8
*Ghi chú: Nếu không đủ chỗ, tiếp tục ghi thông tin hộ vào mặt sau của trang giấy trước.
A2. Chủ hộ thuộc dân tộc nào?
[ | ] | |
2. Hoa | [ | ] |
3. Khác | [ | ] |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát Triển Thị Trường Cổ Phiếu Nhằm Thu Hút Đầu Tư Của Tư Nhân Thông Qua Đấu Giá Cổ Phần Và Mua Cổ Phiếu Trên Thị Trường Chứng Khoán
- Huy động nguồn lực tài chính từ kinh tế tư nhân nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam - 27
- Huy động nguồn lực tài chính từ kinh tế tư nhân nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 239 trang tài liệu này.
PHẦN B: THU NHẬP VÀ CHI TIÊU CỦA HỘ
B1. Xin anh/chị cho biết, thu nhập của những người đi làm trong hộ trong khoảng nào?
Lĩnh vực nghề nghiệp 1. Cán bộ nhà nước 2. Kinh doanh/ buôn bán 3. Nhân viên văn phòng 4. Kỹ thuật viên (bao gồm cả thợ kỹ thuật) 5. Lao động giản đơn 6. Bộ đội/ công an 7. Khác (ghi rõ) | Cơ sở nơi anh/chị làm việc thuộc loại hình nào? 1. Kinh tế nhà nước 2. Kinh tế tập thể 3. Kinh tế tư nhân 4. Có vốn đầu tư nước ngoài 5. Khác (ghi rõ) | Tổng thu nhập nằm trong khoảng nào 1. < 1 triệu 2. từ 1 triệu đến 5 triệu 3. Từ 5 triệu đến 10 triệu 4. Từ 10 triệu đến 20 triệu 5. trên 20 triệu | |
B2. Xin anh / chị cho biết tổng thu nhập của gia đình nằm trong khoảng nào?
[ | ] | |
2. từ 5 triệu đến 10 triệu | [ | ] |
3. từ 10 triệu đến 20 triệu | [ | ] |
4. từ 20 triệu đến 30 triệu | [ | ] |
5. từ 10 triệu đến 40 triệu | [ | ] |
Loại | Năm mua | Chi phí mua (nghìn đồng) |
1.Ôtô | ||
2.Xe tải | ||
3.Xe máy 1 | ||
4.Xe máy 2 | ||
5.Xe máy 3 | ||
6.Tủ lạnh | ||
7.TV 1 | ||
8.TV 2 | ||
9. TV 3 | ||
10.Máy thu phát/đài | ||
11Bếp ga | ||
12Bếp điện | ||
13.Nhà ở (diện tíchm2) | ||
14.Đất ở (diện tíchm2) | ||
15.Đất nông nghiệp (diện tíchm2) | ||
16.Khác (nêu rõ) | ||
6. trên 40 triệu [ ] B3. Xin cho biết chi tiết về số tài sản hộ đã mua.
B3. Xin anh/chị ước lượng tổng mức chi tiêu lương thực thực phẩm (ăn uống) hàng tháng (không tính dịp lễ, tết) của hộ:nghìn đồng/tháng
B4. Xin anh/chị ước lượng tổng mức chi tiêu philương thực hàng tháng (không tính dịp lễ, tết) của hộ:nghìn đồng/tháng.
Trong đó:
B4.1. Chi cho giáo dục:nghìn đồng/ tháng B4.2. Chi cho y tế :nghìn đồng/tháng
B4.3. Chi cho việc đi lại:nghìn đồng/ tháng B4.4. Chi phí thuê nhà:nghìn đồng/ tháng
B5. Trong 12 tháng qua, gia đình anh chị có người ốm phải nằm viện không?
1. Có [ ] Hỏi tiếp B5.1
2. Không [ ] Chuyển sang B6.
B5.1. Chi phí cho việc nằm viện chữa trị trong 12 tháng qua hết bao nhiều?
nghìn đồng
B6. Trừ đi các khoản chi phí, gia đình anh/ chị có tiền tiết kiệm không?
] Chuyển sang phần C | ||
2. Không | [ | ] Kết thúc |
1. Có
PHẦN C: TIẾT KIỆM VÀ ĐẦU TƯ CỦA HỘ
C1. Xin anh / chị cho biết số tiền tiết kiệm được của gia đình chiếm khoảng bao nhiêu % trong tổng thu nhập của hộ ?
[ | ] | |
2. từ 10% đến 15% | [ | ] |
3. từ 15% đến 20% | [ | ] |
4. từ 20% đến 25% | [ | ] |
5. từ 25% đến 30% | [ | ] |
6. từ 30% đến 35% | [ | ] |
7. từ 35% đến 40% | [ | ] |
8. từ 40% đến 45% | [ | ] |
9. từ 45% đến 50% | [ | ] |
10. trên 50% | [ | ] |
C2. Số tiền tiết kiệm hiện nay anh chị đã sử dụng bao nhiêu % trên tổng số tiền tiết kiệm vào các loại hình đầu tư sau:
1. Gửi tiết kiệm ngân hàng%
2. Đầu tư chứng khoán%
3. Mua vàng%
4. Mua bất động sản%
5. Khác(nêu rõ)%
C3. Vì sao anh chị lại quyết định sử dụng tiền tiết kiệm vào loại hình đầu tư này?
[ | ] | |
2. An toàn | [ | ] |
3. Không biết làm gì khác hơn | [ | ] |
4. Khác | [ | ] |
C4. Nếu có thể, anh chị thích sử dụng tiền tiết kiệm vào loại hình đầu tư nào nhất?
1. Gửi tiết kiệm ngân hàng [ ]
2. Đầu tư chứng khoán [ ]
[ [ | ] ] | |
5. Khác | [ | ] |
3. Mua vàng
(nêu rõ) C4.1. Anh/ chị cho biết lý do:
Cám ơn anh chị đã giành thời gian trả lời thông tin trong bảng hỏi. Chúng tôi rất cám ơn nếu anh chị có nhận xét hay đóng góp thêm ý kiến để bảng hỏi có những thông tin chính xác và phù hợp hơn
NHỮNG THÔNG TIN TRONG BẢNG HỎI SẼ HOÀN TOÀN ĐƯỢC GIỮ BÍ MẬT.