lịch khai thác. Vì vậy, việc gìn giữ bản sắc văn hóa của các dân tộc có ảnh hưởng khá lớn tới môi trường kinh doanh của các doanh nghiệp du lịch.
Thứ hai, đối với biến “Môi trường tự nhiên”, bổ sung thêm thang đo “Khi xảy ra sự cố môi trường, Chính phủ quan tâm xử lý kịp thời (env3)”. Vấn đề môi trường sinh thái là một vấn đề nóng hiện nay và ảnh hưởng trực tiếp tới ngành du lịch. Khi xảy ra sự cố môi trường, ví dụ ô nhiễm biển, lập tức sẽ ảnh hưởng tới lượng khách du lịch và qua đó ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh của các công ty du lịch. Do đó, việc Chính phủ quan tâm xử lý kịp thời sẽ nhanh chóng xử lý được sự cố, cải thiện được môi trường kinh doanh cho các doanh nghiệp du lịch. Vì vậy cần phải bổ sung thang đo này mới phù hợp.
(3) Điều chỉnh:
Câu hỏi Pol4 “Cơ sở hạ tầng và giao tiếp tốt” không rõ vì cơ sở hạ tầng và vấn đề giao tiếp là hai vấn đề khác nhau. Câu hỏi này bị lỗi dịch thuật, câu hỏi này cần được điều chỉnh lại là “Cơ sở hạ tầng và giao thông tốt” thì sẽ chính xác hơn. Vấn đề hạ tầng và giao thông có liên quan với nhau và ảnh hưởng mạnh đến môi trường kinh doanh của các doanh nghiệp du lịch.
Như vậy, so với thang đo ban đầu, thang đo sau khi hiệu chỉnh được bổ sung thêm 2 thang đo, loại bỏ 1 thang đo và điều chỉnh cho chính xác lại 1 thang đo. Tóm lại, tổng cộng có 38 thang đo để đo lường 8 khía cạnh (8 biến) là: “Môi trường kinh tế”, “Môi trường chính trị”, “Môi trường pháp lý”, “Môi trường văn hóa xã hội”, “Môi trường sinh thái”, “Môi trường công nghệ”, “Môi trường quốc tế” và “Hiệu quả kinh doanh”.
PHỤ LỤC 2
BẢNG HỎI NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA MÔI TRƯỜNG KINH DOANH ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP NGÀNH DU LỊCH
Kính thưa quý vị!
Mục đích của khảo sát này là nhằm tìm hiểu toàn diện những nhân tố môi trường kinh doanh tác động đến hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp ngành du lịch Việt Nam. Mọi thông tin trả lời của quý vị sẽ được sử dụng theo nguyên tắc đảm bảo tính bất định danh và chỉ phục vụ cho mục tiêu hoàn thành cuộc nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn sự cộng tác của quý vị!
PHẦN I: THÔNG TIN KHÁI QUÁT
1. Giới tính của quý vị?
o Nam
o Nữ
2. Tuổi của quý vị?
o 20 – dưới 30 tuổi
o 30 – dưới 40 tuổi
o 40 – dưới 50 tuổi
o Trên 50 tuổi
3. Trình độ học vấn của quý vị (vui lòng chọn bằng cấp cao nhất)?
o Phổ thông
o Trung cấp/Cao đẳng
o Đại học
o Sau Đại học
4. Thu nhập hàng tháng của cá nhân quý vị?
o Dưới 10 triệu
o 10 - dưới 20 triệu
o 20 - dưới 40 triệu
o 40 - dưới 60 triệu
o Trên 60 triệu
5. Cho đến nay, doanh nghiệp của quý vị hoạt động/công tác trong ngành du lịch được bao lâu?
o Dưới 1 năm
o Từ 1 năm - dưới 3 năm
o Từ 3 năm - dưới 5 năm
o Trên 5 năm
PHẦN II: CÂU HỎI LỰA CHỌN
Xin vui lòng khoanh tròn vào một ô chữ số để cho biết ý kiến của quý vị về các phát biểu sau đây với thang đo lựa chọn tương ứng từ 1 đến 5:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Không có ý kiến | Đồng ý | Rất đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện môi trường kinh doanh cho các doanh nghiệp du lịch Việt Nam trong tiến trình toàn cầu hóa - 18
- Griffin, A., Pdma Research On New Product Development Practices: Updating Trends And Benchmarking Best Practices, J Prod Innov Manag, 14:429 – 458, 1997.
- Oginni, B.o., Business Organic Management, 2Nd Ed. Somolu Lagos, Shecom Press Ltd, 2010.
- Hoàn thiện môi trường kinh doanh cho các doanh nghiệp du lịch Việt Nam trong tiến trình toàn cầu hóa - 22
Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.
Mã | NỘI DUNG | Thang đo lựa chọn | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
eco | I. Môi trường kinh tế | ||||||
1 | eco1 | Lạm phát luôn được kiểm soát ở mức thấp | |||||
2 | eco2 | Lãi suất thị trường luôn ổn định và thấp | |||||
3 | eco3 | Tỷ giá hối đoái ổn định | |||||
4 | eco4 | Chính sách thuế khuyến khích đầu tư | |||||
5 | eco5 | Chi tiêu Chính phủ tăng mạnh | |||||
Pol | II. Môi trường chính trị | ||||||
6 | pol1 | An ninh tốt | |||||
7 | pol2 | Tham nhũng thấp và minh bạch | |||||
8 | pol3 | Cán bộ không quan liêu, thủ tục hành chính nhanh chóng |
pol4 | Cơ sở hạ tầng và giao thông tốt | ||||||
10 | pol5 | Chính trị ổn định | |||||
11 | pol6 | Chính phủ có nhiều chính sách hỗ trợ ngành du lịch | |||||
12 | pol7 | Các chính sách của chính phủ dễ dự đoán | |||||
soc | III. Môi trường văn hóa - xã hội | ||||||
13 | soc1 | Trình độ dân trí của người dân cao | |||||
14 | soc2 | Thu nhập bình quân đầu người cao và tăng hàng năm | |||||
15 | soc3 | Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động thất nghiệp thấp | |||||
16 | soc4 | Tốc độ tăng dân số thấp | |||||
17 | soc5 | Nhà nước quan tâm tới việc bảo tồn các di tích lịch sử | |||||
18 | soc6 | Nhà nước chú trọng tới việc gìn giữ bản sắc văn hóa của các dân tộc | |||||
leg | IV. Môi trường pháp lý | ||||||
19 | leg1 | Chi phí đăng ký kinh doanh thấp | |||||
20 | leg2 | Số lượng giấy tờ hành chính ít | |||||
21 | leg3 | Thời gian xử lý thủ tục hành chính nhanh chóng | |||||
22 | leg4 | Việc thành lập, giải thể doanh nghiệp rất dễ dàng | |||||
tec | V. Môi trường công nghệ | ||||||
23 | tec1 | Đầu tư cho nghiên cứu và phát triển hàng năm tăng mạnh | |||||
24 | tec2 | Có nhiều viện nghiên cứu, trường đào tạo và dạy nghề | |||||
25 | tec3 | Có nhiều cơ quan quản lý khoa học, công nghệ | |||||
26 | tec4 | Cơ sở vật chất, kỹ thuật hiện đại | |||||
env | VI. Môi trường tự nhiên | ||||||
27 | env1 | Luật môi trường ngày càng hoàn thiện | |||||
28 | env2 | Nhà nước quan tâm tới việc bảo vệ môi trường | |||||
29 | env3 | Khi xảy ra sự cố môi trường, Chính phủ quan tâm |
9
xử lý kịp thời | |||||||
30 | env4 | Mỗi người dân đều có ý thức bảo vệ môi trường | |||||
gob | VII. Môi trường quốc tế | ||||||
31 | gob1 | Tham gia nhiều tổ chức, hiệp hội quốc tế | |||||
32 | gob2 | Có nhiều chính sách quảng bá du lịch ra thế giới | |||||
33 | gob3 | Tạo điều kiện thuận lợi cho khách du lịch nước ngoài | |||||
34 | gob4 | Không có những rào cản, bảo hộ sản xuất, kinh doanh trong nước | |||||
eff | VIII. Hoạt động kinh doanh | ||||||
35 | eff1 | Lượng khách du lịch tăng cao | |||||
36 | eff2 | Tỷ lệ khách du lịch quay lại cao | |||||
37 | eff3 | Tốc độ tăng trưởng doanh thu tăng cao | |||||
38 | eff4 | Tỷ suất lợi nhuận tăng cao |
PHỤ LỤC 3
HỆ SỐ CRONCHBACH’S ALPHA CỦA CÁC BIẾN
1. Biến Môi trường kinh tế
Reliability Statistics
N of Items | |
.810 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
eco1 | 13.67 | 8.432 | .538 | .791 |
eco2 | 13.56 | 8.228 | .573 | .780 |
eco3 | 13.69 | 8.265 | .642 | .761 |
eco4 | 13.80 | 8.076 | .644 | .759 |
eco5 | 13.73 | 7.840 | .595 | .775 |
2. Biến Môi trường chính trị
Reliability Statistics
N of Items | |
.808 | 7 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
pol1 | 20.80 | 15.250 | .543 | .783 |
pol2 | 20.83 | 14.932 | .570 | .778 |
pol3 | 21.20 | 14.556 | .559 | .780 |
pol4 | 21.15 | 15.098 | .495 | .791 |
pol5 | 21.35 | 15.047 | .510 | .789 |
pol6 | 21.03 | 14.545 | .551 | .781 |
pol7 | 21.04 | 15.033 | .576 | .777 |
3. Biến Môi trường văn hóa - xã hội
Reliability Statistics
N of Items | |
.760 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
soc1 | 17.30 | 10.161 | .493 | .727 |
soc2 | 17.70 | 9.514 | .594 | .699 |
soc3 | 17.56 | 9.803 | .542 | .714 |
soc4 | 17.33 | 10.108 | .465 | .734 |
soc5 | 17.45 | 9.588 | .511 | .722 |
soc6 | 17.29 | 10.596 | .402 | .749 |
4. Biến Môi trường pháp lý
Reliability Statistics
N of Items | |
.703 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
leg1 | 10.64 | 3.927 | .489 | .639 |
leg2 | 10.82 | 3.437 | .588 | .571 |
leg3 | 10.65 | 4.128 | .497 | .638 |
leg4 | 10.74 | 3.926 | .395 | .702 |
5. Biến Môi trường công nghệ
Reliability
Statistics
N of Items | |
.717 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
tec1 | 9.63 | 5.510 | .400 | .713 |
tec2 | 9.69 | 5.060 | .506 | .653 |
tec3 | 9.94 | 4.467 | .602 | .591 |
tec4 | 9.82 | 4.880 | .513 | .649 |
6. Môi trường tự nhiên
Reliability Statistics
N of Items | |
.713 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
env1 | 10.87 | 3.381 | .501 | .652 |
env2 | 10.88 | 3.414 | .570 | .606 |
env3 | 11.00 | 3.470 | .554 | .616 |
env4 | 11.08 | 4.286 | .383 | .713 |