Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất - 11

10. Dương Đăng Huệ (2005), Một số vấn đề về sở hữu ở nước ta hiện nay, Tạp chí nghiên cứu lập pháp số 4/2005, Hà Nội

11. Trần Quang Huy (2009), Pháp luật đất đai Việt Nam hiện hành nhìn từ góc độ bảo đảm quyền của người sử dụng đất, Tạp chí Luật học số 08/2009, Hà Nội.

12. Minh Minh, Những đổi mới quan trọng về chính sách đất đai trong Luật Đất đai năm 2013, http://www.moj.gov.vn, ngày 26/02/2014

13. Minh Nhất, Một vài vấn đề về thời điểm có hiệu lực của hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, http://www.moj.gov.vn (ngày 06/11/2014)

14. Thái Thị Quỳnh Như (2000), Chính sách và tình hình sử dụng đất đai của Cộng hòa Liên bang Nga - Tổng hợp về chính sách và tình hình sử dụng đất đai của một số nước trong khu vực và trên thế giới,Tổng cục địa chính - Viện nghiên cứu địa chính, Hà Nội.

15. Nguyễn Xuân Quang, Lê Nết, Nguyễn Hồ Bích Hằng (2007), Luật dân sự Việt Nam, NXB Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh,

16. Nguyễn Thùy Trang, Cần làm rõ vấn đề liên quan đến “Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất, http://baochinhphu.vn/, (ngày 23/03/2015)

17. Tư Hoàng, Có thể sẽ luật hóa khái niệm sở hữu toàn dân, http://www.thesaigontimes.vn/, ngày 18/3/2015

18. Nguyễn Quang Tuyến, Nguyễn Xuân Trọng, Bàn về quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất.

19. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2012), Kinh nghiệm nước ngoài về quản lý và pháp luật đất đai.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 101 trang tài liệu này.

20. Chính phủ (1999), Nghị định 17/1999/NĐ-CP ngày 29/03/1999 Về thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế quyền sử dụng đất và thế chấp, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất,Hà Nội.

21. Chính phủ (2014), Nghị định 70/2014/NĐ-CP ngày 17/7/2014 hướng dẫn Pháp lệnh Ngoại hối và Pháp lệnh Ngoại hối sửa đổi, Hà Nội.

Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất - 11

22. Chính phủ (2014), Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai,Hà Nội.

23. Chủ tịch nước (1952), Sắc lệnh số 85-SL, Hà Nội.

24. Đảng cộng sản Việt Nam (8/2002, Ban chỉ đạo trung ương chuẩn bị đề án chính sách đất đai - Ban kinh tế trung ương, Báo cáo của Đoàn nghiên cứu khảo sát về chính sách, pháp luật đất đai của Trung Quốc, Hà Nội

25. Đại học Luật Hà Nội (2007), Giáo trình Luật dân sự tập 2, NXB Công an nhân dân

26. Đại học Luật Hà Nội (2010), Giáo trình Luật Đất đai, NXB Công an nhân dân

27. Quốc hội (1946), Hiến pháp năm 1946, Hà Nội.

28. Quốc hội (1953), Luật cải cách ruộng đất, Hà Nội.

29. Quốc hội (1959), Hiến pháp năm 1959, Hà Nội.

30. Quốc hội (1980), Hiến pháp năm 1980, Hà Nội.

31. Quốc hội (1987), Luật Đất đai, Hà Nội.

32. Quốc hội (1992), Hiến pháp năm 1992, Hà Nội.

33. Quốc hội (1993), Luật Đất đai, Hà Nội.

34. Quốc hội (1995) Bộ luật dân sự, Hà Nội

35. Quốc hội (2003), Luật Đất đai, Hà Nội.

36. Quốc hội (2005), Bộ luật dân sự, Hà Nội.

37. Quốc hội (2013), Hiến pháp năm 2013, Hà Nội.

38. Quốc hội (2013) Luật Đất đai, Hà Nội.

39. Ủy ban thường vụ Quốc hội (2013), Pháp lệnh Ngoại hối, Hà Nội.

40. Văn phòng Đảng ủy Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Báo cáo chính trị

của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá X tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, Hà Nội.

41. Bộ Tư pháp, Viện Khoa học pháp lý (2009), Bình luận khoa học Bộ luật Dân sự 2005, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.

42. Bộ Tư pháp, Viện Khoa học pháp lý (2006), Từ điển Luật học, Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa và Nhà xuất bản Tư pháp Hà Nội.

43. Hiến pháp nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa 1982, https://vi.wikisource.org

44. Nguyễn Hải An (2011), Cơ sở lý luận và thực tiễn về tặng cho quyền sử dụng đất, Luận án Tiến sĩ luật học, Khoa Luật, ĐHQG Hà Nội.

45. Nguyễn Hoài Nam (2013), Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

- Những vấn đề lý luận và thực tiễn, Luận văn Thạc sĩ luật học, Khoa Luật, ĐHQG Hà Nội.

46. Nguyễn Thị Nga (2003), Xây dựng và hoàn thiện pháp luật thị trường quyền sử dụng đất ở Việt Nam, Luận văn Thạc sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội.

47. Nguyễn Thị Hồng Nhung (2012), Pháp luật về chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong kinh doanh bất động sản ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội.

48. Nguyễn Thị Thu Thủy (2004), Một số vấn đề về chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở theo quy định của pháp luật Việt Nam, Luận văn Thạc sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội.

49. Nguyễn Quang Tuyến (2003), Địa vị pháp lý của người sử dụng đất trong các giao dịch dân sự và kinh tế, Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội.

50. Nguyễn Ngọc Tuyến (2005), Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của Bộ luật dân sự Việt Nam 2005, Luận văn Thạc sĩ

Luật học, Khoa Luật, ĐHQG Hà Nội.

51. Trần Đăng Vinh (2002), Hoàn thiện pháp luật về chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở nước ta, Luận văn Thạc sĩ luật học, Viện nghiên cứu Nhà nước và pháp luật và Trường Đại học Luật Hà Nội.


PHỤ LỤC

H Ợ P Đ Ồ N G T H U Ê Q U Y Ề N S Ử D Ụ N G Đ Ấ T (1)

(Số: ……………./HĐTQSDĐ)


Hôm nay, ngày …. tháng …. năm ….., Tại ……………………………………………….Chúng tôi gồm có:

BÊN CHO THUÊ (BÊN A):

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………… Fax: …………………………………………….. Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………….. Tài khoản số: ………………………………………………………………………………………………… Do ông (bà): …………………………………………………………………………………………………. Chức vụ: ……………………..……………………………………………………………… làm đại diện. Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

1. Chủ thể là vợ chồng:

Ông (Bà): ……………………………………………………………Sinh ngày: ………………………….. Chứng minh nhân dân số: ………………. cấp ngày …………. tại ……………………………………..

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………. Cùng vợ (chồng) là:

Ông (Bà): ……………………………………………………………Sinh ngày: ………………………….. Chứng minh nhân dân số: ………………. cấp ngày …………. tại ……………………………………..

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………. (Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).

2. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ: ………………………………………………………Sinh ngày: ……………………… Chứng minh nhân dân số: …………..…… cấp ngày ………….. tại …………………………………… Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………. Các thành viên của hộ gia đình:

Họ và tên: ………………………………………………………Sinh ngày: ……….……………………… Chứng minh nhân dân số: ………………cấp ngày ..………….. tại ……………………….…………… Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện: ……………………………………………Sinh ngày: ……………………….. Chứng minh nhân dân số: ………………cấp ngày ………...….. tại …………………………………… Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………. Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……..ngày …… tháng …… năm ……. do

………………… lập.

3. Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức: ……………………………….………………………………………………………………… Trụ sở: ……………………………………………………………………………………………………….. Quyết định thành lập số: …………………ngày …..tháng …..năm ….do …………………………cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …………………ngày …… tháng ……. năm ……. do

………………………………………………….. cấp.

Số điện thoại: ………………………………………… Số Fax: ……………………………………..…... Họ và tên người đại diện: ………………………………………Sinh ngày: …………………………….. Chứng minh nhân dân số: ……………………. cấp ngày ………………. tại ………………………….. Chức vụ: ……………………………………………...……………………………………………………… Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……… ngày ……. do ……………….. lập.


BÊN THUÊ (BÊN B):

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………………………… Fax: ………………………………………………….. Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………….. Tài khoản số: ………………………………………………………………………………………………… Do ông (bà): …………………………………………………………………………………………………. Chức vụ: ……………………………………………………………………………………… làm đại diện. Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

1. Chủ thể là vợ chồng:

Ông (Bà): ……………………………………………………………Sinh ngày: ………………………….. Chứng minh nhân dân số: ………………. cấp ngày …………. tại ……………………………………..

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………. Cùng vợ (chồng) là:

Ông (Bà): ……………………………………………………………Sinh ngày: ………………………….. Chứng minh nhân dân số: ………………. cấp ngày …………. tại ……………………………………..

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………. (Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).

2. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ: ………………………………………………………Sinh ngày: ……………………… Chứng minh nhân dân số: ………………cấp ngày …...……….. tại …………………………………… Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………. Các thành viên của hộ gia đình:

Họ và tên: ………………………………………………………………Sinh ngày: ……………………… Chứng minh nhân dân số: ………………cấp ngày ………..….. tại …………………………………… Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện: ……………………………………………Sinh ngày: ……………………….. Chứng minh nhân dân số: ………………cấp ngày ………...….. tại …………………………………… Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………. Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: …….. ngày ………. tháng ……. năm ……… do …………………lập.

3. Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức: ………………………………………………………………………………………………… Trụ sở: ……………………………………………………………………………………………………….. Quyết định thành lập số: …………………ngày …..tháng …..năm ….do …………………………cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …………………ngày ……… tháng …… năm …..…. do

……………………………………….. cấp.

Số điện thoại: ……………………………………… Số Fax: ……………………………………………... Họ và tên người đại diện: ………………………………………Sinh ngày: …………………………….. Chứng minh nhân dân số: …………………. cấp ngày ………………. tại ……………………………..

Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………... Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……… ngày ……. do ……………….. lập.


Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG

1.1. Bên A cho bên B thuê: ………………. m2 đất (Bằng chữ: ………………………………………...)


Tại: …………………………………………………………………………………………………………….


1.2. Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ............................................, cụ thể như sau:

a) Thửa đất số: ……………………………………………...……………………………………………... b) Tờ bản đồ số: ……………………………………………...……………………………………………. c) Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………...………………………………………… d) Diện tích: ................ m2 (Bằng chữ: ……………………………………………..........................)

e) Hình thức sử dụng:

- Sử dụng riêng: ............ ……………………………………………........................ m2

- Sử dụng chung: ................. …………………………………………….................. m2

f) Mục đích sử dụng: ……………………………………………...............................

g) Thời hạn sử dụng: ……………………………………………...............................

h) Nguồn gốc sử dụng: ……………………………………………............................

i) Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .................................................

1.3. Việc cho thuê đất không làm mất quyền sở hữu của Nhà nước Việt Nam đối với khu đất và mọi tài nguyên nằm trong lòng đất.


ĐIỀU 2: THỜI HẠN THUÊ

Thời hạn thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ..... kể từ ngày ... tháng .... năm ....


Đ I Ề U 3 : M Ụ C Đ Í C H T H U Ê

Mục đích thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................


Đ I Ề U 4 : G I Á T H U Ê V À P H Ư Ơ N G T H Ứ C T H A N H T O Á N

4.1. Giá thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ...................... đồng (Bằng chữ:

.....................................................................................................................................................). 4.2. Phương thức thanh toán như sau: .............................................................................................

4.3. Việc giao và nhận số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.


Đ I Ề U 5 : Q U Y Ề N V À N G H Ĩ A V Ụ C Ủ A B Ê N A

5.1. Nghĩa vụ của bên A:

a) Giao thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm: .............................

b) Đăng ký việc cho thuê quyền sử dụng đất;

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/11/2023