Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ (Mã Số 01)


2.2.8.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

Thuế TNDN của kì tính thuế = (Lợi nhuận kế toán trước thuế + các khoản điều chỉnh tăng – các khoản điều chỉnh giảm) * 25%

Cuối quý I/2013, căn cứ vào tờ khai thuế TNDN tạm tính quý I, thuế TNDN tạm tính của công ty là 0 đồng do công ty lỗ.

Cuối quý II/2013, căn cứ vào tờ khai thuế TNDN tạm tính quý II, thuế TNDN tạm tính của công ty là 1,221,282,011 đồng, kế toán thuế nhập liệu vào phần mềm định khoản sau tại mục Phiếu kế toán tổng hợp:

Nợ TK 821 1,221,282,011

Có TK 3334 1,221,282,011

Và phần mềm cũng tự động kết chuyển chi phí thuế TNDN quý II/2013 sang TK 911 số tiền 1,221,282,011 đồng để xác định kết quả hoạt động kinh doanh, đồng thời kết xuất ra Phiếu kế toán tổng hợp số 60, ngày 30/06/2013.

Cuối quý III/2013, căn cứ vào tờ khai thuế TNDN tạm tính quý III, thuế TNDN tạm tính của công ty là 1,701,757,482 đồng, kế toán thuế nhập liệu vào phần mềm định khoản sau tại mục Phiếu kế toán tổng hợp:

Nợ TK 821 1,701,757,482

Có TK 3334 1,701,757,482

Và phần mềm cũng tự động kết chuyển chi phí thuế TNDN quý III/2013 sang TK 911 số tiền 1,701,757,482 đồng để xác định kết quả hoạt động kinh doanh, đồng thời kết xuất ra Phiếu kế toán tổng hợp số 108, ngày 30/09/2013.

Ngày 28/10/2013 nộp tờ khai thuế TNDN tạm tính quý III/2013 và kế toán trưởng căn cứ vào tình hình tài chính của công ty lập Giấy đề nghị gia hạn nộp thuế TNDN quý III/2013, sau khi đã được ký duyệt của Tổng giám đốc sẽ nộp tại Cục thuế TP.HCM và được gia hạn đến ngày 30/01/2014.

Cuối quý IV/2013, căn cứ vào tờ khai thuế TNDN tạm tính quý IV, thuế TNDN tạm tính của công ty là 0 do công ty lỗ.

Vậy tổng thuế TNDN tạm nộp trong năm 2013 là: 2,923,039,493 đồng


Cuối năm tài chính 2013, kế toán thuế xác định chi phí thuế TNDN để xác định kết quả kinh doanh.

Thuế TNDN của năm 2013 = (Lợi nhuận kế toán trước thuế năm 2013 + các khoản điều chỉnh tăng năm 2013 – các khoản điều chỉnh giảm năm 2013) * 25%

= (29,560,215,955 + 431,063,979 - 6,770,900,305)*25%

= 5,589,562,918 đồng

Vậy tổng thuế TNDN phải nộp năm 2013 là: 5,589,562,918 đồng

Như vậy kế toán xác định chi phí thuế TNDN phải nộp lớn hơn số thuế TNDN tạm tính trong năm, kế toán hạch toán bổ sung thuế TNDN trong năm 2013 vào phần mềm định khoản sau tại mục Phiếu kế toán tổng hợp:

Nợ TK 821 2,666,523,425

Có TK 3334 2,666,523,425

Và phần mềm cũng sẽ tự động kết chuyển chi phí thuế TNDN bổ sung năm 2013 sang TK 911 số tiền là 2,666,523,425 đồng để xác định kết quả hoạt động kinh doanh, đồng thời kết xuất ra Phiếu kế toán tổng hợp số 218, ngày 31/12/2013.

Chứng từ đính kèm:

- Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý I/2013

- Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý II/2013

- Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý III/2013

- Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý IV/2013

- Sổ chi tiết TK 821 năm 2013

- Sổ cái TK 821 năm 2013


2.2.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh:

Tại công ty CP Địa Ốc Sài Gòn, kế toán xác định kết quả kinh doanh vào cuối kỳ (tháng, quý, năm) trên phần mềm Asiasoft Accounting 2008.

Phần mềm Asiasoft Accounting 2008 sẽ tự động kết chuyển hết doanh thu, chi phí vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh và sau đó kết chuyển lãi (lỗ) sang TK 421. Dựa trên kết quả đạt được Kế toán trưởng sẽ lập Báo cáo tài chính phản ánh tình hình kết quả hoạt động kinh doanh công ty đạt được trong kỳ.

Công thức xác định:


- Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ = Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ doanh thu.

- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán + Doanh thu hoạt động tài chính - Chi phí hoạt động tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lí doanh nghiệp.

- Lợi nhuận kế toán trước thuế = Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + Thu nhập khác – Chi phí khác.

- Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận kế toán trước thuế - Thuế TNDN trong kỳ.


2.2.9.1. Chứng từ sử dụng:

- Phiếu kế toán tổng hợp.


2.2.9.2. Sổ sách sử dụng:

- Chứng từ ghi sổ;

- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ;

- Bảng tổng hợp chi tiết/ Sổ chi tiết 911;

- Sổ cái tài khoản 911;

- Sổ tổng hợp tài khoản 911.


2.2.9.3. Tài khoản sử dụng:

TÀI KHOẢN 911 “XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH”


2.2.9.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

Cuối năm 2013, phần mềm Asiasoft Accounting 2008 tự động kết chuyển hết doanh thu, chi phí vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.

Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2013:

Nợ TK 511 93,075,576,380

Có TK 911 93,075,576,380

Kết chuyển giá vốn hàng bán năm 2013:

Nợ TK 911 75,329,584,634

Có TK 632 75,329,584,634

Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2013:

Nợ TK 911 16,217,156,041

Có TK 642 16,217,156,041


Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính năm 2013:

Nợ TK 911 10,326,563,970

Có TK 635 10,326,563,970

Kết chuyển doanh thu hoạt động năm 2013:

Nợ TK 515 21,457,445,845

Có TK 911 21,457,445,845

Kết chuyển thu nhập khác năm 2013:

Nợ TK 711 17,056,696,848

Có TK 911 17,056,696,848

Kết chuyển chi phí khác năm 2013:

Nợ TK 911 156,198,473

Có TK 811 156,198,473

Kết chuyển chi phí thuế TNDN năm 2013:

Nợ TK 911 5,589,562,918

Có TK 821 5,589,562,918

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh:

= Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán + Doanh thu hoạt động tài chính - Chi phí hoạt động tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lí doanh nghiệp.

= 93,075,576,380 - 75,329,584,634 + 21,457,445,845 - 10,326,563,970 -

16,217,156,041

= 12,659,717,580 đồng

Lợi nhuận kế toán trước thuế:

= Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + Thu nhập khác – Chi phí khác.

= 12,659,717,580 + 17,056,696,848 - 156,198,473

= 29,560,215,955 đồng

Lợi nhuận kế toán sau thuế:

= Lợi nhuận kế toán trước thuế - Thuế TNDN trong kỳ.

= 29,560,215,955 - 5,589,562,918

= 23,970,653,037 đồng

Phần mềm sẽ tự động kết chuyển vào TK 421 số tiền lãi năm 2013:: Nợ TK 911 23,970,653,037

Có TK 421 23,970,653,037

Chứng từ đính kèm:

- Sổ chi tiết TK 911

- Sổ cái TK 911


- Báo cáo tài chính năm 2013

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊA ỐC SÀI GÒN

Địa chỉ: 63–65 Điện Biên Phủ - P.25 – Q. Bình Thạnh, TP. HCM

Tel: 08 38.405.550 – 08 38.405.551 – Fax: 08 38.405.553


MẪU SỐ B02-DN

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Năm 2013

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam


CHỈ TIÊU

MÃ SỐ

TM

SỐ NĂM NAY 2013

SỐ NĂM TRƯỚC 2012

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

VI.02

97,239,762,392

115,007,810,225

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

VI.02

4,164,186,012

1,156,630,349

+ Giảm giá hàng bán

02B


-

-

+ Hàng bán bị trả lại



4,164,186,012

1,156,630,349

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)

10


93,075,576,380

113,851,179,906

4. Giá vốn hàng bán

11

VI.03

75,329,584,634

89,562,537,275

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)

20


17,745,991,746

24,288,642,631

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.02

21,457,445,845

1,156,050,985

7. Chi phí tài chính

22

VI.03

10,326,563,970

8,209,830,350

- Trong đó: Chi phí lãi vay

23


1,587,547,256

3,032,057,947

8. Chi phí bán hàng

24

VI.03

-

-

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

VI.03

16,217,156,041

19,965,157,715

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30

= 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}

30


12,659,717,580

(2,730,294,449)

11. Thu nhập khác

31

VI.02

17,056,696,848

2,737,791,347

12. Chi phí khác

32

VI.03

156,198,473

921,601,685

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40


16,900,498,375

1,816,189,662

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)

50


29,560,215,955

(914,104,787)

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

VI.04

5,589,562,918

1,262,039,875

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52


-

-

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60

= 50 – 51 - 52)


60

VI.01


23,970,653,037


(2,176,144,662)

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70


1,824

(199)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 146 trang tài liệu này.

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần địa ốc Sài Gòn - 16


Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 03 năm 2013



Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)


Tổng giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Trình bày thông tin trên Báo cáo tài chính:

Doanh nghiệp mở sổ sách kế toán theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 và Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính quy định chung về báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp gồm các biểu mẫu sau:

Bảng cân đối kế toán Mẫu số B 01-DN

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu số B02-DN

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Mẫu số B03-DN

Bản thuyết minh báo cáo tài chính Mẫu số B09-DN

Cơ sở lập Báo cáo xác định kết quả hoạt động kinh doanh:

Báo cáo kết quả kinh doanh kỳ trước để ghi vào cột số đầu năm (năm trước)

Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết trong kỳ báo cáo trong các tài khoản từ loại 5 đến loại 9 để lập các chỉ tiêu cột số cuối năm (năm trước).

Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong Báo cáo xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty CP Địa Ốc Sài Gòn:

Cột đầu kỳ căn cứ vào cột cuối kỳ cuả Báo cáo kết quả kinh doanh được lập tại ngày 31/12/2012 để ghi vào các chỉ tiêu tương ứng.

Cột cuối kỳ căn cứ vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được lập ngày 31/12/2013, các Sổ cái tài khoản, Sổ tổng hợp và Sổ chi tiết các tài khoản được lập ngày 31/12/2013.

1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)


Căn cứ lũy kế số phát sinh Có TK 511 "Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ" và TK 512 "Doanh thu bán hàng nội bộ" để ghi số tiền 97,239,762,392 đồng.

2. Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02): Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Nợ TK 511 và TK 512 đối ứng với bên Có các TK 521, TK 531, TK 532, TK 333 (TK 3331, 3332, 3333), số tiền 4,164,186,012 đồng

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10) Mã số 10 = Mã số 01 – Mã số 02, số tiền 93,075,576,380 đồng.


4. Giá vốn hàng bán (Mã số 11): Căn cứ lũy kế số phát sinh bên Có Tài khoản 632 “ Giá vốn hàng bán” đối ứng với bên Nợ Tài khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh”, để ghi số tiền 75,329,584,634 đồng.

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 20) Mã số 20 = Mã số 10 – Mã số 11, số tiền 17,745,991,746 đồng.

6. Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21): Căn cứ vào lũy kế số phát sinh bên Nợ của Tài khoản 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính” đối ứng với bên Có tài khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh”, để ghi số tiền 21,457,445,845 đồng.

7. Chi phí hoạt động tài chính (Mã số 22): Căn cứ vào lũy kế số phát sinh bên Có Tài khoản 635 “ Chi phí tài chính” đối ứng bên Nợ tài khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh”, để ghi số tiền 10,326,563,970 đồng.

8. Chi phí bán hàng (Mã số 24): Căn cứ lũy kế số phát sinh bên Có Tài khoản 641 “ Chi phí bán hàng” đối ứng với bên Nợ Tài khoản 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” đối ứng với bên Nợ tài khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh” ”, công ty không có phát sinh.

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp (Mã số 25): Căn cứ vào lũy kế số phát sinh bên Có Tài khoản 642 “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”, đối ứng với bên Nợ Tài khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh” ”, để ghi số tiền 16,217,156,041 đồng.

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 30)


Mã số 30 = Mã số 20 + (Mã số 21 – Mã số 22) – Mã số 24 – Mã số 25, số tiền

12,659,717,580 đồng.


11. Thu nhập khác (Mã số 31): Căn cứ lũy kế số phát sinh bên Nợ Tài khoản 711 “ Thu nhập khác” đối ứng với bên Có Tài khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh”, để ghi số tiền 17,056,696,848 đồng.

12. Chi phí khác (Mã số 32): Căn cứ vào lũy kế số phát sinh bên Có Tài khoản 811 đối ứng với số phát sinh bên Nợ tài khoản 911”, để ghi số tiền 156,198,473 đồng.

13. Lợi nhuận khác (Mã số 40)


Mã số 40 = Mã số 31 – Mã số 32, số tiền 16,900,498,375 đồng.


14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế ( Mã số 50)


Mã số 50 = Mã số 30 + Mã số 40, số tiền 29,560,215,955 đồng.


15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51)


Căn cứ vào lũy kế số phát sinh bên Có Tài khoản 8211 “ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành” đối ứng với bên Nợ tài khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh”, số tiền 5,589,562,918 đồng.

16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52): Công ty không có phát sinh.

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nhiệp (Mã số 60)


Mã số 60 = Mã số 50 – (Mã số 51 + Mã số 52), số tiền 23,970,653,037 đồng.


18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) (Mã số 70): số tiền 1,824 đồng.

Xem tất cả 146 trang.

Ngày đăng: 18/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí