NỘI DUNG | Đơn vị tính | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | |
Thị xã Long Khánh và các huyện còn lại | 6 | ||
8 | Chi quốc phòng và dân quân tự vệ | ngàn đồng/người/ năm | |
Thành phố Biên Hòa | 7 | ||
Xuân Lộc, Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu, Cẩm Mỹ | 15 | ||
Thị xã Long Khánh và các huyện còn lại | 13 | ||
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | triệu đồng/năm | Tính 40% cho thành phố Biên Hòa, đối với thị xã Long Khánh và các huyện còn lại tính 50% trên tổng mức chi các lĩnh vực ở trên theo tiêu chí dân số của định mức thường xuyên từ mục 3 đến mục 8, ngoài ra được tính thêm để quản lý về đô thị và quản lý môi trường. |
a | Tính thêm về công tác quản lý đô thị | ||
Thành phố Biên Hòa | 10 | ||
Thị xã Long Khánh | 5 | ||
Các huyện còn lại | 2 | ||
b | Tính thêm về công tác quản lý môi trường | ||
Thành phố Biên Hòa | 10 | ||
Thị xã Long Khánh, huyện Trảng Bom, Long Thành, Nhơn Trạch, Vĩnh Cửu | 5 | ||
Huyện Tân Phú, Định Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất | 3 | ||
1 0 | Chi sự nghiệp giáo dục cấp huyện quản lý | Áp dụng như định mức chi của ngân sách tỉnh | |
1 1 | Chi sự nghiệp đào tạo, dạy nghề cấp huyện | Áp dụng như định mức chi của ngân sách tỉnh |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Mức Phân Bổ Chi Ngân Sách Địa Phương Giai Đoạn 2007-2010 Từ Ngân Sách Cấp Huyện
- Tỷ Lệ % Phân Chia Nguồn Thu Giữa Các Cấp Ngân Sách Cho Các Huyện, Thị Xã Long Khánh Giai Đoạn 2011-2015
- Hoàn thiện phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 - 21
Xem toàn bộ 180 trang tài liệu này.
NỘI DUNG | Đơn vị tính | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | |
quản lý | |||
1 2 | Chi sự ngiệp khoa học công nghệ | Căn cứ trên thực tế phân bổ của TW cho địa phương, ngân sách tỉnh sẽ cân đối phân bổ cho ngân sách cấp huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. |
(Nguồn: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phụ lục 2.18: Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên giai đoạn 2011-2015 từ ngân sách cấp xã, phường, thị trấn
NỘI DUNG | Đơn vị tính | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | |
1 | Chi quản lý hành chính | triệu đồng/người/ năm | |
Đối với cán bộ chuyên trách, công chức xã | 30 | ||
Đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, ấp | 17 | ||
2 | Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin | triệu đồng/xã/ năm | |
Xã loại I | 30 | ||
Xã loại II | 28 | ||
Xã loại III | 26 | ||
3 | Chi sự nghiệp phát thanh | triệu đồng/xã/ năm | 25 |
Xã loại I | 25 | ||
Xã loại II | 23 | ||
Xã loại III | 21 | ||
4 | Chi sự nghiệp thể dục, thể thao | triệu đồng/xã/ năm | |
Xã loại I | 28 | ||
Xã loại II | 26 | ||
Xã loại III | 24 |
NỘI DUNG | Đơn vị tính | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | ||
5 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | triệu đồng/xã/ năm | ||
Xã loại I | 20 | |||
Xã loại II | 18 | |||
Xã loại III | 16 | |||
6 | Chi đảm bảo an ninh, quốc phòng | triệu đồng/xã/ năm | ||
Xã loại I | 245 | |||
Xã loại II | 241 | |||
Xã loại III | 237 | |||
7 | Chi sự nghiệp kinh tế | triệu đồng/xã/ năm | ||
Xã loại I | 70 | |||
Xã loại II | 65 | |||
Xã loại III | 60 | |||
8 | Chi hoạt động các đoàn thể xã | triệu đồng/xã/ năm | ||
a | Khoán kinh phí hoạt động cho UBMTTQVN cấp xã: | |||
Xã loại I | 15 | |||
Xã loại II | 13 | |||
Xã loại III | 11 | |||
b | Khoán kinh phí hoạt động cho Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | xã | ấp (triệu đồng/nă m/ấp) | |
Xã loại I | 15 | 3,6 | ||
Xã loại II | 13 | 3,6 | ||
Xã loại III | 11 | 3,6 | ||
c | Khoán kinh phí hoạt động cho Hội Liên hiệp Phụ nữ, Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh cấp xã: | xã | ấp (triệu đồng/nă m/ấp) | |
Xã loại I | 12 | 2,4 | ||
Xã loại II | 11 | 2,4 | ||
Xã loại III | 10 | 2,4 |
NỘI DUNG | Đơn vị tính | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | |
9 | Chi hoạt động khác | Tính bình quân chung 300 triệu đồng/xã/năm | |
Định mức phụ theo tiêu chí địa giới hành chính và dân số | |||
- | Theo địa giới hành chính | ||
Đối với các xã, phường, thị trấn xa trung tâm của huyện (thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa) từ 20 km đến dưới 30 km | Tính thêm 2% trên tổng kinh phí | ||
Đối với các xã, phường, thị trấn xa trung tâm của huyện (thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa) từ trên 30 km | Tính thêm 3% trên tổng kinh phí | ||
- | Theo dân số | ||
Xã có trên 3.000 ngàn dân | Tính thêm 2% trên tổng kinh phí | ||
Xã có từ 20.000 dân đến 30.000 dân | Tính thêm 1% trên tổng kinh phí |
(Nguồn: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)