(Nguồn: Phòng Tài chính – Kế toán Công ty Xăng dầu Vĩnh Long)
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Công ty Xăng dầu Vĩnh Long
SỔ CÁI
Mẫu số S02c1 – DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Từ ngày 01/07/2013 đến ngày 31/07/2013
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu TK: 632
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ | Diễn giải | Số hiệu TKĐƯ | Số tiền | Ghi chú | |||
Số | Ngày tháng | Nợ | Có | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Số dư đầu năm | |||||||
Số phát sinh trong tháng | |||||||
… | … | … | …. | … | … … | … | …. |
31/07 | CTGS S07/170 | 31/07 | Xuất bán dầu Diesel 0,05S cho DNTN Thái Châu | 1561 | 152.250.000 | ||
31/07 | CTGS S07/170 | 31/07 | Giá vốn xăng RON92 gửi bán tại đại lý Tiến Phương | 157 | 229.500.000 | ||
31/07 | CTGS S07/170 | 31/07 | Xuất bán dầu Diesel 0,05S cho Công ty Xăng dầu Tây Nam Bộ | 1561 | 174.000.000 | ||
31/07 | 31/07 | K/c giá vốn hàng bán tháng 07 | 911 | 555.750.000 | |||
… | … | … | … | … | … | … | … |
Cộng số phát sinh trong tháng | 555.750.000 | 555.750.000 | |||||
Số dư cuối tháng | |||||||
Cộng lũy kế từ đầu quý |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế Toán Tình Hình Tập Hợp Và Phân Bổ Chi Phí Kinh Doanh
- Thực Trạng Công Tác Kế Toán Chi Phí Kinh Doanh Và Biện Pháp Giảm Chi Phí Kinh Doanh Tại Công Ty Xăng Dầu Vĩnh Long
- Cơ Cấu Tổ Chức Sản Xuất Kinh Doanh Của Công Ty Xăng Dầu Vĩnh Long
- Tình Hình Biến Động Chi Phí Kinh Doanh Giai Đoạn 2011 - 2013
- Kế toán chi phí kinh doanh và biện pháp giảm chi phí kinh doanh tại công ty xăng dầu Vĩnh Long - 8
- Kế toán chi phí kinh doanh và biện pháp giảm chi phí kinh doanh tại công ty xăng dầu Vĩnh Long - 9
Xem toàn bộ 80 trang tài liệu này.
Sổ này có …… trang, đánh số từ trang số 01 đến trang Ngày mở sổ: ……
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Ngày ……tháng……năm…..
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Tài chính – Kế toán Công ty Xăng dầu Vĩnh Long
2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng và QLDN
Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí có liên quan đến việc tiêu thụ hàng hóa của công ty, bao gồm:
+ Chi phí lương nhân viên
+ Chi phí vật liệu,…
+ Chi phí công cụ, dụng cụ
+ Chi phí vận chuyển
+ Chi phí hao hụt
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Chi phí bằng tiền khác
Công ty sử dụng TK 641 để hạch toán chi phí bán hàng và QLDN. TK 641 có các tài khoản chi tiết sau:
+ TK 6411: Chi phí nhân viên
+ TK 6412: Chi phí sửa chữa .
+ TK 6413: Chi phí vận chuyển hàng bán
+ TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ.
+ TK 6415: Chi phí thuê kho.
+ TK 6416: Chi phí hao hụt.
+ TK 6417: Chi phí trang bị công cụ dụng cụ.
+ TK 6418: Chi phí bằng tiền khác.
Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1. Căn cứ vào phiếu xuất kho số 00134 ngày 20/07/2013 về việc xuất kho 02 lốp xe tải để sửa chữa xe tải biển số 64H-0893, lốp xe có giá mua 250.000 đồng/lốp
Nợ TK 6412 500.000
Có TK 1521 500.000
2. Ngày 25/07/2013 căn cứ phiếu xuất kho số 7215 công ty xuất kho 02 bộ bàn ghế cho cửa hàng trị giá 1.500.000 đồng.
Nợ TK 6417 1.500.000
Có TK 153 1.500.000
3. Ngày 31/07/2013, căn cứ hóa đơn thu tiền điện công ty thanh toán tiền điện tháng 07 cho Công ty Điện lực Vĩnh Long bằng tiền mặt, số tiền 3.731.288 đồng (thuế suất GTGT 10%).
3.392.080 | |
Nợ TK 1331 | 339.208 |
Có TK 111 | 3.731.288 |
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Công ty Xăng dầu Vĩnh Long
Mẫu số S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ Số CTGS S07/176
Ngày 31 tháng 07 năm 2013
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu TK | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Xuất kho lốp xe sửa chữa xe tải | 6412 | 1521 | 500.000 | |
Cộng | x | x | 500.000 | x |
Kèm theo …………… chứng từ gốc Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng Tài chính – Kế toán Công ty Xăng dầu Vĩnh Long)
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Công ty Xăng dầu Vĩnh Long
Mẫu số S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ Số CTGS S07/181
Ngày 31 tháng 07 năm 2013
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu TK | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Xuất kho 2 bộ bàn ghế cho cửa hàng | 6417 | 153 | 1.500.000 | |
Cộng | x | x | 1.500.000 | x |
Kèm theo …………… chứng từ gốc Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng Tài chính – Kế toán Công ty Xăng dầu Vĩnh Long)
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Công ty Xăng dầu Vĩnh Long
Mẫu số S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ Số CTGS S07/182
Ngày 31 tháng 07 năm 2013
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu TK | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thanh toán tiền điện tháng 07/2013 | 6418 | 111 | 3.392.080 | |
Thuế GTGT được khấu trừ | 1331 | 111 | 339.208 | |
Cộng | x | x | 3.731.288 | x |
Kèm theo …………… chứng từ gốc Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng Tài chính – Kế toán Công ty Xăng dầu Vĩnh Long)
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Công ty Xăng dầu Vĩnh Long
Mẫu số S02b-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Từ ngày 01/07/2013 đến ngày 31/07/2013
Đơn vị tính: đồng
Số tiền | Chứng từ ghi sổ | Số tiền | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Số hiệu | Ngày tháng | ||
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
… | … | … | … | … | … |
CTGS S07/176 | 31/07 | 500.000 | |||
CTGS S07/181 | 31/07 | 1.500.000 | |||
CTGS S07/182 | 31/07 | 3.731.288 | |||
… | … | … | … | … | … |
Cộng | 5.231.788 | Cộng | |||
Lũy kế từ đầu quý | Lũy kế từ đầu quý |
Sổ này có …… Trang, đánh số từ trang 01 đến trang …… Ngày mở sổ …
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Ngày … tháng … năm …
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Tài chính – Kế toán Công ty Xăng dầu Vĩnh Long)
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Công ty Xăng dầu Vĩnh Long
SỔ CÁI
Mẫu số S02c1 – DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Từ ngày 01/07/2013 đến ngày 31/07/2013
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng và QLDN Số hiệu TK: 641
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ | Diễn giải | Số hiệu TKĐ Ư | Số tiền | Ghi chú | |||
Số | Ngày tháng | Nợ | Có | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Số dư đầu năm | |||||||
Số phát sinh trong tháng | |||||||
… | … | … | …. | … | … … | … | …. |
31/07 | CTGS S07/176 | 31/07 | Xuất kho lốp xe sửa chữa xe tải | 1521 | 500.000 | ||
31/07 | CTGS S07181 | 31/07 | Xuất kho 02 bộ bàn ghế cho cửa hàng | 153 | 1.500.000 | ||
31/07 | CTGS S07/182 | 31/07 | Thanh toán tiền điện tháng 07/2013 | 111 | 3.731.288 | ||
31/07 | 31/07 | K/c chi phí bán hàng tháng 07 | 911 | 5.231.788 | |||
… | … | … | … | … | …. | ….. | … |
Cộng số phát sinh trong tháng | 5.231.788 | 5.231.788 | |||||
Số dư cuối tháng | |||||||
Cộng lũy kế từ đầu quý |
Sổ này có …… trang, đánh số từ trang số 01 đến trang Ngày mở sổ: ……
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Ngày ……tháng…… năm…..
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Tài chính – Kế toán Công ty Xăng dầu Vĩnh Long)
2.2.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính của công ty bao gồm chi phí lãi tiền vay, chiết khấu thanh toán….
Để theo dõi chi phí tài chính công ty sử dụng tài khoản 635 – Chi phí hoạt động tài chính
Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1. Ngày 31/07/2013 căn cứ phiếu tính lãi tiền vay của Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PG bank), công ty trích tài khoản tiền gửi tại PG bank thanh toán lãi tiền vay số tiền 18.000.000 đồng.
Nợ TK 635 18.000.000
Có TK 112 18.000.000
2. Ngày 31/07/2013 căn cứ phiếu tính lãi tiền vay của Ngân hàng TMCP Công
thương Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh Long (Viettinbank), công ty trích tài khoản tiền gửi tại Viettinbank thanh toán lãi tiền vay số tiền 15.227.439 đồng.
Nợ TK 635 15.227.439
Có TK 112 15.227.439