Hoàn thiện phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 - 22



S

T T


NỘI DUNG


Đơn vị tính


ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ


Thị xã Long Khánh và các huyện còn lại


6

8

Chi quốc phòng và dân quân tự vệ

ngàn đồng/người/ năm



Thành phố Biên Hòa


7


Xuân Lộc, Tân Phú,

Định Quán, Vĩnh Cửu, Cẩm Mỹ



15


Thị xã Long Khánh và các huyện còn lại


13


9


Chi sự nghiệp kinh tế


triệu đồng/năm

Tính 40% cho thành phố Biên Hòa, đối với thị xã Long Khánh và các huyện còn lại tính 50% trên tổng mức chi các lĩnh vực ở trên theo tiêu chí dân số của định mức thường xuyên từ mục 3 đến mục 8, ngoài ra được tính thêm để quản lý về đô thị

và quản lý môi trường.

a

Tính thêm về công tác quản lý đô thị




Thành phố Biên Hòa


10


Thị xã Long Khánh


5


Các huyện còn lại


2

b

Tính thêm về công tác

quản lý môi trường




Thành phố Biên Hòa


10


Thị xã Long Khánh, huyện Trảng Bom, Long Thành, Nhơn

Trạch, Vĩnh Cửu



5


Huyện Tân Phú, Định

Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất



3

1

0

Chi sự nghiệp giáo dục

cấp huyện quản lý


Áp dụng như định mức chi của ngân

sách tỉnh

1

1

Chi sự nghiệp đào tạo,

dạy nghề cấp huyện


Áp dụng như định mức chi của ngân

sách tỉnh

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 180 trang tài liệu này.

Hoàn thiện phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 - 22



S

T T


NỘI DUNG


Đơn vị tính


ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ


quản lý




1

2


Chi sự ngiệp khoa học công nghệ


Căn cứ trên thực tế phân bổ của TW cho địa phương, ngân sách tỉnh sẽ cân đối phân bổ cho ngân sách cấp huyện, thị xã Long Khánh và thành

phố Biên Hòa.

(Nguồn: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)


Phụ lục 2.18: Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên giai đoạn 2011-2015 từ ngân sách cấp xã, phường, thị trấn


S

T T


NỘI DUNG


Đơn vị tính

ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ

1

Chi quản lý hành chính

triệu đồng/người/ năm



Đối với cán bộ chuyên trách, công chức xã


30


Đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, ấp


17

2

Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin

triệu đồng/xã/

năm



Xã loại I


30


Xã loại II


28


Xã loại III


26

3

Chi sự nghiệp phát thanh

triệu đồng/xã/

năm

25


Xã loại I


25


Xã loại II


23


Xã loại III


21

4

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

triệu đồng/xã/

năm



Xã loại I


28


Xã loại II


26


Xã loại III


24



S

T T


NỘI DUNG


Đơn vị tính

ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ

5

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

triệu đồng/xã/

năm



Xã loại I


20


Xã loại II


18


Xã loại III


16

6

Chi đảm bảo an ninh, quốc phòng

triệu đồng/xã/

năm



Xã loại I


245


Xã loại II


241


Xã loại III


237

7

Chi sự nghiệp kinh tế

triệu đồng/xã/

năm



Xã loại I


70


Xã loại II


65


Xã loại III


60

8

Chi hoạt động các đoàn thể xã

triệu đồng/xã/

năm


a

Khoán kinh phí hoạt động cho

UBMTTQVN cấp xã:




Xã loại I


15


Xã loại II


13


Xã loại III


11


b

Khoán kinh phí hoạt động cho Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí

Minh



ấp (triệu đồng/nă

m/ấp)


Xã loại I


15

3,6


Xã loại II


13

3,6


Xã loại III


11

3,6


c

Khoán kinh phí hoạt động cho Hội

Liên hiệp Phụ nữ, Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh cấp xã:



ấp (triệu

đồng/nă m/ấp)


Xã loại I


12

2,4


Xã loại II


11

2,4


Xã loại III


10

2,4



S

T T


NỘI DUNG


Đơn vị tính

ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ


9


Chi hoạt động khác


Tính bình quân

chung 300 triệu đồng/xã/năm


Định mức phụ theo tiêu chí địa

giới hành chính và dân số



-

Theo địa giới hành chính




Đối với các xã, phường, thị trấn xa trung tâm của huyện (thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa) từ 20

km đến dưới 30 km



Tính thêm 2% trên tổng kinh phí


Đối với các xã, phường, thị trấn xa trung tâm của huyện (thị xã Long

Khánh, thành phố Biên Hòa) từ trên 30 km



Tính thêm 3% trên tổng kinh phí

-

Theo dân số




Xã có trên 3.000 ngàn dân


Tính thêm 2% trên

tổng kinh phí


Xã có từ 20.000 dân đến 30.000

dân


Tính thêm 1% trên

tổng kinh phí

(Nguồn: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Xem tất cả 180 trang.

Ngày đăng: 06/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí