Hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu Khu vực Nam Trung bộ - 33


Bảng 2: CHỈ SỐ TÀI CHÍNH


Các chỉ số tài chính

2009

2010

I

Quản trị tài sản


1

Vòng quay hàng tồn kho (vòng)

1,22

2.45

2

Số ngày tồn kho bình quân (ngày)

294,07

147.05

3

Vòng quay khoản phải thu (vòng)

5,15

1.83

4

Số ngày phải thu bình quân (ngày)

69,94

197.21

5

Vòng quay khoản phải trả (vòng)

5,80

19.98

6

Số ngày trả nợ bình quân (ngày)

62,06

18.02

7

Vòng quay TSNH (vòng)

0,92

0,97

8

Số ngày một vòng quay TSNH (ngày)

391,30

371,13

II

Khả năng sinh lời (%)


9

Tỷ suất lợi nhuận (ROS)

-10,79%

-0,50%

10

Suất sinh lời trên tài sản (ROA)

-5,31%

-0,32%

11

Suất sinh lời trên vốn CSH (ROE)

-8,54%

-0,43%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 278 trang tài liệu này.

Hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu Khu vực Nam Trung bộ - 33


PHỤ LỤC 18:

CÁC BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN GIA ĐẠI TOÀN


Bảng 1: BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

Đvt: đồng



STT


CHỈ TIÊU


2009


2010

2010/2009

±

%

1

Tổng doanh thu

11.895.947.660

16.376.614.504

4.480.666.844

37,67

2

Các khoản giảm trừ

0

0

0


3

Doanh thu thuần

11.895.947.660

16.376.614.504

4.480.666.844

37,67

4

Giá vốn hàng bán

11.216.866.987

14.699.846.158

3.482.979.171

31,05

5

Lợi nhuận gộp

679.080.673

1.676.768.346

997.687.673

146,92

6

Thu nhập hoạt động tài

chính

615.771

1.433.436

817.665

132,79

7

Chi phí hoạt động tài chính

42.000.000

117.600.000

75.600.000

180,00


- Trong đó: chi phí lãi vay

Chi phí quản lý kinh doanh

42.000.000

117.600.000

75.600.000

180,00

8

286.593.670

1.061.991.699

775.398.029

270,56

9

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

351.102.774

498.610.083

147.507.309

42,01

10

Các khoản thu nhập khác



0


11

Chi phí bất thường



0


12

Lợi nhuận bất thường

0

0

0


13

Tổng Lợi nhuận trước thuế

351.102.774

498.610.083

147.507.309

42,01

14

Chi phí thuế TNDN hiện hành


87.775.694

87.775.694


15

Thuế TNDN hoãn lại



0


16

Lợi nhuận sau thuế

351.102.774

410.834.389

59.731.615

17,01


Bảng 2: CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH


Các chỉ số

2009

2010

I

Quản trị tài sản


1

Vòng quay hàng tồn kho (lần)

14,92

16,28

2

Số ngày tồn kho bình quân (ngày)

24,12

22,12

3

Vòng quay khoản phải thu (vòng)

13,55

17,03

4

Số ngày phải thu bình quân (ngày)

26,57

21,13

5

Vòng quay vốn lưu động (vòng)

4,72

5,66

6

Số ngày một vòng quay vốn lưu động (ngày)

76,21

63,60

II

Khả năng sinh lời (%)


7

Tỷ suất lợi nhuận (ROS)

2,95%

2,51%

8

Suất sinh lời trên tài sản (ROA)

9,92%

10,74%

9

Suất sinh lời trên vốn CSH (ROE)

14,62%

14,61%


PHỤ LỤC 19:

CÁC BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA XÍ NGHIỆP CHẾ BIẾN LÂM SẢN AN NHƠN


Bảng 1: BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

Đvt: đồng



STT


CHỈ TIÊU


Năm 2009


Năm 2010

Chênh lệch 2010/2009

Số tiền

%

1

Tổng doanh thu

36.899.802.811

50.756.648.083

13.856.845.272

37,55

2

Các khoản giảm trừ

0

0

0


3

Doanh thu thuần

36.899802.811

50.756.648.083

13.856.845.272

37,55

4

Giá vốn hàng bán

33.952.424.189

47.512.575.922

13.560.151.733

39,94

5

Lợi nhuận gộp

2.947.378.622

3.244.072.161

296.693.539

10,07

6

Thu nhập hoạt động tài chính

1.029.416.308

1.052.000.000

22.583.692

2,19

7

Chi phí hoạt động tài chính

668.103.640


-668.103.640

(100,00)


- Trong đó: chi phí lãi vay

Chi phí quản lý doanh nghiệp

668.103.640


-668.103.640

(100,00)

8

1.892.217.364

2.288.842.289

396.624.925

20,96

9

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

1.416.473.926

2.007.229.872

590.755.946

41,71

10

Các khoản thu nhập khác

251.363.637

112.030.000

-139.333.637

(55,43)

