Bảng 2.2.1.3 b : Trích sổ Nhật ký chung (TK 711)
Đơn vị : CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
Địa chỉ : Tầng 1, số 60 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đakao, Quận 1, TP.HCM
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )
Đơn vị tính : Đồng
Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi Sổ cái | STT dòng | Số hiệu TK đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
23/12 | HD 0000769 | 23/12 | Biz> | |||||
Phải thu của khách hàng: hoạt động SXKD (VND) | 1311.01 | 21 89 574 | ||||||
Thu nhập khác: được thưởng, bồi thường | 711 | 19 899 613 | ||||||
Thuế GTGT đầu ra phải nộp | 3331 | 1 989 961 | ||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
25/12 | PKT 1312161 | 25/12 | Giảm BHXH do đóng trùng với đơn vị khác | 3383.03 | 374 000 | |||
711 | 374 000 | |||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
Tổng số phát sinh | 110 142 466 741 | 110 142 466 741 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giới Thiệu Về Quá Trình Hình Thành Và Phát Triển Của Công Ty Cổ Phần Châu Á Vira
- A:trình Tự Ghi Sổ Kế Toán Theo Hình Thức Nhật Ký Chung Tại Công Ty Cpm
- C : Sổ Chi Tiết Phát Sinh Công Nợ Của Khách Hàng ( Công Ty Henkel Vn) Trên Phần Mềm Fast
- B : Trích Sổ Nhật Ký Chung ( Tk 642 )
- Nhận Xét Về Thực Trạng Kế Tóan Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Châu Á Vira
- Lập Phiếu Kế Toán Bổ Sung Doanh Thu Trích Trước Tài Khoản 5113
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
2.2.2 Kế toán các khoản chi phí
2.2.2.1 Giá vốn hàng bán
Nội dung
(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)
Giá vốn trong kỳ của công ty chủ yếu là kết chuyển chi phí dich vụ hoàn thành trong kỳ sang giá vốn hàng bán.
( Tâp hợp chi phí SXKD sang chi phí SXKD dở dang, từ TK 622, 627 sang TK 154)
Chứng từ hạch toán
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu kế toán ( kết chuyển tài khoản 154 sang tài khoản 632)
Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”
Ví dụ thực tế tại Công ty
- Ngày 31/12, căn cứ vào Phiếu kế toán 1312237, ghi nhận giá vốn dịch vụ cho chương trình Abbolt Call check Stafling on Clinic của Công ty Abbolt Laboratories S.A số tiền 75.024.243 đồng. Kế toán ghi nhận;
Nợ TK 632 75 024 243
Có TK 154 75 024 243
- Cuối kỳ, kế toán kết chuyển số tiền 8.613.756.352 đồng từ giá vốn hàng bán sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 8 613 756 352
Có TK 632 8 613 756 352
Trình tự ghi sổ tổng hợp
Chọn đường dẫn đến Phiếu kế toán để tiến hành nhập liệu : “Kế toán tổng hợp”
“ Cập nhật số liệu” “Phiếu kế toán” (Phụ lục 10 )
Bảng 2.2.2.1a : Sổ chi tiết tài khoản 632
CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN
Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán
Từ ngày 01/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Số dư đầu kỳ : 0
Khách hàng | Diễn giải | TK đ/ứ | Số phát sinh | |||
Ngày | Số CT | Nợ | Có | |||
31/12 | PKT1312101 | Công ty TNHH Dinh Dương 3A Việt Nam - PDD3A01 | Abbott Call Center> | 154 | 101 867 938 | |
31/12 | PKT1312101 | Công ty TNHH Henkel Việt Nam - P001HEN | Henkel PG Management> T12/2013 | 154 | 853 271 855 | |
31/12 | PKT1312237 | Beiersdorf (Thailand) Co.,Ltd - Nivea - CN00007 | Nivea Beauty> | 154 | 189 288 894 | |
31/12 | PKT1312237 | Abbott Laboratories S.A - CTYAB001 | Abbott call check staffing on clinic> | 154 | 75 024 243 |
(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Nguyễn Văn Thành
8 613 756 352 | |
Tổng phát sinh có : | 8 613 756 352 |
Số dư cuối kỳ : | 0 |
31/12 | PKT1312237 | Công Ty CP DIANA - P12DIA | Diana Thematic Sampling 2013> | 154 | 1 075 757 084 | |
31/12 | PKT1312237 | Công Ty Thông Tin Di Động VMS - CV00001 | VMS MFQH> | 154 | - 62 482 433 | |
31/12 | PKT | - | K/c GVHB để XĐKQKD 632 911 | 911 | 1 075 757 084 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
31/12 | PKT | - | K/c GVHB để XĐKQKD 632 911 | 911 | 1 434 964 599 |
Ngày ... tháng ... năm
(NGƯỜI GHI SỔ)
(Ký, họ tên)
Sổ cái tài khoản 632 ( Phụ luc 11)
Bảng 2.2.2.1b : Sổ chi tiết tài khoản 154
CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN
Số dư đầu kỳ : 151411168
Tài khoản 154: Chi phí SXKD dở dang Từ ngày 01/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Khách hàng | Diễn giải | TK đ/ứ | Số phát sinh | |||
Ngày | Số CT | Nợ | Có | |||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
31/12 | PKT1312237 | Abbott Laboratories S.A - CTYAB001 | Abbott call check staffing on clinic> | 632 | 75 024 243 | |
31/12 | PKT | - | K/c CPNCTT ----->CPSXKDDD 622_01->154 | 622.01 | 86 188 000 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
31/12 | PKT | - | K/c CPSXC -----> CPSXKDDD 6277_04->154 | 6277.04 | 100 200 000 |
(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)
Bảng 2.2.2.1c: Trích sổ Nhật ký chung ( TK 632 )
Đơn vị : CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
Địa chỉ : Tầng 1, số 60 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đakao, Quận 1, TP.HCM
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi Sổ cái | STT dòng | Số hiệu TK đối ứng | Số phát sinh | ||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
31/12 | PKT 1312101 | 31/12 | Chương trình FCV Merchandising> T12/2013 (Công ty TNHH FC VN) | |||||
Chi phí SXKD dở dang | 154 | 409 475 489 | ||||||
Giá vốn hàng bán | 632 | 409 475 489 | ||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
31/12 | PKT 1312237 | 31/12 | Abbott Call Center> | |||||
Chi phí SXKD dở dang | 154 | 75 024 243 | ||||||
Giá vốn hàng bán | 632 | 75 024 243 | ||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
Tổng số phát sinh | 110 142 466 741 | 110 142 466 741 |
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
2.2.2.2 Chi phí hoạt động tài chính
Nội dung
Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )
Đơn vị tính : Đồng
(Nguồn phòng Kế toán Công ty CPM)
Chi phí hoạt động tài chính của Công ty từ lỗ chênh lệch tỷ giá.
Chứng từ hạch toán
- Giấy báo nợ
- Phiếu kế toán
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 “Chi phí tài chính”
Ví dụ thực tế tại Công ty
- Ngày 26/12, căn cứ vào Phiếu kế toán 1312117, hạch toán lỗ chênh lệch tỷ giá tiền ngoại tệ gửi ngân hàng Standard Chartered ( SCB) số tiền 137.924 đồng. Kế toán ghi nhận:
Nợ TK 635 137 924
Có TK 1122 137 924
- Cuối kỳ, kế toán kết chuyển số tiền 40.504.662 đồng từ chi phí tài chính sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 40 504 662
Có TK 635 40 504 662
Trình tự ghi sổ tổng hợp
Từ giao diện chính của phần mềm, chọn Phân hệ nghiệp vụ “Kế toán tổng hợp” tiếp tục “Cập nhật số liệu” “Phiếu kế toán”, sau đó chọn thời gian làm việc và bắt đầ nhập số liệu.( Phụ lục 12)
CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
Bảng 2.2.2.2a : Sổ chi tiết tài khoản 635
SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN
Tài khoản 635: Chi phí tài chính
Từ ngày 01/12/2013 đến ngày 31/12/2013 Số dư đầu kỳ : 0
Khách hàng | Diễn giải | TK đ/ứ | Số phát sinh | |||
Ngày | Số CT | Nợ | Có | |||
3/12 | PKT 1312102 | Beiersdorf (Thailand) Co.,Ltd - Nivea - CN00007 | HCM> > | 1311.01 | 17 049 323 | |
26/12 | PKT 1312117 | Khách hàng khác - VK00003 | Lỗ chênh lệch tỷ giá bán $ 11,000 | 1122.05 | 137 924 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
31/12 | PKT 1312252 | Khách hàng khác - VK00003 | Đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối năm 2013: (21.060- 21.116,01 x362.68USD - Theo TT 179/2012/TT-BTC | 1112.01 | 38 449 | |
31/12 | PKT | - | K/c CPTC để XĐKQKD 6351 911 | 911 | 176 373 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
31/12 | PKT | - | K/c CPTC để XĐKQKD 6351 911 | 911 | 40 352 082 |
(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Nguyễn Văn Thành
40 504 662 | |
Tổng phát sinh có : | 40 504 662 |
Số dư cuối kỳ : | 0 |
Ngày ... tháng ... năm
(NGƯỜI GHI SỔ)
(Ký, họ tên)
Sổ cái tài khoản 635( Phụ luc 13)
Bảng 2.2.2.2b : Sổ chi tiết tài khoản 112
CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN
Tài khoản 112: Tiền gửi ngân hàng Từ ngày 01/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Số dư đầu kỳ : 407112486
Khách hàng | Diễn giải | TK đ/ứ | Số phát sinh | |||
Ngày | Số CT | Nợ | Có | |||
13/12 | UNCSCV13 12068 | Cửa hàng MAP Boutique - CTYMAP01 | SCV1312068> toán chi phí may đồng phục | 3311.01 | 21 600 000 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
26/12 | PKT 1312117 | Khách hàng khác - VK00003 | Lỗ chênh lệch tỷ giá bán $ 11,000 | 6351 | 137 924 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
Bảng 2.2.2.2c : Trích sổ Nhật ký chung ( TK 635 )
Đơn vị : CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
Địa chỉ : Tầng 1, số 60 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đakao, Quận 1, TP.HCM
Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi Sổ cái | STT dòng | Số hiệu TK đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
03/12 | PKT 1312102 | 03/12 | HCM> > | |||||
Chi phí tài chính | 635 | 17 049 323 | ||||||
Phải thu của khách hàng: hoạt động SXKD (VND) | 1311.01 | 17 049 323 | ||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
26/12 | PKT 1312117 | 26/12 | Lỗ chênh lệch tỷ giá bán $ 11,000 (Khách hàng khác) | |||||
Chi phí tài chính | 635 | 137 924 | ||||||
Tiền ngoại tệ gửi ngân hàng SCB (USD) | 1122.05 | 137 924 | ||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
Tổng số phát sinh | 110 142 466 741 | 110 142 466 741 |
(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)
2.2.2.3 Chi phí bán hàng
Nội dung
Do đặc thù của công ty nên chi phí bán hàng trong kỳ là tổ chức hội nghị Tri ân khách hàng cuối năm.
Chứng từ hạch toán
- Phiếu kế toán, Phiếu Chi
- Hóa đơn GTGT
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641 “Chi phí bán hàng”
Ví dụ thực tế tại Công ty
- Ngày 30/12, căn cứ vào Phiếu kế toán 1312132, kế toán ghi nhận phân bổ chi phí tổ chức chương trình Year End Party (YEP) số tiền 1.658.768 đồng,. Kế toán ghi nhận:
Nợ TK 641 1 658 768
Có TK 1428 1 658 768
- Cuối kỳ, kế toán kết chuyển số tiền 9.275.464 đồng từ chi phí bán hàng sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 9 275 464
Có TK 641 9 275 464
Trình tự ghi sổ tổng hợp
Từ giao diện chính của phàn mền chọn đường dẫn “Kế toán tổng hợp” “Cập nhật số liệu” “Phiếu kế toán” .
Sau khi cập nhật số liệu vào phần mềm, ta được sổ chi tiết TK 641 như sau:
Bảng 2.2.2.3a : Sổ chi tiết Tài khoản 641
CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN
Tài khoản 641: Chi phí bán hàng
Từ ngày 01/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Số dư đầu kỳ : 0
Khách hàng | Diễn giải | TK đ/ứ | Số phát sinh | |||
Ngày | Số CT | Nợ | Có | |||
30/12 | PKT1312132 | Khách hàng khác - VK00003 | HCM> 22/1/2013 | 1428 | 328 125 |
30/12 | PKT1312132 | Khách hàng khác - VK00003 | HCM> chi phí 1428: chi phí tổ chức YEP 2012 | 1428 | 1 658 768 | |
30/12 | PKT131213 | Khách hàng khác - VK00003 | HN> sữa ong chúa | 1428 | 488 101 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
31/12 | PKT | - | K/c CPBH để XĐKQKD 6413 911 | 911 | 6 357 746 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
31/12 | PKT | - | K/c CPBH để XĐKQKD 6413 911 | 911 | 1 806 721 |
(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Nguyễn Văn Thành
Tổng phát sinh nợ: 9 275 464
Tổng phát sinh có : 9 275 464 Số dư cuối kỳ : 0
Ngày ... tháng ... năm
(NGƯỜI GHI SỔ)
(Ký, họ tên)
Sổ cái tài khoản 641 ( Phụ luc 14)
Bảng 2.2.2.3b : Sổ chi tiết Tài khoản 142
CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN
Tài khoản 142: Chi phí trả trước ngắn hạn Từ ngày 01/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Số dư đầu kỳ : 0
Khách hàng | Diễn giải | TK đ/ứ | Số phát sinh | |||
Ngày | Số CT | Nợ | Có | |||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
30/12 | PKT1312132 | Khách hàng khác - VK00003 | HCM> chi phí 1428: chi phí tổ chức YEP 2012 | 641 | 1 658 768 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)
Bảng 2.2.2.3 b : Trích sổ Nhật ký chung ( TK 641 )
Đơn vị : CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
Địa chỉ : Tầng 1, số 60 Nguyễn Đình61
Chiểu, Phường Đakao, Quận 1, TP.HCM
Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )