25/06/2020 | Trả lãi vay hđ 3600LDS202001743 | 1123 | 4.284.931,00 | 0,00 | 105.687.688 | 0 | |
0636 | 25/06/2020 | Trả lãi vay hđ 3600LDS202001668 | 1123 | 6.636.986,00 | 0,00 | 112.324.674 | 0 |
0761 | 25/06/2020 | Thu nợ lãi | 1125 | 4.577.808,00 | 0,00 | 116.902.482 | 0 |
0762 | 25/06/2020 | Thu nợ lãi | 1125 | 759.452,00 | 0,00 | 117.661.934 | 0 |
0640 | 13/07/2020 | Trả lãi vay hđ 3600LDS202001219 | 1123 | 1.583.562,00 | 0,00 | 119.245.496 | 0 |
0645 | 20/07/2020 | Trả lãi vay hđ 3600LDS202000059 | 1123 | 20.180.343,00 | 0,00 | 139.425.839 | 0 |
0646 | 20/07/2020 | Trả lãi vay hđ 3600LDS202001961 | 1123 | 7.684.931,00 | 0,00 | 147.110.770 | 0 |
0752 | 27/07/2020 | Thu nợ lãi | 1125 | 1.709.305,00 | 0,00 | 148.820.075 | 0 |
0756 | 27/07/2020 | Thu nợ lãi | 1125 | 1.252.178,00 | 0,00 | 150.072.253 | 0 |
0749 | 28/07/2020 | Thu lãi NH | 1125 | 4.725.479,00 | 0,00 | 154.797.732 | 0 |
0750 | 28/07/2020 | Thu lãi | 1125 | 990.969,00 | 0,00 | 155.788.701 | 0 |
0751 | 28/07/2020 | Thu lãi | 1125 | 1.012.603,00 | 0,00 | 156.801.304 | 0 |
0744 | 25/08/2020 | Trả lãi vay NH | 1125 | 1.171.393,00 | 0,00 | 157.972.697 | 0 |
0745 | 25/08/2020 | Trả tiền lãi vay NH | 1125 | 2.447.123,00 | 0,00 | 160.419.820 | 0 |
0746 | 25/08/2020 | Trả tiền lãi vay | 1125 | 4.282.466,00 | 0,00 | 164.702.286 | 0 |
0747 | 25/08/2020 | Trả tiền lãi vay | 1125 | 1.223.562,00 | 0,00 | 165.925.848 | 0 |
0673 | 04/09/2020 | Lãi vay khoản vay dài hạn VND 3600LDS202000059 | 1123 | 18.786.576,00 | 0,00 | 184.712.424 | 0 |
0674 | 04/09/2020 | Lãi vay khoản vay ngắn hạn VND 3600LDS202001327 | 1123 | 2.494.110,00 | 0,00 | 187.206.534 | 0 |
0675 | 04/09/2020 | :ãi khoản vay ngắn hạn VND 3600LDS202001668 | 1123 | 4.890.411,00 | 0,00 | 192.096.945 | 0 |
0676 | 04/09/2020 | Lãi khoản vay ngắn hạn VND 3600LDS202001743 | 1123 | 3.260.274,00 | 0,00 | 195.357.219 | 0 |
0739 | 25/09/2020 | Trả tiền lãi vay | 1125 | 635.175,00 | 0,00 | 195.992.394 | 0 |
0740 | 25/09/2020 | Trả tiền lãi vay | 1125 | 1.252.178,00 | 0,00 | 197.244.572 | 0 |
0741 | 25/09/2020 | Trả tiền lãi vay | 1125 | 2.615.890,00 | 0,00 | 199.860.462 | 0 |
0742 | 25/09/2020 | Trả tiền lãi vay | 1125 | 4.577.808,00 | 0,00 | 204.438.270 | 0 |
0738 | 26/09/2020 | Trả lãi vay NH | 1125 | 1.494,00 | 0,00 | 204.439.764 | 0 |
0734 | 28/09/2020 | Thu lãi vay NH | 1125 | 126.575,00 | 0,00 | 204.566.339 | 0 |
0735 | 28/09/2020 | Trả lãi vay | 1125 | 121.179,00 | 0,00 | 204.687.518 | 0 |
0736 | 28/09/2020 | Trả lãi vay | 1125 | 253.151,00 | 0,00 | 204.940.669 | 0 |
0737 | 28/09/2020 | Thu lãi vay NH | 1125 | 671.276,00 | 0,00 | 205.611.945 | 0 |
0731 | 26/10/2020 | Trả lãi vay LD2012865452 | 1125 | 4.577.808,00 | 0,00 | 210.189.753 | 0 |
0732 | 26/10/2020 | Trả lãi vay LD2028752499 | 1125 | 614.384,00 | 0,00 | 210.804.137 | 0 |
0681 | 28/10/2020 | Trả lãi vay ngắn hạn VND3600LDS202001961 | 1123 | 6.497.260,00 | 0,00 | 217.301.397 | 0 |
0679 | 30/10/2020 | Lãi vay ngắn hạn VND3600LDS202001961 | 1123 | 209.589,00 | 0,00 | 217.510.986 | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế Toán Tổng Hợp Chi Phí Sản Xuất Và Tính Giá Thành Sản Phẩm Ở Công
- Phương Hướng Và Giải Pháp Hoàn Thiện Kế Toán Chi Phí Sản Xuất Và Giá Thành Sản Phẩm Tại Công Ty Tnhh Tư Vấn Xây Dựng Và Thương Mại Anh Phong.
- Trình Tự Kế Toán Tập Hợp Nguyên Vật Liệu Trực Tiếp
- Báo Cáo Nhập Xuất Tồn Vật Tư
- Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH tư vấn Xây dựng và Thương mại Anh Phong - 15
- Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH tư vấn Xây dựng và Thương mại Anh Phong - 16
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
25/11/2020 | Trả lãi vay LD2012865452 | 1125 | 4.913.425,00 | 0,00 | 222.424.411 | 0 | |
0727 | 25/11/2020 | Trả lãi vay LD2028752499 | 1125 | 1.417.808,00 | 0,00 | 223.842.219 | 0 |
0728 | 25/11/2020 | Trả lãi vay LD2030386617 | 1125 | 3.828.082,00 | 0,00 | 227.670.301 | 0 |
0703 | 04/12/2020 | Trả lãi vay VND3600VMB201200054 | 1123 | 505.589,00 | 0,00 | 228.175.890 | 0 |
0773 | 11/12/2020 | Trả tiền lãi vay | 1125 | 2.792.329,00 | 0,00 | 230.968.219 | 0 |
0724 | 25/12/2020 | Trả lãi vay LD2028752499 | 1125 | 1.417.808,00 | 0,00 | 232.386.027 | 0 |
0725 | 25/12/2020 | Trả lãi vay LD2030386617 | 1125 | 4.253.425,00 | 0,00 | 236.639.452 | 0 |
KC5 | 31/12/2020 | K/c chi phí tài chính | 911 | 0,00 | 203.436.590,00 | 33.202.862 | 0 |
KC5 | 31/12/2020 | K/c chi phí tài chính | 911 | 0,00 | 33.202.862,00 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 236.639.452,00 | 236.639.452,00 | 8.360.113.394 | 0 |
Phát sinh lũy kế Nợ 236639452
Có 236639452
Số dư cuối kỳ Nợ
Có
Ngày 31 Tháng 12 Năm 2020 Người lập biểu Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng
Phụ lục 2.2: Sổ chi tiết TK 711
Công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại Anh Phong
Sổ chi tiết tài khoản
Tài khoản: 711-Thu nhập khác Cả năm 2020
Số dư đầu kỳ Nợ
Có
Số CT | Ngày CT | Diễn giải | TK chọn | TK đối ứng | Số phát sinh | ||
Nợ | Có | ||||||
0,00 | 65.531.000,00 | ||||||
TM1 | 0133 | 17/10/2020 | Thu tiền bán sắt vụn công trình Quảng Nam | 711 | 111 | 0,00 | 13.891.000,00 |
TM1 | 0142 | 29/10/2020 | Thu tiền bán sắt vụn công trình Quảng Nam | 711 | 111 | 0,00 | 18.900.000,00 |
TM1 | 0173 | 08/12/2020 | Thu tiền bán sắt vụn công trình Quảng Nam | 711 | 111 | 0,00 | 16.900.000,00 |
TM1 | 0186 | 28/12/2018 | Thu tiền bán sắt vụn công trình Quảng Nam cho Một Thoáng Việt Nam | 711 | 111 | 0,00 | 15.840.000,00 |
Tổng cộng | 0,00 | 65.531.000,00 |
Nợ | ||
Số dư cuối kỳ | Có Nợ | 65531000 |
Có | 65531000 |
Ngày 31 Tháng 12 Năm 2020
Người lập biểu Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng
Phụ lục 2.3 Đề nghị cấp vật tư
CTY TNHH TV XD VÀ TM ANH PHONG | ĐNCVT - TCKT | |||||
ĐỀ NGHỊ CẤP VẬT TƯ | ||||||
Kính gửi: | Ban giám đốc công ty | |||||
Tên tôi là: | ||||||
Bộ phận: | ||||||
Cấp cho hạng mục: | ||||||
Đề nghị ban giám đốc, ban chỉ huy công trường cung cấp các loại vật tư như sau: | ||||||
TT | Tên - Quy cách - Chủng loại hàng hóa | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
* | HẠNG MỤC: | |||||
…… | ||||||
TỔNG CỘNG: | - | - | ||||
- Ghi chú : | ||||||
…….., ngày ….. tháng ….. năm …… | ||||||
BAN GIÁM ĐỐC | PHÒNG VẬT TƯ | NGƯỜI ĐỀ NGHỊ | ||||
Phụ lục 2.4: Hợp đồng kinh tế đầu vào
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự Do- Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC SỐ 050.20/2020/HĐNT/TĐ-AP
- Căn cứ Bộ luật dân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Số 33/2005 /QH 11
- Căn cứ vào nghị quyết số 45/2005/QH 11của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về việc thi hành bộ luật dân sự 2005.
- Căn cứ Luật thương mại nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 36/2005/QH11
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng hai bên.
Hôm nay ngày 01 tháng 12 năm 2020 tại văn phòng Công ty CP Long Thành
Đức
Chúng tôi gồm có :
BÊN A (BÊN BÁN): CÔNG TY CP LONG THÀNH ĐỨC .
Đại diện : Bà DƯƠNG THỊ LAN ANH Chức vụ :Giám Đốc.
Địa chỉ : Lô 14, dãy N05, khu đô thị mới Sài Đồng, Phường Phúc Đồng,
Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội. Điện thoại : 02433523768. Mã số thuế : 0103563653
Tài khoản số : 112000026894 Tại ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thành An
: 03101010613008 Tại ngân hàng MSB – CN Đống Đa
BÊN B(BÊN MUA): CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI ANH PHONG
Địa chỉ : Số nhà 05 ngõ 79 đường Trần Cung, phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội
MST : 0106669954
Tài khoản số : 26010001139735 Ngân hàng : BIDV chi nhánh Mỹ Đình
Đại diện : Ông VŨ VĂN TIẾN Chức vụ: Giám đốc
Hai bên thỏa thuận, đồng ý xác lập, ký kết và thức hiên hợp đồng theo các điều khoản sau:
ĐIỀU I: ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG
Bên A bán cho bên B các loại hàng hóa như sau: Xi măng,….
ĐIỀU II: ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG THỨC GIAO NHẬN HÀNG
1: Phương thức nhận hàng
- Bên B đặt hàng về số lượng theo từng đợt đặt hàng thông qua điên thoại (FAX) trước một ngày để bên A chuẩn bị hàng và đồng thời báo giá số lượng, chủng loại cho bên B biết để bên B quyết định mua hàng.
- Số lượng: chủng loại và giá cả của từng đợt nhận hàng được thể hiện trên hóa đơn GTGT.
- Bên A tiến hành giao hàng cho bên B theo sự thỏa thuận hai bên.
2: Bốc xếp vận chuyển
Bên A cho người bốc xếp vật tư xuống tại chân công trình cho bên B.
Bên B phải cử người nhận vật tư, cân, đong, đo đếm, kiểm tra chất lượng trước khi nhận hàng.
3: Địa điểm giao nhận hàng: Theo sự thỏa thuận hai bên.
ĐIỀU III: HÌNH THỨC VÀ THỜI HẠN THANH TOÁN
1: Hình thức thanh toán :
Thanh toán bằng tiền mặt , hoặc chuyển khoản qua ngân hàng.
Một số trường hợp thanh toán bù trừ theo thỏa thuận hai bên bằng văn bản.
2: Giá cả
Giá cả thay đổi theo từng thời điểm có phụ lục kèm theo.
ĐIỀU IV : TRÁCH NHIỆM CHUNG 1: Bên A:
- Bên A Phải cung cấp đầy đủ vật tư cho bên B theo đúng chủng loại, quy cách , chất lượng mà bên B đã đặt hàng ngay sau khi nhận tiền cọc và thỏa thuận thời gian giao hàng.
- Bên A cung cấp đầy đủ biên nhận giao hàng , chứng chỉ CO – CQ , biên bản đối chiếu và hóa đơn GTGT.
2: Bên B :
- Gửi thông báo cho bên A về đơn hàng gồm chủng loại, số lượng , giá cả, phương thức thanh toán, địa điểm giao hàng.
- Bố trí kho bãi cho bên A nhập hàng.
- Thanh toán đầy đủ cho bên A theo quy định điều III, khoản 2 của hợp đồng khi hết thời hạn.
ĐIỀU V : CAM KẾT CHUNG
- Hai bên thực hiên đầy đủ và kịp thời các điều khoản ghi trong hợp đồng này
.
- Mọi phát sinh trong quá trình thưc hiện hợp đồng nếu xảy ra tranh chấp
hoặc vi phạm hợp đồng, trước tiên đôi bên sẽ cùng nhau giải quyết bằng phương thức thương lượng. Nếu thương thảo không đạt được kết quả tranh chấp đó sẽ chuyển đến Tòa án kinh tế TP Hà Nội giải quyết. Quyết định của Tòa án là quyết
định cuối cùng có hiệu lực bắt buộc 2 bên phải thực hiện. Mọi chi phí tòa án do bên thua chịu.
- Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký, và hết hiệu lực khi bên B đã hoàn tất thủ tục thanh toán với bên A hợp đồng tự động được thanh lý.
- Hợp đồng được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 02 bản.
ĐẠI DIỆN BÊN BÁN ĐẠI DIỆN BÊN MUA