Hoàn thiện phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 - 21



S T T


NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN (%)

Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

Huyện


1

8

Các khoản phạt, tịch thu (trừ các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế và các khoản phạt tịch thu được pháp luật quy định riêng về tỷ lệ điều tiết):






-

Do cơ quan, đơn vị trung ương quyết định.

100

100




-

Do cơ quan, đơn vị tỉnh quyết định.

100


100



-

Do cơ quan, đơn vị huyện, thị xã Long Khánh quyết định.

100



100


-

Do xã, phường quyết định.

100




100

1

9

Các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế:






-

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Thuế thực hiện:






+

Do cơ quan Thuế của tỉnh quyết định.

100


100



+

Do cơ quan Thuế của huyện, thị xã Long Khánh quyết định.

100



100


-

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Hải quan quyết định.

100


100



2

0

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (kể cả xí nghiệp có vốn ĐTNN).







-

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN Nhà nước (trung ương

+ địa phương),







DN có vốn đầu tư nước ngoài

100


100




-

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN ngoài quốc doanh, hộ tư nhân

100



100


2

1

Thuế chuyền quyền sử dụng đất (theo địa bàn xã, phường).

100




100

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 180 trang tài liệu này.

Hoàn thiện phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 - 21



S T T


NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN (%)

Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

Huyện

2

2

Thu tiền sử dụng đất

100


80

20



+

Riêng tiền dụng đất thuộc các dự án do Công ty kinh doanh nhà Đồng Nai thực hiện trên địa bàn huyện, thị xã Long Khánh.


100



100



2

3

Thu từ quỹ đất công ích và đất công:

100



100



-

Thu tiền đền bù đất công theo NĐ 22/1998/NĐ-CP của

Chính phủ.

100



100


-

Thu hoa lợi công sản và khác (theo địa bàn xã, phường).

100




100


2

4

Thu tiền nhà thuộc SHNN, tiền bán nhà thuộc SHNN, thu chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc bán tài sản Nhà nước và các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật:






-

Các đơn vị do cơ quan trung ương quản lý.

100

100




-

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý.

100


100



-

Các đơn vị do cơ quan huyện, thị xã Long Khánh quản lý.

100



100


-

Các đơn vị do xã, phường quản lý.

100




100


2

5

Thu huy động, đóng góp, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân (trừ các khoản thu được cơ quan thẩm quyền quy định tỷ lệ điều tiết riêng)






-

Trung ương tổ chức thu nộp.

100

100






S T T


NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN (%)

Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

Huyện

-

Tỉnh tổ chức thu nộp.

100


100



-

Huyện, thị xã Long Khánh tổ chức thu nộp.

100



100


-

Xã, phường tổ chức thu nộp.

100




100

2

6

Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương.

100


100




2

7

Thu chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm trước sang năm sau để chi, thu kết dư ngân sách năm trước:






-

Ngân sách tỉnh.

100


100



-

Ngân sách huyện, thị xã Long Khánh.

100



100


-

Ngân sách xã.

100




100

2

8

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:






-

Trung ương bổ sung ngân sách tỉnh.

100


100



-

Tỉnh bổ sung ngân sách huyện, thị xã Long Khánh.

100



100


-

Huyện, thị xã Long Khánh bổ sung ngân sách xã, phường.

100




100

2

9

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:






-

Nộp lên ngân sách trung ương.

100

100




-

Nộp lên ngân sách tỉnh.

100


100



-

Nộp lên ngân sách huyện, thị xã Long Khánh.

100



100


(Nguồn: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)


Phụ lục 2.16: Định mức phân bổ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2011-2015 từ ngân sách cấp tỉnh (kèm theo Nghị quyết số 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh)


S

T T


NỘI DUNG


Đơn vị tính


ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ

1

Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể




a


Chi cho con người


Đảm bảo chi đầy đủ tiền lương, các khoản phụ cấp và các khoản đóng

theo lương


b

Chi hoạt động thường xuyên

Triệu đồng/người/

năm



Các sở chủ quản, Văn phòng UBND tỉnh,

khối Đảng cấp tỉnh, đoàn thể cấp tỉnh



20


Các đơn vị hành chính trực thuộc các sở


19

2

Định mức phân bổ chi sự nghiệp giáo dục




-

Lấy tiêu chí phân bổ là

đầu học sinh và theo cấp học

Triệu đồng/học sinh/năm

Mầm non


Cấp 1


Cấp 2


Cấp 3


Thành phố Biên Hòa


4

1,9

2,7

2,4


Huyện Định Quán, Tân Phú, Xuân Lộc, Cẩm

Mỹ, Vĩnh Cửu



4,4


3,5


3,75


2,6,


Thị xã Long Khánh và các huyện còn lại


4,2

3

3,34

2,6


-

Phân bổ theo đầu học sinh nhưng đảm bảo cơ cấu chi cho con người


%

Chi cho

con người


Chi cho hoạt động dạy học


Thành phố Biên Hòa


85%

15%


Các huyện Định Quán, Tân Phú, Xuân Lộc,

Cẩm Mỹ, Vĩnh Cửu



80%


20%



S

T T


NỘI DUNG


Đơn vị tính


ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ


Thị xã Long Khánh và các huyện còn lại


82%

18%


3

Định mức phân bổ chi sự nghiệp đào tạo dạy

nghề công lập

triệu đồng/học sinh/năm


3

. 1


Chi đào tạo



a

Hệ đại học




Ngành sư phạm


8


Ngoài ngành sư phạm


6

b

Hệ cao đẳng




Ngành sư phạm


7


Ngoài ngành sư phạm


5

c

Hệ trung cấp




Ngành sư phạm


Không đào tạo chỉ tiêu NS


Ngoài ngành sư phạm


4


Ngành văn hóa nghệ

thuật


8


Ngành kỹ thuật


4,6

3

. 2


Đào tạo nghề



a

Hệ cao đẳng




Ngành kỹ thuật


6


Ngành khác


5

b

Hệ trung cấp




Ngành kỹ thuật


4,6


Ngành khác


4


c


Đào tạo nghề khác


Đào tạo cho lao động khu vực nông thôn, đào tạo nghề cho đối tượng người tật, người nghèo được thực

hiện theo quy định của Trung ương và chính sách của tỉnh



S

T T


NỘI DUNG


Đơn vị tính


ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ

4

Chi sự nghiệp y tế




a

Chi thường xuyên về chữa bệnh

Triệu đồng/giường

bệnh/năm



Bệnh viện hạng I


44


Bệnh viện hạng II


41


Bệnh viện hạng III, bệnh viện chuyên khoa

và tuyến huyện



39

b

Chi ngân sách cho công tác phòng bệnh

Triệu đồng/biên chế/năm


-

Tuyến tỉnh




Chi cho bộ máy


40


Chi cho công tác

phòng bệnh


30

-

Tuyến huyện




Chi cho bộ máy


38


Chi cho nhiệm vụ

phòng bệnh


30

-

Chương trình sự

nghiệp y tế khác




Chi cho bộ máy


65

c

Sự nghiệp y tế xã, phường, thị trấn



-

Chi hoạt động bệnh xá

Triệu đồng/biên chế/năm

38


-


Chi phòng bệnh

ngàn đồng/người/

năm



Xã, phường thuộc

TP.BH


8


Các xã thuộc huyện Tân Phú, Định Quán, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ,

Vĩnh Cửu



14


Xã, phường, thị trấn


12



S

T T


NỘI DUNG


Đơn vị tính


ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ


còn lại




d

Chi khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi,

các hộ nghèo được cấp BHYT



Theo định mức BTC quy định


5

Chi cho văn hóa, thông tin, du lịch và gia đình

ngàn đồng/người/

năm


12

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình


9

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao


6,7

8

Chi sự nghiệp xã hội


25

9

Chi an ninh


4

1

0

Chi quốc phòng và dân quân tự vệ


10

1

1

Chi trợ cước giá


7,1

1

2


Chi sự nghiệp kinh tế


Tính bằng 100% trên tổng mức chi

tính theo tiêu chí dân số các lĩnh vực từ mục 5 đến mục 11

(Nguồn: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)


Phụ lục 2.17: Định mức phân bổ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2011-2015 từ ngân sách cấp huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa


S T

T


NỘI DUNG


Đơn vị tính


ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ

1

Chi đầu tư XDCB


Lấy theo tiêu chí dân số và địa giới hành chính để xây dựng định mức

2

Chi quản lý nhà nước


Áp dụng như định mức chi của ngân sách tỉnh

3

Chi cho văn hóa, thông tin, du lịch và gia đình

ngàn đồng/người/ năm



Thành phố Biên Hòa


8



S

T T


NỘI DUNG


Đơn vị tính


ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ


Xuân Lộc, Tân Phú,

Định Quán, Vĩnh Cửu, Cẩm Mỹ



15


Thị xã Long Khánh và các huyện còn lại


13

4

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

ngàn đồng/người/ năm



Thành phố Biên Hòa


4,5


Xuân Lộc, Tân Phú,

Định Quán, Vĩnh Cửu, Cẩm Mỹ



7,5


Thị xã Long Khánh và các huyện còn lại


6

5

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

ngàn đồng/người/ năm



Thành phố Biên Hòa


5


Xuân Lộc, Tân Phú,

Định Quán, Vĩnh Cửu, Cẩm Mỹ



7


Thị xã Long Khánh và các huyện còn lại


6

6

Chi sự nghiệp xã hội

ngàn đồng/người/ năm



Thành phố Biên Hòa


25


Xuân Lộc, Tân Phú,

Định Quán, Vĩnh Cửu, Cẩm Mỹ



50


Thị xã Long Khánh và các huyện còn lại


44

7

Chi an ninh

ngàn đồng/người/ năm



Thành phố Biên Hòa


4


Xuân Lộc, Tân Phú,

Định Quán, Vĩnh Cửu, Cẩm Mỹ



7

Xem tất cả 180 trang.

Ngày đăng: 06/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí