-Ngày 13/12,chọn đường dẫn “Kế toán bán hàng và công nợ phải thu” “Cập nhật số liệu” “Hóa đơn dịch vụ” , sau đó kế toán nhập liệu vào phần mềm để lập Hóa đơn dịch vụ ghi nhận khoản phải thu của khách hàng khi kết thúc dự án.( Phụ lục 02).
-Ngày 17/12, dựa vào PKT 1312227 để lập PKT 1312210 bổ sung doanh thu trích trước (Phụ lục 03)
Hình 2.2.1.1 c : Sổ chi tiết phát sinh công nợ của khách hàng ( Công ty Henkel VN) trên phần mềm FAST
46
(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)
Sổ chi tiết của Tài khoản 5113 được in ra như sau:
Bảng 2.2.1.1a : Sổ chi tiết tài khoản 5113
CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN
Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ Từ ngày 01/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Số dư đầu kỳ: 0
Khách hàng | Diễn giải | TK đ/ứ | Số phát sinh | |||
Ngày | Số CT | Nợ | Có | |||
17/12 | PKT 1312210 | Công ty TNHH FrieslandCampina Việt Nam - P009FCV | FCV Merchandising Bổ sung doanh thu đã trích trước | 1311.02 | 77 671 620 | |
17/12 | PKT 1312210 | Công ty TNHH Henkel Việt Nam - P001HEN | Henkel PG Management Bổ sung doanh thu đã trích trước | 1311.02 | 100 980 557 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
28/12 | PKT 1312221 | Trung Tâm Thông Tin Di Động Khu Vực VI - CTYTDD01 | Tiếp thị hình ảnh Mobifone tại nhà Doanh thu ước tính | 1311.02 | 454 161 000 | |
28/12 | PKT 1312221 | Công Ty TNHH Diageo Việt Nam - CTY253DG | Diageo Management> Doanh thu ước tính | 1311.02 | 1 574 931 093 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
31/12 | PKT | - | Kết chuyển Doanh thu bán hàng và CCDV để xácđịnh KQKD 5113 911 | 911 | 712 352 941 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
31/12 | PKT | - | Kết chuyển Doanh thu bán hàng và CCDV để xácđịnh KQKD 5113 911 | 911 | 1 567 340 250 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế Toán Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp
- Giới Thiệu Về Quá Trình Hình Thành Và Phát Triển Của Công Ty Cổ Phần Châu Á Vira
- A:trình Tự Ghi Sổ Kế Toán Theo Hình Thức Nhật Ký Chung Tại Công Ty Cpm
- B : Trích Sổ Nhật Ký Chung (Tk 711)
- B : Trích Sổ Nhật Ký Chung ( Tk 642 )
- Nhận Xét Về Thực Trạng Kế Tóan Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Châu Á Vira
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
(Nguồn phòng kế toán Công ty CPM)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Nguyễn Văn Thành
Tổng phát sinh nợ: | 12 207 187 563 |
Tổng phát sinh có : | 12 207 187 563 |
Số dư cuối kỳ : | 0 |
Ngày ... tháng ... năm
(NGƯỜI GHI SỔ)
(Ký, họ tên)
Sổ cái tài khoản 5113 ( Phụ luc 04)
Sổ cái tài khoản 1311.01 ( Phụ lục 05)
Bảng 2.2.1.1 b : Trích sổ Nhật ký chung ( TK 5113)
Đơn vị : CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
Địa chỉ : Tầng 1, số 60 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đakao, Quận 1, TP.HCM
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )
Đơn vị tính : Đồng
Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi Sổ cái | STT dòng | Số hiệu TK đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
13/12 | HĐ 0000742 | 13/12 | Phí dịch vụ quản lí đại diện thương hiệu tại siêu thị (Công ty Henkel Việt Nam) | |||||
Phải thu của khách hàng: hoạt động SXKD (VND) | 1311.01 | 953 591 053 | ||||||
Phải thu của khách hàng: hoạt động SXKD (USD) | 1311.02 | 866 900 957 | ||||||
Thuế GTGT đầu ra phải nộp | 3331 | 86 690 096 | ||||||
HD 0000743 | Phí công tác chương trình quản lý (Công ty Henkel Việt Nam) | |||||||
Phải thu của khách hàng: hoạt động SXKD (VND) | 1311.01 | 21 642 060 | ||||||
Phải thu của khách hàng: hoạt động SXKD (USD) | 1311.02 | 19 674 600 | ||||||
Thuế GTGT đầu ra phải nộp | 1 967 460 | |||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
17/12 | PKT 1312210 | 17/12 | Apple training > | |||||
Phải thu của khách hàng (USD) | 1311.02 | 18 495 878 | ||||||
Doanh thu cung cấp dịch vụ | 5113 | 18 495 878 | ||||||
17/12 | PKT 1312210 | 17/12 | Bổ sung doanh thu trích trước của Công ty TNHH Henkel Việt Nam | 1311.02 | 100 980 577 | |||
Doanh thu cung cấp dịch vụ | 5113 | 100 980 570 | ||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
18/12 | PKT 1312208 | 18/12 | Ghi nhận doanh thu bổ sung Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam | |||||
Phải thu của khách hàng (USD) | 1311.02 | 56 305 791 | ||||||
Doanh thu cung cấp dịch vụ | 5113 | 56 305 791 | ||||||
... | .... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
Tổng số phát sinh | 110 142 466 741 | 110 142 466 741 |
(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)
2.2.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Nội dung
Doanh thu tài chính chủ yếu của Công ty phát sinh trong kỳ là doanh thu phát sinh từ lãi tiền gửi ngân hàng, lãi chênh lệch tỷ giá.
