Chân dung xã hội của người cao tuổi có việc làm tại Quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội - 1


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN


Nguyễn Trung Hải


CHÂN DUNG XÃ HỘI CỦA NGƯỜI CAO TUỔI CÓ VIỆC LÀM TẠI QUẬN NAM TỪ LIÊM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI


LUẬN ÁN TIẾN SỸ XÃ HỘI HỌC


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN


Nguyễn Trung Hải


CHÂN DUNG XÃ HỘI CỦA NGƯỜI CAO TUỔI CÓ VIỆC LÀM TẠI QUẬN NAM TỪ LIÊM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI


Chuyên ngành: Xã hội học Mã sô: 62.31.03.01


LUẬN ÁN TIẾN SỸ XÃ HỘI HỌC


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC


GS.TS. LÊ THỊ QUÝ


CHỮ CÁI VIẾT TẮT


CSXH

Chính sách xã hội

ĐLC

Độ lệch chuẩn

ĐTB

Điểm trung bình

KD - DV

Kinh doanh – dịch vụ

NCT

NCT

PVS

Phỏng vấn sâu

QHXH

Quan hệ xã hội

TTLĐ

Thị trường lao động

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.

Chân dung xã hội của người cao tuổi có việc làm tại Quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội - 1


MỤC LỤC

MỞ ĐẦU 7

1. Lý do chọn đề tài 7

2. Mục đích nghiên cứu 8

3.Đối tượng, khách thể nghiên cứu 9

4. Phạm vi nghiên cứu 9

5. Câu hỏi, giả thuyết nghiên cứu và khung phân tích 11

6. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và điểm mới của nghiên cứu 15

Chương 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ CHÂN DUNG XÃ HỘI CỦA NGƯỜI CAO TUỔI 18

1.1. Nhóm các nghiên cứu về chân dung xã hội của người cao tuổi thể hiện thông qua cuộc sống trong gia đình 18

1.1.1. Cuộc sống trong gia đình: nguy cơ đối diện sự cô đơn ngày càng hiện hữu 18

1.1.2. Cuộc sống trong gia đình: sự suy giảm vị trí, vai trò 22

1.1.3.Cuộc sống trong gia đình: sự quan tâm, chăm sóc, phụng dưỡng tích cực của con, cháu 26

1.2. Nhóm các nghiên cứu về chân dung xã hội của người cao tuổi thể hiện thông qua cuộc sống ở cộng đồng 28

1.2.1. Sự tham gia tích cực vào các hoạt động xã hội 28

1.2.2. Sự tôn trọng của xã hội 32

1.3.Nhóm các nghiên cứu về chân dung xã hội của người cao tuổi thể hiện thông qua việc làm 34

1.3.1. Động cơ làm việc 34

1.3.2. Sự tham gia thực hiện công việc 39

Tiểu kết chương 1 43

Chương 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI 44

2.1. Các khái niệm công cụ 44

2.1.1. Người cao tuổi 44

2.1.2. Việc làm 46

2.1.3.Người cao tuổi có việc làm 48

2.1.4. Chân dung xã hội 48

2.1.5. Chân dung xã hội của người cao tuổi có việc làm 49

2.2. Các lý thuyết tiếp cận 51

2.2.1. Lý thuyết vị trí xã hội, vai trò xã hội và cách thức vận dụng 51

2.2.2. Lý thuyết nhận diện xã hội và cách thức vận dụng 57

2.2.3.Lý thuyết động cơ làm việc và cách thức vận dụng 62

2.3.Phương pháp nghiên cứu 64

2.3.1. Phương pháp phân tích tài liệu 64

2.3.2. Phương pháp phỏng vấn sâu 65

2.3.3.Phương pháp quan sát 65

2.3.4. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi 66

2.4. Khái quát về địa bàn và đặc điểm của người cao tuôi có việc làm 68

2.4.1. Khái quát về địa bàn nghiên cứu 68

2.4.2. Đặc điểm của người cao tuổi có việc làm tham gia khảo sát 71

Tiểu kết chương 2 73

Chương 3. CHÂN DUNG XÃ HỘI PHÁC HỌA TỪ CUỘC SỐNG TRONG GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI CAO TUỔI CÓ VIỆC LÀM Ở QUẬN NAM TỪ LIÊM, HÀ NỘI 74

