT1312035

Nguyễn Thị Thanh Mỹ - NV194TH

GC bằng tiềnn >< VP HCM >< T11/2013 ><

Thanh Tuyền >< Cước di

động - HĐ: 0319641


141


176 813


...

...

...

...

...

...

...





27/12


PC 12064

Nguyễn Đức Huấn - SH00029

VP HCM >< T12/2013 ><

Đức Huấn >< Chi phí tiếp khách - HĐ: 0009597

1111.01


789 000



27/12


PC 12064

Nguyễn Đức Huấn - SH00029

VP HCM >< T12/2013 ><

Đức Huấn >< Chi phí tiếp khách - HĐ: 00055927

1111.01


2 388 000



27/12


PC 12064

Nguyễn Đức Huấn - SH00029

VP HCM >< T12/2013 ><

Đức Huấn >< Chi phí tiếp khách

1111.01


200 000


...

...

...

...

...

...

...

28/12

PKT1312219

Khách hàng khác - VK00003

T12/2013>

3341.01

852 002 195



PKT1312219

Khách hàng khác - VK00003

T12/2013>

3341.01

33 010 000



PKT1312219

Khách hàng khác - VK00003

T12/2013>

3341.01

2 000 000


...

...

...

...

...

...

...

31/12

PKT


K/c CPQLDN để XĐKQKD 6421.01 911

911


852 002 195

...

...

...

...

...

...

..

31/12

PKT


K/c CPQLDN để XĐKQKD

6421.01 911

911


798 783 687

(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)


KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên)


Nguyễn Văn Thành


Sổ cái tài khoản 642 ( Phụ luc 19, 20)


Tổng phát sinh nợ: 2 373 555 210

Tổng phát sinh có : 2 373 555 210 Số dư cuối kỳ : 0

Ngày ... tháng ... năm

(NGƯỜI GHI SỔ)

(Ký, họ tên)


Bảng 2.2.2.4 b : Trích sổ Nhật ký chung ( TK 642 )


Đơn vị : CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA

Địa chỉ : Tầng 1, số 60 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đakao, Quận 1, TP.HCM


SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Mẫu số: S03a-DN

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )


Đơn vị tính : Đồng


Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

Đã ghi Sổ cái

ST T

dòn g

Số hiệu TK đối ứng

Số phát sinh

Số hiệu

Ngày tháng

Nợ

A

B

C

D

E

G

H

1

2


04/12


PKT 1312003


04/12

VP HCM >

>< Thanh Mỹ >< Điện sử dụng (Cty TNHH Rồng Bay)









Phải trả cho người bán:

hoạt động SXKD (VND)



3311.01


10 399 299





Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá dịch vụ




13311


945 391





Chi phí qlý: Dịch vụ mua ngoài. Điện sinh

hoạt




6427.02


9 453 908


...

...

...

...

...

...

...

...

...

26/12

PKT 13120035

26/12

Cước di động (Nguyễn Thị Thanh Mỹ)









Tạm ứng



141


463 561




Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá

dịch vụ




13311


42 142





CPSXC: Điện thọai, fax




6277.02


244 606





Chi phí qlý: Dịch vụ

mua ngoài. Điện thoại di động




6427.05


176 813


...

...

...

...

...

...

...

...

...


28/12


PKT 1312219


28/12

T12/2013>

hàng khác)









Lương - trả công nhân viên



3341.01


953 442 195




Chi phí nhân niên quản

lý. Lương cơ bản NVVP



6421.01

852 002 195





Chi phí nhân niên quản lý. Thù lao khác ngoài giờ




6421.05


2 000 000





Chi phí nhân niên quản

lý. Phụ cấp ( cơm trưa, xăng xe, ... )



6421.1

33 010 000


...

...

...

...

...

...

...

...

...




Tổng số phát sinh




110 142 466 741

110 142 466 741

(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)


2.2.2.5 Chi phí khác

Nội dung

Chi phí khác của Công ty phát sinh từ các hoạt động không thường xuyên trong kỳ như nộp phạt chậm thuế, bồi thường hợp đồng, phí mua hộ bảo hiểm, lãi chậm nộp bảo hiểm...

Chứng từ hạch toán

- Ủy nhiệm chi

- Phiếu chi

- Phiếu kế toán

Tài khoản sử dụng

Kế toán sử dụng tài khoản 811 “Chi phí khác”

Ví dụ thực tế tại Công ty

- Ngày 04/12, căn cứ vào UNC SCV1312020, chi trả tiền nộp phạt chậm thuế T10/2013 cho chi cục thuế Quận 1 số tiền 3.917.742 đồng, Kế toán ghi nhận:

Nợ TK 811 3 917 742

Có TK 1121.1 3 917 742

- Cuối kỳ, kế toán kết chuyển số tiền 63.036.951 đồng từ chi phí khác sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh

Nợ TK 911 63 036 951

Có TK 642 63 036 951

Trình tự ghi sổ tổng hợp

Sau khi mở giao diện phần mềm, kế toán chọn Phân hệ nghiệp vụ “Kế toán tiền mặt, tiền gửi và tiền vay”, tiếp tục chọn “Cập nhật số liệu” “Giấy báo nợ (chi) của ngân hàng” . Sau khi chọn thời gian làm việc, kế toán tiến hành nhập số liệu vào Giấy báo nợ(chi) của ngân hàng. (Phụ lục 21)


CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA

SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN

Tài khoản 811: Chi phí khác

Từ ngày 01/12/2013 đến ngày 31/12/2013

Số dư đầu kỳ : 0

Bảng 2.2.2.5a : Sổ chi tiết của tài khoản 811


Chứng từ


Khách hàng


Diễn giải


TK đ/ứ

Số phát sinh

Ngày

Số CT

Nợ

04/12

UNCSCV 1312020

Chi Cục Thuế Q1 - VT00008

SCV1312020>Nộp phạt chậm thuế T10/2013

1121.1

3 917 742


...

...

...

...

...

...

...

30/12

PKT 13122224

Khách hàng khác - VK00003

Ghi nhận tiền lãi chậm nộp bảo hiểm Quí 1,2,3/2013

3383.02

2 383 297

...

31/12

PKT

-

K/c CPK để XĐKQKD 811 911

911


63 036 951

(Nguồn phòng kế toán Công ty CPM)


KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên)


Nguyễn Văn Thành

Sổ cái tài khoản 811 ( Phụ luc 22)


Tổng phát sinh nợ:

63 036 951

Tổng phát sinh có :

63 036 951

Số dư cuối kỳ :

0

Ngày ... tháng ... năm

(NGƯỜI GHI SỔ)

(Ký, họ tên)

Bảng 2.2.2.5b : Trích sổ Nhật ký chung ( TK 811)


Đơn vị : CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA

Địa chỉ : Tầng 1, số 60 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đakao, Quận 1, TP.HCM


SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Mẫu số: S03a-DN

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )


Đơn vị tính : Đồng


Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

Đã ghi Sổ

cái


STT

dòng

Số hiệu TK đối ứng

Số phát sinh

Số hiệu

Ngày tháng

Nợ

A

B

C

D

E

G

H

1

2


04/12

UNCSCV 1312020


04/12

SCV1312020?>Nộp phạt chậm thuế T10/2013 (Chi Cục Thuế Q1)









Chi phí khác: bồi thường, bị phạt



811

3 917 742





Tiền VND gửi ngân hàng SCB HCM



1121.1


3 917 742

...

...

...

...

...

...

...

...

...




Tổng số phát sinh




110 142 466 741

110 142 466 741

(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)


2.2.2.6 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Đặc điểm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% trên thu nhập chịu thuế.

Chi phí thuế thu nhập trong kì trong kì bao gồm : thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.

Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán.

Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế TNDN sẽ phải nộp thêm hoặc sẽ được hoãn lại do chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế.

Trình tự hạch toán

a.Hạch toán thuế TNDN hiện hành

- Ngày 31/12,căn cứ vào Phiếu kế toán 1312254 , kế toán ghi nhận số thuế phải nộp năm 2013 ( tạm tính trước kiểm toán):

Nợ TK 8211 113 213 643

Có TK 3334 113 213 643

- Ngày 31/12, căn cứ vào Phiếu kế toán 1312501, kế toán ghi nhận giảm chi phí thuế TNDN ( điều chỉnh theo kiểm toán):

Nợ TK 3334 71 215 813

Có TK 8211 71 215 813

- Ngày 31/12, kế toán kết chuyển thuế TNDN sang tài khoản 911 để xác định kết quả HĐKD.

Nợ TK 911 41 997 830

Có TK 8211 41 997 830


CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA

SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN

Tài khoản 8211: Thuế TNDN hiện hành

Số dư đầu kỳ : 0

Bảng 2.2.2.6a : Sổ chi tiết của tài khoản 8211


Chứng từ


Khách hàng


Diễn giải


TK đ/ứ

Số phát sinh

Ngày

Số CT

Nợ

31/12

PKT 1312254

Khách hàng khác - VK00003

Chi phí thuế TNDN hiện hành 2013

3334

113 213 643



31/12

PKT 1312501


Khách hàng khác - VK00003

Điề chỉnh theo kiểm toán:

Chi phí thuế TNDN hiện hành 2013


3334


-71 215 813



31/12


PKT


-

K/c chi phí thuế TNDN để

XĐKQKD 8211 911


911



41 997 830


(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)


KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên)


Nguyễn Văn Thành

Tổng phát sinh nợ: 41 997 830

Tổng phát sinh có : 41 997 830

Số dư cuối kỳ : 0

Ngày ... tháng ... năm

(NGƯỜI GHI SỔ)

(Ký, họ tên)


b.Hạch toán thuế TNDN hoãn lại

Xem tất cả 121 trang.

Ngày đăng: 14/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí