ĐHKTQD
*
VUTH PHANNA
VUTH PHANNA
*
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ VỚI CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ CỦA CAMPUCHIA
Có thể bạn quan tâm!
- Hội nhập kinh tế quốc tế với chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Campuchia - 2
- Hội nhập kinh tế quốc tế với chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Campuchia - 3
- Hội nhập kinh tế quốc tế với chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Campuchia - 4
Xem toàn bộ 206 trang tài liệu này.
*
HÀ NỘI 2008
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
HÀ NỘI - 2008
VUTH PHAN NA
HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ VỚI CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ CỦA CAMPUCHIA
CHUYÊN NGÀNH:
Kinh tế quốc tế và quan hệ kinh tế thế giới (kinh tế đối ngoại) Mã số : 62.31.07.01
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS. TS. TÔ XUÂN DÂN
2. GS. TS. TĂNG VĂN BỀN
HÀ NỘI - 2008
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả
Vuth Phanna
4
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ VỚI CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ 6
1.1. Lý luận chung về hội nhập kinh tế quốc tế 6
1.2. Lý luận chung về chuyển dịch cơ cấu kinh tế 20
1.3. Sự cần thiết phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Campuchia trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế 32
1.4. Kinh nghiệm về chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế 43
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CỦA VIỆC HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ VÀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ CỦA CAMPUCHIA 58
2.1. Hội nhập kinh tế quốc tế của Campuchia 58
2.2. Những điều chỉnh luật pháp và chính sách của Campuchia trong quá trình gia nhập AFTA và WTO 72
2.3. Những tác động của quá trình hội nhập đến tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế 79
2.4. Đánh giá chung những mặt tích cực, hạn chế của quá trình hội nhập với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế 108
CHƯƠNG III: PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA CAMPUCHIA 114
3.1. Phương hướng tiếp tục chuyển dịch cơ cấu kinh tế thời kỳ 2007 - 2020 trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế 114
3.2. Một số giải pháp đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Campuchia trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế 131
KẾT LUẬN 151
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ 154
TÀI LIỆU THAM KHẢO 155
PHỤ LỤC 159
Sơ đồ 1.1. “Cái vòng luẩn quẩn” của sự nghèo khổ 23
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu thể chế của hợp tác kinh tế ASEAN 60
Hình 1.1. Tỷ giá hối đoái Riel/USD từ 1991 - 2005 36
Hình 2.1. Xuất khẩu theo khu vực thị trường của Campuchia (triệu USD) 89
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Các chỉ tiêu kinh tế chủ yếu của Campuchia thời kỳ 1990 - 2003 35
Bảng 2.1. Lịch trình thuế quan đối với sản phẩm trong danh mục giảm thuế được cam kết bởi các nước thành viên của ASEAN 64
Bảng 2.2. Các chỉ tiêu kinh tế chủ yếu của Campuchia thời kỳ 2000 - 2006 72
Bảng 2.3. Sản lượng sản phẩm nông, lâm và thuỷ sản chủ yếu năm 1995-2001 80
Bảng 2.4. Tốc độ tăng giá trị sản phẩm của các ngành nông nghiệp 80
Bảng 2.5. Tốc độ tăng giá trị sản phẩm của các ngành công nghiệp 81
Bảng 2.6. Tốc độ tăng giá trị sản phẩm của các ngành dịch vụ 83
Bảng 2.7. Giá trị gia tăng trong lĩnh vực nông nghiệp (% tăng lên, giá cố định năm 2000) 84
Bảng 2.8. Giá trị gia tăng trong lĩnh vực công nghiệp (% tăng lên, giá cố định năm 2000) 85
Bảng 2.9. Giá trị gia tăng trong lĩnh vực dịch vụ (% tăng lên, giá cố định 2000) 85
Bảng 2.10. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Campuchia trong giai đoạn 2000 đến 2006 90
Bảng 2.11. Các nước đầu tư nhiều nhất vào ngành Dệt may Campuchia (giai đoạn 1994 - 2004) 91
Bảng 2.12. Xuất khẩu dệt may của Campuchia (tốc độ tăng trung bình năm) 912
Bảng 2.13. Tốc độ tăng của khách du lịch quốc tế hàng năm 93
Bảng 2.14. Cơ cấu GDP theo lĩnh vực của nền kinh tế các năm 1990 -2006 95
Bảng 2.15. GDP của các ngành trong nền kinh tế Campuchia 96
Bảng 2.16. Đóng góp vào GDP của một số ngành theo giá hiện hành 98
Bảng 2.17. Xuất khẩu may mặc của Campuchia sang các thị trường chủ yếu qua các năm 2001-2005 (tốc độ tăng năm sau so với năm trước %) 103
Bảng 3.1. Tốc độ tăng trưởng GDP và GDP bình quân đầu người/năm ( giai đoạn 2007 - 2020 - dự báo) 123
Bảng 3.2. Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu bình quân năm ( giai đoạn 2007 - 2020 - dự báo) 124
Bảng 3.3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lĩnh vực của Campuchia ( giai đoạn 2010 - 2020, dự báo) 125
Bảng 3.4. Cải cách luật pháp và xử án 139
Bảng 3.5. Tăng cường ràng buộc bộ máy tư pháp và luật pháp 140
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
AFTA Hiệp định thương mại tự do ASEAN ASEAN Free Trade Area AIA Khu vực Đầu tư ASEAN ASEAN Investment Area
Formatted: Font: 16 pt, Font color: Auto, Norwegian (Nynorsk)
AICO Chương trình Hợp tác Công nghiệp ASEAN
APEC Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á Thái Bình Dương
ASEAN Industrial Cooperation
Asia-Pacific Economic Cooperation
ASEAN Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á Association of South - East
Asean
CDC Hội đồng Phát triển Campuchia The Council for Development
of Cambodia
CDCCKT Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
CEPT Thuế quan ưu đãi có hiệu lực chung Common Effective
Preferential Tariff Scheme CPP Đảng nhân dân Campuchia Party People of Cambodia EEC Cộng đồng kinh tế Châu Âu European Economic
Community
EU Liên minh Châu Âu European Union
FDI Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài Foreign Direct Investment FUNCINPEC: Tên Đảng chính trị ở Campuchia
GATT Hiệp định chung về Thương mại và thuế quan
General Agreement on Tarrif and Trade
GDP Tổng sản phẩm quốc nội Gross Domestic Product GMAC Hiệp hội may mặc Campuchia The Garment Manufacturers
Association In Cambodia
GSP Ưu đãi thuế quan Generalized System of Preferences