Chứng từ hạch toán
- Giấy báo có
- Phiếu kế toán ( chênh lệch tỷ giá hối đoái)
Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 515 “Doanh thu tài chính”
Ví dụ thực tế tại Công ty
- Ngày 31/12/2013 , căn cứ vào Giấy báo có VTV1312002, kế toán ghi nhận lãi tiền gửi ngân hàng tháng 12/2013 của ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam ( VCB) số tiền 3.900 đồng :
Nợ TK 1121 3900
Có TK 515 3900
- Cuối kỳ, kế toán kết chuyển số tiền 1.435.264 đồng từ doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911 để xác định kết qua kinh doanh :
Nợ TK 515 1 435 264
Có TK 911 1 435 264
Trình tự ghi sổ tổng hợp
- Căn cứ vào chứng từ Giấy báo có, kế toán mở giao diện phần mền FAST, chọn đường dẫn đến “Kế toán tiền mặt, tiền gửi”, chọn tiếp “Cập nhật dữ liệu”, tiếp tục chọn “Giấy báo có (thu) của ngân hàng”.
- Tiếp tục chọn thời gian làm việc , kế toán tiến hành nhập liệu để cập nhật chứng từ vào Giấy báo có(thu) của ngân hàng trong phần mềm. (Phụ lục 06)
- Sau khi nhập số liệu xong thì ấn “ Lưu”, để kết thúc thì đóng khung làm việc lại và chọn “Kết thúc cập nhật chứng từ”.
Bảng 2.2.1.2a : Sổ chi tiết tài khoản 515
CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN
Tài khoản 515: Doanh thu tài chính Từ ngày 01/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Số dư đầu kỳ : 0
Khách hàng | Diễn giải | TK đ/ứ | Số phát sinh | |||
Ngày | Số CT | Nợ | Có | |||
02/12 | PKT1312101 | Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered - CTY456SC | T11/2013> nhập lại vốn | 1388 | 265 136 | |
31/12 | BC SCV1312145 | Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered - CTY456SC | T12/2013> nhập lại vốn | 1121.1 | 321 451 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
31/12 | BC VTV1312002 | NH Ngoại Thương VN (VCB) - VN00003 | Lãi tiền gửi VCB HCM tháng 12/2013 | 1121.02 | 3 900 | |
31/12 | PKT1312250 | Văn phòng Đại Diện JANSSEN- CILAG LIMITED - CTYJAN01 | Jan Motilium><Đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối năm 2013: (21.060-21,040) x 8,381.52USD- Theo TT 179/2012/TT-BTC | 1311.01 | 167 672 | |
31/12 | PKT | - | K/c DTHĐTC để XĐKQKD 5151 911 | 911 | 981 037 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
31/12 | PKT | - | K/c DTHĐTC để XĐKQKD 5151 911 | 911 | 195 520 |
1 435 264 | |
Tổng phát sinh có : | 1 435 264 |
Số dư cuối kỳ : | 0 |
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Nguyễn Văn Thành
Ngày ... tháng ... năm
(NGƯỜI GHI SỔ)
(Ký, họ tên)
(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)
Sổ cái tài khoản 515 ( Phụ luc 07)
Bảng 2.2.1.2b : Sổ chi tiết tài khoản 1121
CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN
Tài khoản 112: Tiền gửi ngân hàng
Từ ngày 01/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Số dư đầu kỳ : 407 112 486
Khách hàng | Diễn giải | TK đ/ứ | Số phát sinh | |||
Ngày | Số CT | Nợ | Có | |||
0412 | PT HN1312001 | Dương Thị Thanh Tú - NV095TT | VPHN> 3> | 1111.02 | 11 000 000 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
31/12 | BC VTV1312002 | NH Ngoại Thương VN (VCB) - VN00003 | Lãi tiền gửi VCB HCM tháng 12/2013 | 5151 | 3 900 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