3.1. Quan hệ trong gia đình 74

3.1.1. Tình trạng hôn nhân và số lượng các mối quan hệ 74

3.1.2. Hành vi ứng xử 80

3.2. Sự ảnh hưởng đến gia đình 86

3.2.1. Sự định hướng, tư vấn cho con, cháu 86

3.2.2. Sự tham gia hòa giải mâu thuẫn và quyết định việc lớn trong nhà 92

3.3. Sự tôn trọng của gia đình 99

3.3.1. Mức độ tôn trọng sự định hướng, tư vấn từ phía gia đình 100

3.3.2. Mức độ tôn trọng sự hòa giải mâu thuẫn và quyết định việc lớn từ phía gia đình 104

3.3.3.Mức độ hài lòng về sự tôn trọng của gia đình 107

Tiểu kết chương 3 109

Chương 4. CHÂN DUNG XÃ HỘI PHÁC HỌA TỪ CUỘC SỐNG Ở CỘNG ĐỒNG CỦA NGƯỜI CAO TUỔI CÓ VIỆC LÀM Ở QUẬN NAM TỪ LIÊM, HÀ NỘI 111

4.1. Quan hệ xã hội 111

4.1.1. Sự thăm hỏi bạn thân, hàng xóm 111

4.1.2. Sự chia sẻ chuyện riêng với bạn thân, hàng xóm 117

4.1.3.Sự mâu thuẫn với bạn thân, hàng xóm 123

4.2. Sự ảnh hưởng đến xã hội 126

4.2.1. Sự tham gia trợ giúp bạn thân, hàng xóm vượt qua mâu thuẫn gia đình126

4.2.2. Sự tham gia trợ giúp bạn thân, hàng xóm vượt khó khăn 130

4.3.Sự tôn trọng xã hội 134

4.3.1. Mức độ tôn trọng từ phía bạn thân, hàng xóm 134

4.3.2. Mức độ hài lòng về sự tôn trọng của bạn thân và hàng xóm 137

Tiểu kết chương 4 141

Chương 5. CHÂN DUNG XÃ HỘI PHÁC HỌA THÔNG QUA VIỆC LÀM CỦA NGƯỜI CAO TUỔI CÓ VIỆC LÀM Ở QUẬN NAM TỪ LIÊM, HÀ NỘI 142

5.1. Sự lựa chọn công việc 142

5.1.1. Lĩnh vực và vị trí công việc cho thu nhập cao nhất 142

5.1.2. Sự ký kết hợp đồng lao động và thời gian làm việc 147

5.2. Yếu tố thúc đẩy thực hiện công việc 154

5.2.1. Động cơ làm việc 154

5.2.2. Nhu cầu nghỉ ngơi 163

5.3. Sự hài lòng về công việc 170

5.3.1. Thu nhập trung bình từ công việc 170

5.3.2. Sự hài lòng về công việc cho thu nhập cao nhất, về thời gian làm việc và thu nhập từ công việc 172

Tiểu kết chương 5 176

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 177

Kết luận 177

Khuyến nghị 181

DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 186

TÀI LIỆU THAM KHẢO 187

PHỤ LỤC 196


DANH MỤC BẢNG

Bảng 3. 1. Số lượng thành viên trung bình trong hộ gia đình 79

Bảng 3.2. Mức độ chia sẻ chuyện vui, buồn, khó khăn với người nhà 81

Bảng 3.3. Mức độ nói nặng lời với người nhà 84

Bảng 3.4. Mức độ tham gia định hướng công việc cho con, cháu (đơn vị = %) 87

Bảng 3.5. Mức độ tham gia tư vấn trợ giúp con/cháu vượt qua khó khăn (Đơn vị =

%) ---------------------------------------------------------------------------------------------- 90

Bảng 3.6. Mức độ tham gia hòa giải mâu thuẫn gia đình (Đơn vị = %) 94

Bảng 3.7. Mức độ tham gia quyết định việc lớn trong gia đình (Đơn vị = %) 97

Bảng 3.8. Mức độ lắng nghe ý kiến định hướng công việc cho con/cháu từ phía gia đình 100

Bảng 3.9. Mức độ lắng nghe ý kiến tư vấn vượt qua khó khăn từ phía gia đình ---103 Bảng 3.10. Mức độ lắng nghe ý kiến hòa giải mâu thuẫn của NCT có việc làm từ phía gia đình 104

Bảng 3.11. Mức độ lắng nghe ý kiến quyết định việc lớn từ phía gia đình 107

Bảng 3.12. Mức độ hài lòng từ phía NCT có việc làm với sự tôn trọng của gia đình108

Bảng 4.1. Mức độ thường xuyên đến chơi nhà bạn thân 112

Bảng 4.2. Mức độ thường xuyên đến chơi nhà hàng xóm 116

Bảng 4.3. Mức độ chia sẻ chuyện riêng với bạn thân 118

Bảng 4.4. Mức độ chia sẻ chuyện riêng với hàng xóm 121

Bảng 4.5. Mức độ mâu thuẫn với bạn thân 124

Bảng 4.6. Mức độ mâu thuẫn với hàng xóm 125

Bảng 4.7. Mức độ sẵn sàng hỗ trợ bạn thân hòa giải mâu thuẫn gia đình 127

Bảng 4.8. Mức độ sẵn sàng hỗ trợ hàng xóm hòa giải mâu thuẫn gia đình 129

Bảng 4.9. Mức độ sẵn sàng hỗ trợ bạn thân vượt qua khó khăn 131

Bảng 4.10. Mức độ sẵn sàng hỗ trợ hàng xóm vượt qua khó khăn 133

Bảng 4.11. Mức độ lắng nghe ý kiến của NCT có việc làm từ phía bạn thân 134

Bảng 4.12. Mức độ lắng nghe ý kiến của NCT có việc làm từ phía hàng xóm 136

Bảng 4.13. Mức độ hài lòng từ phía NCT về sự tôn trọng của bạn thân 138

Bảng 4.14. Mức độ hài lòng từ phía NCT về sự tôn trọng của hàng xóm 139

Bảng 5. 1. Thống kê số ngày làm việc theo tuần 150

Bảng 5.2. Thống kê số giờ làm việc theo ngày 152

Bảng 5.3. Động cơ làm việc theo độ tuổi (Đơn vị = %) 158

Bảng 5.4. Động cơ làm việc theo giới tính (Đơn vị = %) 159

Bảng 5.5. Động cơ làm việc theo tình trạng sức khỏe (Đơn vị = %) 160

Bảng 5.6. Động cơ làm việc theo tình trạng thụ hưởng CSXH (Đơn vị = %) 162

Bảng 5.7. Nhu cầu nghỉ ngơi theo độ tuổi (Đơn vị = %) 165

Bảng 5.8. Nhu cầu nghỉ ngơi theo giới tính (Đơn vị = %) 166

Bảng 5.9. Nhu cầu nghỉ ngơi theo tình trạng sức khỏe (Đơn vị = %) 167

Bảng 5.10. Nhu cầu nghỉ ngơi theo tình trạng thụ hưởng CSXH (Đơn vị = %) ---168 Bảng 5.11. Thu nhập trung bình từ công việc trên tháng (1.000 đồng) 170

Bảng 5.12. Mức độ hài lòng về công việc 172

Ngày đăng: 31/05/2023