11

Chi phí bất thường

135.309.640

69.085.016

-66.224.624

(48,94)

12

Lợi nhuận bất thường

116.053.997

42.944.984

-73.109.013

(63,00)

13

Tổng Lợi nhuận trước thuế

1,532,527,923

2.050.174.856

517.646.933

33,78

14

Chi phí thuế TNDN hiện hành

374,131,981

512.543.714

138.411.733

37,00

15

Thuế TNDN hoãn lại



0


16

Lợi nhuận sau thuế

1,158,395,942

1.537.631.142

379.235.200

32,74


Bảng 2: CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH


Chỉ tiêu

Năm 2009

Năm 2010

I

Quản trị tài sản


1

Vòng quay hàng tồn kho (lần)

3,61

5,56

2

Số ngày tồn kho bình quân (ngày)

99,77

64,76

3

Vòng quay khoản phải thu (vòng)

6,24

12,96

4

Số ngày phải thu bình quân (ngày)

57,68

27,78

II

Khả năng sinh lời (%)


5

Tỷ suất lợi nhuận (ROS)

3,14%

3,03%

6

Suất sinh lời trên tài sản (ROA)

5,07%

8,26%

7

Suất sinh lời trên vốn CSH (ROE)

25,50%

30,17%


PHỤ LỤC 20:

PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO CÁCH ỨNG XỬ CỦA CHI PHÍ


Khoản mục chi phí

Biến phí

Định phí

1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

X


2. Chi phí nhân công trực tiếp

X


3. Chi phí sản xuất chung

X

X

- Chi phí vật liệu

X

X

- Chi phí dụng cụ sản xuất


X

- Chi phí nhân viên phân xưởng


X

- Chi phí khấu hao tài sản cố định


X

- Chi phí dịch vụ mua ngoài

X

X

- Chi phí khác bằng tiền


X

4. Chi phí bán hàng

X

X

- Chi phí vật liệu, bao bì

X


- Chi phí dụng cụ, đồ dùng


X

- Chi phí nhân viên bán hàng


X

- Chi phí khấu hao tài sản cố định


X

- Chi phí bảo hành

X

X

- Chi phí dịch vụ mua ngoài

X

X

- Chi phí khác bằng tiền


X

5. Chi phí quản lý doanh nghiệp

X

X

- Chi phí vật liệu quản lý

X


- Chi phí đồ dùng văn phòng

X


- Chi phí nhân viên quản lý


X

- Chi phí khấu hao tài sản cố định


X

- Chi phí dịch vụ mua ngoài

X

X

- Chi phí khác bằng tiền


X


PHỤ LỤC 21:

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THEO SỐ DƯ ĐẢM PHÍ


Chỉ tiêu

Kỳ trước

Kỳ này

Luỹ kế từ đầu năm

1. Doanh thu




2. Tổng biến phí




3. Tổng số dư đảm phí = (1) – (2)




4. Tổng định phí




5. Lợi nhuận thuần = (3) – (4)





PHỤ LỤC 22:

BÁO CÁO BỘ PHẬN CHI TIẾT


Chỉ tiêu

Tổng cộng

Bộ phận 1

Bộ phận 2

....

Bộ phận n

1. Doanh thu






2. Các khoản giảm

trừ doanh thu






3. Doanh thu thuần






4. Biến phí






- Sản xuất






- Quản lý






5. Số dư đảm phí =

(3) – (4)






6. Định phí bộ phận






7. Số dư bộ phận =

(5) – (6)






8. Định phí chung






9. Lợi nhuận thuần







PHỤ LỤC 23:

HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN SÂU LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN GỖ XUẤT KHẨU


Giới thiệu

- Tôi tên là …, hiện đang làm … tại … Tôi là thành viên của nhóm nghiên cứu được trao nhiệm vụ tìm hiểu về phương pháp và chỉ tiêu phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu.

- Nghiên cứu này có thể giúp xây dựng hệ thống phương pháp và chỉ tiêu phân tích hiệu quả kinh doanh riêng phù hợp với ngành chế biến gỗ xuất khẩu


Ông/bà được lựa chọn một cách ngẫu nhiên để tham gia cuộc phỏng vấn này và là người đại diện cho nhóm cán bộ lãnh đạo cho doanh nghiệp. Cuộc nói chuyện này sẽ được sử dụng với nguyên tắc khuyết danh và chỉ phục vụ cho việc xây dựng hệ thống chỉ tiêu phân tích hiệu quả kinh doanh cho doanh nghiệp. Vì vậy, chúng tôi muốn lắng nghe ý kiến của ông bà về những vấn đề nói trên.


* Thông tin cá nhân của người được phỏng vấn

Họ và tên: Tuổi: Giới tính:

Chuyên môn nghề nghiệp Nơi công tác:

Chức vụ:

Thời gian công tác tại vị trí hiện tại Công việc làm lâu nhất:

+ Tên công việc

+ Nơi làm việc

+ Thời gian giữ vị trí công tác

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 24/09/2022