Bảng 2.2.1.2 c : Trích sổ Nhật ký chung ( TK515 )
Đơn vị : CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
Địa chỉ : Tầng 1, số 60 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đakao, Quận 1, TP.HCM
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )
Đơn vị tính : Đồng
Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi Sổ cái | STT dòng | Số hiệu TK đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
31/12 | BC VTV1312 002 | 13/12 | Lãi tiền gửi VCB HCM tháng 12/2013 (NH Ngoại Thương VN (VCB)) | |||||
Tiền VND gửi ngân hàng VCB-HCM: Lương Thời Vụ | 1121.02 | 3 900 | ||||||
Lãi tiền gửi ngân hàng, gửi tiết kiệm | 5151 | 3 900 | ||||||
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
Tổng số phát sinh | 110 142 466 741 | 110 142 466 741 |
(Trích Sổ Nhật Ký Chung – Nguồn phòng Kế toán Công ty CPM)
2.2.1.3 Kế toán thu nhập khác
Nội dung
Thu nhập khác của công ty từ khoản bồi thường, được thưởng ( chủ yếu từ bán bảo hiểm cho các công ty khác)
Chứng từ hạch toán
- Hóa đơn dịch vụ
- Phiếu kế toán
Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 711 “Thu nhập khác”
Ví dụ thực tế tại Công ty
- Ngày 23/12, căn cứ vào hóa đơn HD 0000769, ghi nhận doanh thu từ mua hộ và bán lại Bảo hiểm Credit Insurance cho Công ty Cổ Phần Châu Á Doanh Thương số tiền 19.899.613 đồng, thuế GTGT 10%. Kế toán ghi nhận:
a. Mua hộ Bảo hiểm cho Công ty Cổ Phần Châu Á Doanh Thương
19 899 613 | |
Nợ TK 133 | 1 989 961 |
Có TK 331 | 21 889 574 |
b. Xuất hóa đơn bán lại bảo hiểm cho Công ty CP Châu Á Doanh Thương
21 889 574 | |
Có TK 711 | 19 899 613 |
Có TK 3331 | 1 989 961 |
- Cuối kỳ, kế toán kết chuyển số tiền 53.153.876 đồng từ thu nhập khác sang tài khoản 911 để xac định kết quả kinh doanh :
Nợ TK 711 53 153 876
Có TK 911 53 153 876
Trình tự ghi sổ tổng hợp
Kế toán tiến hành lập hóa đơn dịch vụ thông qua phần mềm kế toán FAST, sau khi chọn đường dẫn “Kế toán bán hàng và công nợ phải thu” “Cập nhật số liệu” “Hóa đơn dịch vụ. Sau đó kế toán chọn thời gian làm việc và bắt đầu cập nhật số liệu vào Hóa đơn dịch vụ. ( Phụ lục 08)
CÔNG TY CỔ PHẦN VIRA
Bảng 2.2.1.3a : Sổ chi tiết tài khoản 711
SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN
Tài khoản 711: Thu nhập khác
Từ ngày 01/12/2013 đến ngày 31/12/2013
Số dư đầu kỳ : 0
Khách hàng | Diễn giải | TK đ/ứ | Số phát sinh | |||
Ngày | Số CT | Nợ | Có | |||
23/12 | HD 0000769 | Cty Cổ Phần Châu Á Doanh Thương - CN00002 | Biz> | 1311.01 | 19 899 613 | |
24/12 | HD 0000780 | Công ty CP Châu Á Tiêu Điểm - CD00128 | Focus <07/2013-> 06/2014>Credit Insurance | 1311.01 | 25 641 305 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
25/12 | PKT1312161 | Khách hàng khác - VK00003 | T09/2013> Lê Thị Ninh | 3383.03 | 317 613 | |
31/12 | PKT | - | K/c TNK để XĐKQKD 7111 911 | 911 | 52 927 526 | |
31/12 | PKT | - | K/c TNK để XĐKQKD 7111 911 | 911 | 226 350 |
(Nguồn Phòng kế toán Công ty CPM)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Nguyễn Văn Thành
Tổng phát sinh nợ: 53 153 876
Tổng phát sinh có : 53 153 876 Số dư cuối kỳ : 0
Ngày ... tháng ... năm
(NGƯỜI GHI SỔ)
(Ký, họ tên)
Sổ cái tài khoản 711 ( Phụ luc 09)