NỘI DUNG KHOẢN THU | Thu NSNN (%) | Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | Huyện | Xã | |||
1 8 | Các khoản phạt, tịch thu (trừ các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế và các khoản phạt tịch thu được pháp luật quy định riêng về tỷ lệ điều tiết): | |||||
- | Do cơ quan, đơn vị trung ương quyết định. | 100 | 100 | |||
- | Do cơ quan, đơn vị tỉnh quyết định. | 100 | 100 | |||
- | Do cơ quan, đơn vị huyện, thị xã Long Khánh quyết định. | 100 | 100 | |||
- | Do xã, phường quyết định. | 100 | 100 | |||
1 9 | Các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế: | |||||
- | Các khoản phạt, tịch thu do ngành Thuế thực hiện: | |||||
+ | Do cơ quan Thuế của tỉnh quyết định. | 100 | 100 | |||
+ | Do cơ quan Thuế của huyện, thị xã Long Khánh quyết định. | 100 | 100 | |||
- | Các khoản phạt, tịch thu do ngành Hải quan quyết định. | 100 | 100 | |||
2 0 | Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (kể cả xí nghiệp có vốn ĐTNN). | |||||
- | Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN Nhà nước (trung ương + địa phương), | |||||
DN có vốn đầu tư nước ngoài | 100 | 100 | ||||
- | Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN ngoài quốc doanh, hộ tư nhân | 100 | 100 | |||
2 1 | Thuế chuyền quyền sử dụng đất (theo địa bàn xã, phường). | 100 | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Mức Phân Bổ Chi Ngân Sách Địa Phương Giai Đoạn 2007-2010 Từ Ngân Sách Cấp Tỉnh (Kèm Theo Nghị Quyết Số 82/2006/nq-Hđnd Ngày 21/12/2006 Của
- Định Mức Phân Bổ Chi Ngân Sách Địa Phương Giai Đoạn 2007-2010 Từ Ngân Sách Cấp Huyện
- Tỷ Lệ % Phân Chia Nguồn Thu Giữa Các Cấp Ngân Sách Cho Các Huyện, Thị Xã Long Khánh Giai Đoạn 2011-2015
- Hoàn thiện phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 - 22
Xem toàn bộ 180 trang tài liệu này.
NỘI DUNG KHOẢN THU | Thu NSNN (%) | Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | Huyện | Xã | |||
2 2 | Thu tiền sử dụng đất | 100 | 80 | 20 | ||
+ | Riêng tiền dụng đất thuộc các dự án do Công ty kinh doanh nhà Đồng Nai thực hiện trên địa bàn huyện, thị xã Long Khánh. | 100 | 100 | |||
2 3 | Thu từ quỹ đất công ích và đất công: | 100 | 100 | |||
- | Thu tiền đền bù đất công theo NĐ 22/1998/NĐ-CP của Chính phủ. | 100 | 100 | |||
- | Thu hoa lợi công sản và khác (theo địa bàn xã, phường). | 100 | 100 | |||
2 4 | Thu tiền nhà thuộc SHNN, tiền bán nhà thuộc SHNN, thu chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc bán tài sản Nhà nước và các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật: | |||||
- | Các đơn vị do cơ quan trung ương quản lý. | 100 | 100 | |||
- | Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý. | 100 | 100 | |||
- | Các đơn vị do cơ quan huyện, thị xã Long Khánh quản lý. | 100 | 100 | |||
- | Các đơn vị do xã, phường quản lý. | 100 | 100 | |||
2 5 | Thu huy động, đóng góp, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân (trừ các khoản thu được cơ quan thẩm quyền quy định tỷ lệ điều tiết riêng) | |||||
- | Trung ương tổ chức thu nộp. | 100 | 100 |
NỘI DUNG KHOẢN THU | Thu NSNN (%) | Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | Huyện | Xã | |||
- | Tỉnh tổ chức thu nộp. | 100 | 100 | |||
- | Huyện, thị xã Long Khánh tổ chức thu nộp. | 100 | 100 | |||
- | Xã, phường tổ chức thu nộp. | 100 | 100 | |||
2 6 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương. | 100 | 100 | |||
2 7 | Thu chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm trước sang năm sau để chi, thu kết dư ngân sách năm trước: | |||||
- | Ngân sách tỉnh. | 100 | 100 | |||
- | Ngân sách huyện, thị xã Long Khánh. | 100 | 100 | |||
- | Ngân sách xã. | 100 | 100 | |||
2 8 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: | |||||
- | Trung ương bổ sung ngân sách tỉnh. | 100 | 100 | |||
- | Tỉnh bổ sung ngân sách huyện, thị xã Long Khánh. | 100 | 100 | |||
- | Huyện, thị xã Long Khánh bổ sung ngân sách xã, phường. | 100 | 100 | |||
2 9 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: | |||||
- | Nộp lên ngân sách trung ương. | 100 | 100 | |||
- | Nộp lên ngân sách tỉnh. | 100 | 100 | |||
- | Nộp lên ngân sách huyện, thị xã Long Khánh. | 100 | 100 |
(Nguồn: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phụ lục 2.16: Định mức phân bổ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2011-2015 từ ngân sách cấp tỉnh (kèm theo Nghị quyết số 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh)
NỘI DUNG | Đơn vị tính | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | ||||
1 | Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | |||||
a | Chi cho con người | Đảm bảo chi đầy đủ tiền lương, các khoản phụ cấp và các khoản đóng theo lương | ||||
b | Chi hoạt động thường xuyên | Triệu đồng/người/ năm | ||||
Các sở chủ quản, Văn phòng UBND tỉnh, khối Đảng cấp tỉnh, đoàn thể cấp tỉnh | 20 | |||||
Các đơn vị hành chính trực thuộc các sở | 19 | |||||
2 | Định mức phân bổ chi sự nghiệp giáo dục | |||||
- | Lấy tiêu chí phân bổ là đầu học sinh và theo cấp học | Triệu đồng/học sinh/năm | Mầm non | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 |
Thành phố Biên Hòa | 4 | 1,9 | 2,7 | 2,4 | ||
Huyện Định Quán, Tân Phú, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Vĩnh Cửu | 4,4 | 3,5 | 3,75 | 2,6, | ||
Thị xã Long Khánh và các huyện còn lại | 4,2 | 3 | 3,34 | 2,6 | ||
- | Phân bổ theo đầu học sinh nhưng đảm bảo cơ cấu chi cho con người | % | Chi cho con người | Chi cho hoạt động dạy học | ||
Thành phố Biên Hòa | 85% | 15% | ||||
Các huyện Định Quán, Tân Phú, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Vĩnh Cửu | 80% | 20% |
NỘI DUNG | Đơn vị tính | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | ||
Thị xã Long Khánh và các huyện còn lại | 82% | 18% | ||
3 | Định mức phân bổ chi sự nghiệp đào tạo dạy nghề công lập | triệu đồng/học sinh/năm | ||
3 . 1 | Chi đào tạo | |||
a | Hệ đại học | |||
Ngành sư phạm | 8 | |||
Ngoài ngành sư phạm | 6 | |||
b | Hệ cao đẳng | |||
Ngành sư phạm | 7 | |||
Ngoài ngành sư phạm | 5 | |||
c | Hệ trung cấp | |||
Ngành sư phạm | Không đào tạo chỉ tiêu NS | |||
Ngoài ngành sư phạm | 4 | |||
Ngành văn hóa nghệ thuật | 8 | |||
Ngành kỹ thuật | 4,6 | |||
3 . 2 | Đào tạo nghề | |||
a | Hệ cao đẳng | |||
Ngành kỹ thuật | 6 | |||
Ngành khác | 5 | |||
b | Hệ trung cấp | |||
Ngành kỹ thuật | 4,6 | |||
Ngành khác | 4 | |||
c | Đào tạo nghề khác | Đào tạo cho lao động khu vực nông thôn, đào tạo nghề cho đối tượng người tật, người nghèo được thực hiện theo quy định của Trung ương và chính sách của tỉnh |
NỘI DUNG | Đơn vị tính | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | |
4 | Chi sự nghiệp y tế | ||
a | Chi thường xuyên về chữa bệnh | Triệu đồng/giường bệnh/năm | |
Bệnh viện hạng I | 44 | ||
Bệnh viện hạng II | 41 | ||
Bệnh viện hạng III, bệnh viện chuyên khoa và tuyến huyện | 39 | ||
b | Chi ngân sách cho công tác phòng bệnh | Triệu đồng/biên chế/năm | |
- | Tuyến tỉnh | ||
Chi cho bộ máy | 40 | ||
Chi cho công tác phòng bệnh | 30 | ||
- | Tuyến huyện | ||
Chi cho bộ máy | 38 | ||
Chi cho nhiệm vụ phòng bệnh | 30 | ||
- | Chương trình sự nghiệp y tế khác | ||
Chi cho bộ máy | 65 | ||
c | Sự nghiệp y tế xã, phường, thị trấn | ||
- | Chi hoạt động bệnh xá | Triệu đồng/biên chế/năm | 38 |
- | Chi phòng bệnh | ngàn đồng/người/ năm | |
Xã, phường thuộc TP.BH | 8 | ||
Các xã thuộc huyện Tân Phú, Định Quán, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Vĩnh Cửu | 14 | ||
Xã, phường, thị trấn | 12 |
NỘI DUNG | Đơn vị tính | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | |
còn lại | |||
d | Chi khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi, các hộ nghèo được cấp BHYT | Theo định mức BTC quy định | |
5 | Chi cho văn hóa, thông tin, du lịch và gia đình | ngàn đồng/người/ năm | 12 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 9 | |
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 6,7 | |
8 | Chi sự nghiệp xã hội | 25 | |
9 | Chi an ninh | 4 | |
1 0 | Chi quốc phòng và dân quân tự vệ | 10 | |
1 1 | Chi trợ cước giá | 7,1 | |
1 2 | Chi sự nghiệp kinh tế | Tính bằng 100% trên tổng mức chi tính theo tiêu chí dân số các lĩnh vực từ mục 5 đến mục 11 |
(Nguồn: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phụ lục 2.17: Định mức phân bổ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2011-2015 từ ngân sách cấp huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa
NỘI DUNG | Đơn vị tính | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | |
1 | Chi đầu tư XDCB | Lấy theo tiêu chí dân số và địa giới hành chính để xây dựng định mức | |
2 | Chi quản lý nhà nước | Áp dụng như định mức chi của ngân sách tỉnh | |
3 | Chi cho văn hóa, thông tin, du lịch và gia đình | ngàn đồng/người/ năm | |
Thành phố Biên Hòa | 8 |
NỘI DUNG | Đơn vị tính | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | |
Xuân Lộc, Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu, Cẩm Mỹ | 15 | ||
Thị xã Long Khánh và các huyện còn lại | 13 | ||
4 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | ngàn đồng/người/ năm | |
Thành phố Biên Hòa | 4,5 | ||
Xuân Lộc, Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu, Cẩm Mỹ | 7,5 | ||
Thị xã Long Khánh và các huyện còn lại | 6 | ||
5 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | ngàn đồng/người/ năm | |
Thành phố Biên Hòa | 5 | ||
Xuân Lộc, Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu, Cẩm Mỹ | 7 | ||
Thị xã Long Khánh và các huyện còn lại | 6 | ||
6 | Chi sự nghiệp xã hội | ngàn đồng/người/ năm | |
Thành phố Biên Hòa | 25 | ||
Xuân Lộc, Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu, Cẩm Mỹ | 50 | ||
Thị xã Long Khánh và các huyện còn lại | 44 | ||
7 | Chi an ninh | ngàn đồng/người/ năm | |
Thành phố Biên Hòa | 4 | ||
Xuân Lộc, Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu, Cẩm Mỹ | 7 |