Bảng 2: CHỈ SỐ TÀI CHÍNH
2009 | 2010 | ||
I | Quản trị tài sản | ||
1 | Vòng quay hàng tồn kho (vòng) | 1,22 | 2.45 |
2 | Số ngày tồn kho bình quân (ngày) | 294,07 | 147.05 |
3 | Vòng quay khoản phải thu (vòng) | 5,15 | 1.83 |
4 | Số ngày phải thu bình quân (ngày) | 69,94 | 197.21 |
5 | Vòng quay khoản phải trả (vòng) | 5,80 | 19.98 |
6 | Số ngày trả nợ bình quân (ngày) | 62,06 | 18.02 |
7 | Vòng quay TSNH (vòng) | 0,92 | 0,97 |
8 | Số ngày một vòng quay TSNH (ngày) | 391,30 | 371,13 |
II | Khả năng sinh lời (%) | ||
9 | Tỷ suất lợi nhuận (ROS) | -10,79% | -0,50% |
10 | Suất sinh lời trên tài sản (ROA) | -5,31% | -0,32% |
11 | Suất sinh lời trên vốn CSH (ROE) | -8,54% | -0,43% |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu Khu vực Nam Trung bộ - 30
- Hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu Khu vực Nam Trung bộ - 31
- Hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu Khu vực Nam Trung bộ - 32
- Hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu Khu vực Nam Trung bộ - 34
Xem toàn bộ 278 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 18:
CÁC BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN GIA ĐẠI TOÀN
Bảng 1: BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Đvt: đồng
CHỈ TIÊU | 2009 | 2010 | 2010/2009 | ||
± | % | ||||
1 | Tổng doanh thu | 11.895.947.660 | 16.376.614.504 | 4.480.666.844 | 37,67 |
2 | Các khoản giảm trừ | 0 | 0 | 0 | |
3 | Doanh thu thuần | 11.895.947.660 | 16.376.614.504 | 4.480.666.844 | 37,67 |
4 | Giá vốn hàng bán | 11.216.866.987 | 14.699.846.158 | 3.482.979.171 | 31,05 |
5 | Lợi nhuận gộp | 679.080.673 | 1.676.768.346 | 997.687.673 | 146,92 |
6 | Thu nhập hoạt động tài chính | 615.771 | 1.433.436 | 817.665 | 132,79 |
7 | Chi phí hoạt động tài chính | 42.000.000 | 117.600.000 | 75.600.000 | 180,00 |
- Trong đó: chi phí lãi vay Chi phí quản lý kinh doanh | 42.000.000 | 117.600.000 | 75.600.000 | 180,00 | |
8 | 286.593.670 | 1.061.991.699 | 775.398.029 | 270,56 | |
9 | Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 351.102.774 | 498.610.083 | 147.507.309 | 42,01 |
10 | Các khoản thu nhập khác | 0 | |||
11 | Chi phí bất thường | 0 | |||
12 | Lợi nhuận bất thường | 0 | 0 | 0 | |
13 | Tổng Lợi nhuận trước thuế | 351.102.774 | 498.610.083 | 147.507.309 | 42,01 |
14 | Chi phí thuế TNDN hiện hành | 87.775.694 | 87.775.694 | ||
15 | Thuế TNDN hoãn lại | 0 | |||
16 | Lợi nhuận sau thuế | 351.102.774 | 410.834.389 | 59.731.615 | 17,01 |
Bảng 2: CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH
2009 | 2010 | ||
I | Quản trị tài sản | ||
1 | Vòng quay hàng tồn kho (lần) | 14,92 | 16,28 |
2 | Số ngày tồn kho bình quân (ngày) | 24,12 | 22,12 |
3 | Vòng quay khoản phải thu (vòng) | 13,55 | 17,03 |
4 | Số ngày phải thu bình quân (ngày) | 26,57 | 21,13 |
5 | Vòng quay vốn lưu động (vòng) | 4,72 | 5,66 |
6 | Số ngày một vòng quay vốn lưu động (ngày) | 76,21 | 63,60 |
II | Khả năng sinh lời (%) | ||
7 | Tỷ suất lợi nhuận (ROS) | 2,95% | 2,51% |
8 | Suất sinh lời trên tài sản (ROA) | 9,92% | 10,74% |
9 | Suất sinh lời trên vốn CSH (ROE) | 14,62% | 14,61% |
PHỤ LỤC 19:
CÁC BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA XÍ NGHIỆP CHẾ BIẾN LÂM SẢN AN NHƠN
Bảng 1: BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Đvt: đồng
CHỈ TIÊU | Năm 2009 | Năm 2010 | Chênh lệch 2010/2009 | ||
Số tiền | % | ||||
1 | Tổng doanh thu | 36.899.802.811 | 50.756.648.083 | 13.856.845.272 | 37,55 |
2 | Các khoản giảm trừ | 0 | 0 | 0 | |
3 | Doanh thu thuần | 36.899802.811 | 50.756.648.083 | 13.856.845.272 | 37,55 |
4 | Giá vốn hàng bán | 33.952.424.189 | 47.512.575.922 | 13.560.151.733 | 39,94 |
5 | Lợi nhuận gộp | 2.947.378.622 | 3.244.072.161 | 296.693.539 | 10,07 |
6 | Thu nhập hoạt động tài chính | 1.029.416.308 | 1.052.000.000 | 22.583.692 | 2,19 |
7 | Chi phí hoạt động tài chính | 668.103.640 | -668.103.640 | (100,00) | |
- Trong đó: chi phí lãi vay Chi phí quản lý doanh nghiệp | 668.103.640 | -668.103.640 | (100,00) | ||
8 | 1.892.217.364 | 2.288.842.289 | 396.624.925 | 20,96 | |
9 | Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 1.416.473.926 | 2.007.229.872 | 590.755.946 | 41,71 |
10 | Các khoản thu nhập khác | 251.363.637 | 112.030.000 | -139.333.637 | (55,43) |
11 | Chi phí bất thường | 135.309.640 | 69.085.016 | -66.224.624 | (48,94) |
12 | Lợi nhuận bất thường | 116.053.997 | 42.944.984 | -73.109.013 | (63,00) |
13 | Tổng Lợi nhuận trước thuế | 1,532,527,923 | 2.050.174.856 | 517.646.933 | 33,78 |
14 | Chi phí thuế TNDN hiện hành | 374,131,981 | 512.543.714 | 138.411.733 | 37,00 |
15 | Thuế TNDN hoãn lại | 0 | |||
16 | Lợi nhuận sau thuế | 1,158,395,942 | 1.537.631.142 | 379.235.200 | 32,74 |
Bảng 2: CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH
Năm 2009 | Năm 2010 | ||
I | Quản trị tài sản | ||
1 | Vòng quay hàng tồn kho (lần) | 3,61 | 5,56 |
2 | Số ngày tồn kho bình quân (ngày) | 99,77 | 64,76 |
3 | Vòng quay khoản phải thu (vòng) | 6,24 | 12,96 |
4 | Số ngày phải thu bình quân (ngày) | 57,68 | 27,78 |
II | Khả năng sinh lời (%) | ||
5 | Tỷ suất lợi nhuận (ROS) | 3,14% | 3,03% |
6 | Suất sinh lời trên tài sản (ROA) | 5,07% | 8,26% |
7 | Suất sinh lời trên vốn CSH (ROE) | 25,50% | 30,17% |
PHỤ LỤC 20:
PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO CÁCH ỨNG XỬ CỦA CHI PHÍ
Biến phí | Định phí | |
1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp | X | |
2. Chi phí nhân công trực tiếp | X | |
3. Chi phí sản xuất chung | X | X |
- Chi phí vật liệu | X | X |
- Chi phí dụng cụ sản xuất | X | |
- Chi phí nhân viên phân xưởng | X | |
- Chi phí khấu hao tài sản cố định | X | |
- Chi phí dịch vụ mua ngoài | X | X |
- Chi phí khác bằng tiền | X | |
4. Chi phí bán hàng | X | X |
- Chi phí vật liệu, bao bì | X | |
- Chi phí dụng cụ, đồ dùng | X | |
- Chi phí nhân viên bán hàng | X | |
- Chi phí khấu hao tài sản cố định | X | |
- Chi phí bảo hành | X | X |
- Chi phí dịch vụ mua ngoài | X | X |
- Chi phí khác bằng tiền | X | |
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp | X | X |
- Chi phí vật liệu quản lý | X | |
- Chi phí đồ dùng văn phòng | X | |
- Chi phí nhân viên quản lý | X | |
- Chi phí khấu hao tài sản cố định | X | |
- Chi phí dịch vụ mua ngoài | X | X |
- Chi phí khác bằng tiền | X |
PHỤ LỤC 21:
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THEO SỐ DƯ ĐẢM PHÍ
Kỳ trước | Kỳ này | Luỹ kế từ đầu năm | |
1. Doanh thu | |||
2. Tổng biến phí | |||
3. Tổng số dư đảm phí = (1) – (2) | |||
4. Tổng định phí | |||
5. Lợi nhuận thuần = (3) – (4) |
PHỤ LỤC 22:
BÁO CÁO BỘ PHẬN CHI TIẾT
Tổng cộng | Bộ phận 1 | Bộ phận 2 | .... | Bộ phận n | |
1. Doanh thu | |||||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | |||||
3. Doanh thu thuần | |||||
4. Biến phí | |||||
- Sản xuất | |||||
- Quản lý | |||||
5. Số dư đảm phí = (3) – (4) | |||||
6. Định phí bộ phận | |||||
7. Số dư bộ phận = (5) – (6) | |||||
8. Định phí chung | |||||
9. Lợi nhuận thuần |
PHỤ LỤC 23:
HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN SÂU LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN GỖ XUẤT KHẨU
Giới thiệu
- Tôi tên là …, hiện đang làm … tại … Tôi là thành viên của nhóm nghiên cứu được trao nhiệm vụ tìm hiểu về phương pháp và chỉ tiêu phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu.
- Nghiên cứu này có thể giúp xây dựng hệ thống phương pháp và chỉ tiêu phân tích hiệu quả kinh doanh riêng phù hợp với ngành chế biến gỗ xuất khẩu
Ông/bà được lựa chọn một cách ngẫu nhiên để tham gia cuộc phỏng vấn này và là người đại diện cho nhóm cán bộ lãnh đạo cho doanh nghiệp. Cuộc nói chuyện này sẽ được sử dụng với nguyên tắc khuyết danh và chỉ phục vụ cho việc xây dựng hệ thống chỉ tiêu phân tích hiệu quả kinh doanh cho doanh nghiệp. Vì vậy, chúng tôi muốn lắng nghe ý kiến của ông bà về những vấn đề nói trên.
* Thông tin cá nhân của người được phỏng vấn
Họ và tên: Tuổi: Giới tính:
Chuyên môn nghề nghiệp Nơi công tác:
Chức vụ:
Thời gian công tác tại vị trí hiện tại Công việc làm lâu nhất:
+ Tên công việc
+ Nơi làm việc
+ Thời gian giữ vị trí công tác