Hoàn thiện kiểm soát nội bộ tại các công ty cổ phần khai thác và chế biến than thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam - 30



DGRR4

Đơn vị xác định và đánh giá những thay đổi của

môi trường ảnh hưởng đến KSNB

1

2

3

4

5

C

HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT

HDKS1

Đơn vị lựa chọn và phát triển các hoạt động kiểm soát để góp phần hạn chế các rủi ro giúp đạt mục

tiêu trong giới hạn chấp nhận được

1

2

3

4

5

HDKS2

Đơn vị lựa chọn và phát triển các hoạt động kiểm soát chung với công nghệ hiện đại để hỗ trợ cho

việc đạt được các mục tiêu

1

2

3

4

5

HDKS3

Đơn vị tổ chức triển khai hoạt động kiểm soát thông qua nội dung các chính sách đã được thiết lập và

triển khai chính sách thành các hành động cụ thể

1

2

3

4

5

D

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

TT1

Đơn vị thu thập, truyền đạt và sử dụng thông tin thích hợp, có chất lượng để hỗ trợ những bộ phận

khác của KSNB

1

2

3

4

5

TT2

Đơn vị truyền đạt trong nội bộ những thông tin cần

thiết, bao gồm cả mục tiêu và trách nhiệm đối với KSNB, nhằm hỗ trợ cho chức năng kiểm soát

1

2

3

4

5

TT3

Đơn vị truyền đạt cho các đối tượng bên ngoài đơn

vị về các vấn đề ảnh hưởng đến KSNB

1

2

3

4

5

E

Giám sát

GS1

Đơn vị lựa chọn, triển khai và thực hiện việc đánh giá liên tục hoặc định kỳ để biết chắc rằng liệu những nhân tố nào của KSNB có hiện hữu và đang

hoạt động

1

2

3

4

5

GS2

Đơn vị đánh giá và thông báo những yếu kém của KSNB một cách kịp thời cho các đối tượng có trách nhiệm bao gồm nhà quản lý và HĐQT để có những

biện pháp khắc phục

1

2

3

4

5

F

Tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ

HH1

DN thiết kế và vận hành KSNB để đảm bảo mục

tiêu hiệu quả hoạt động

1

2

3

4

5

HH2

DN thiết kế và vận hành KSNB để đảm bảo mục

tiêu độ tin cậy của báo cáo

1

2

3

4

5

HH3

DN thiết kế và vận hành KSNB để đảm bảo mục

tiêu tuân thủ pháp luật

1

2

3

4

5

HH4

DN thiết kế và vận hành KSNB để đảm bảo mục

tiêu quản trị rủi ro

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 261 trang tài liệu này.

Hoàn thiện kiểm soát nội bộ tại các công ty cổ phần khai thác và chế biến than thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam - 30


PHẦN 3: PHÂN TÍCH CỤ THỂ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TÍNH HỮU HIỆU CỦA KIỂM SOÁT NỘI BỘ

Anh/chị vui lòng trả lời câu hỏi trong bảng khảo sát phần 3 dưới dạng câu trả lời: Có/Không hoặc trả lời những câu hỏi dạng mở có liên quan đến các mặt hoạt động trong DN.


A. Môi trường kiểm soát

1. Doanh nghiệp đã xây dựng các văn bản về tính chính trực, giá trị đạo đức


142/146

97,3%

Không

4/146

2,7%

2. Doanh nghiệp đã xây dựng kế hoạch và hướng dẫn triển khai một cách cụ thể những quy định về tính chính trực và giá trị đạo đức


83/146

56,8%

Không

63/146

43,2%

3. Mức độ hiểu biết của cá nhân về tính chính trực và giá trị đạo đức được truyền đạt trong các văn bản


Hiểu rõ

45/146

30,8%

Nắm được cơ bản

83/146

56,8%

Không hiểu

18/146

12,3%

4. Doanh nghiệp đã xây dựng văn hoá doanh nghiệp và triển khai một cách có hiệu quả


119/146

81,5%

Không

27/146

18,5%

5. Doanh nghiệp cần thiết xây dựng nền tảng văn hoá trên các tiêu chí cụ thể


Cần thiết

89/146

61,0%

Không cần thiết

57/146

39,0%

6. Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát đã đảm bảo tính độc lập, khách quan trong quá trình thực hiện chức năng, nhiệm vụ của mình



100/146

68,5%

Không

46/146

31,5%

7. Các doanh nghiệp đã xây dựng cơ chế lương thưởng phù hợp, đảm bảo phát huy tối đa trách nhiệm quản lý và giám sát của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát?


98/146

67,1%

Không

48/146

32,9%

8. Doanh nghiệp đã xây dựng các quy định về trách nhiệm, quyền hạn của các phòng, ban, tổ, đội, phân xưởng một cách đầy đủ?


130/146

89,0%

Không

16/146

11,0%

9. Doanh nghiệp có cơ cấu tổ chức một cách hợp lý?


121/146

82,9%

Không

25/146

17,1%

10. Trong quá trình thực hiện tái cơ cấu, các doanh nghiệp đã quan tâm đến tái cơ cấu bộ máy theo hướng tinh gọn, hiệu quả


64/146

43,8%

Không

82/146

56,2%

11. Doanh nghiệp có chính sách tiền lương và các chế độ phúc lợi đảm bảo thu hút và khích lệ hiệu quả lao động


99/146

67,8%

Không

47/146

32,2%

12. Doanh nghiệp đã xây dựng vị trí việc làm cụ thể, chi tiết và đánh giá hiệu quả công việc một cách khách quan, chính xác


67/146

45,9%

Không

79/146

54,1%

13. Công tác quy hoạch cán bộ đã có những tiêu chí, hướng dẫn cụ thể đảm bảo lựa chọn được những cán bộ đáp ứng với các yêu cầu



92/146

63,0%

Không

54/146

37,0%

14. Môi trường làm việc trong nội bộ doanh nghiệp đảm bảo khích lệ người lao động gắn bó lâu dài


115/146

78,8%

Không

31/146

21,2%

15. Trách nhiệm giải trình của mỗi cá nhân gắn liền với chức năng, nhiệm vụ được giao


105/146

71,9%

Không

41/146

28,1%


B. Đánh giá rủi ro

16. Mục tiêu của doanh nghiệp tập trung vào


Năng suất lao động

22/146

15,1%

Sản lượng khai thác

61/146

41,8%

Lợi nhuận

40/146

27,4%

Bảo toàn và phát triển vốn

23/146

15,8%

17. Mục tiêu của doanh nghiệp được xây dựng căn cứ trên đánh giá tình hình thực tế


93/146

63,7%

Không

53/146

36,3%

18. Doanh nghiệp đã nhận diện đầy đủ các rủi ro có thể xảy ra


122/146

83,6%

Không

24/146

16,4%

19. Theo quan điểm của ông (bà), doanh nghiệp cần tập trung quản trị tốt rủi ro nào sau đây (lựa chọn 1 trong 5 phương án):


Rủi ro về giá bán than

16/146

11,0%

Rủi ro từ công nghệ khai thác

22/146

15,1%



Rủi ro khách quan từ điều kiện tự nhiên

33/146

22,6%

Rủi ro thanh toán

57/146

39,0%

Rủi ro tác động từ các bên có liên quan

18/146

12,3%

20. Kết quả phân tích đánh giá rủi ro chủ yếu dựa vào:


Xét đoán của nhà quản lý

94/146

64,4%

Phân tích, đánh giá từ số liệu cụ thể

52/146

35,6%

21. Công tác quản lý rủi ro tại doanh nghiệp tập trung vào phòng ngừa rủi ro hay xử lý các rủi ro đã được phát hiện


Tập trung vào phòng ngừa rủi ro

89/146

61,0%

Tập trung vào xử lý rủi ro

57/146

39,0%

22. Mức độ gian lận trong doanh nghiệp ở mức thấp và có xu hướng giảm dần


Đồng ý

120/146

82,2%

Không đồng ý

26/146

17,8%

23. Doanh nghiệp đã xây dựng các kênh phản ánh gian lận như đường dây nóng, hòm thư góp ý... một cách hiệu quả


Đồng ý

60/146

41,1%

Không đồng ý

86/146

58,9%

24. Định kỳ, doanh nghiệp đã đánh giá những thay đổi có ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp


107/146

73,3%

Không

39/146

26,7%

25. Quá trình đánh giá sự thay đổi tại doanh nghiệp được thực hiện căn cứ theo yếu tố nào


Đánh giá thụ động, khi có phát sinh những thay đổi

76/146

52,1%

Đánh giá chủ động, lường trước những thay đổi có thể xảy ra

70/146

47,9%


C. Các hoạt động kiểm soát

26. Hoạt động kiểm soát vốn đã chú trọng bảo toàn và phát triển vốn


119/146

81,5%

Không

27/146

18,5%

27. Hoạt động kiểm soát đã kiểm soát tốt rủi ro an toàn tài chính


65/146

44,5%

Không

81/146

55,5%

28. Doanh nghiệp đã kiểm soát có hiệu quả rủi ro về trữ lượng tài nguyên


121/146

82,9%

Không

25/146

17,1%

29. Doanh nghiệp đã kiểm soát có hiệu quả rủi ro trong hoạt động mua sắm tài sản


89/146

61,0%

Không

57/146

39,0%

30. Doanh nghiệp đã đảm bảo kiểm soát ô nhiễm môi trường một cách có hiệu quả. Nêu nguyên nhân dẫn đến kiểm soát kém hiệu quả (nếu có)


70/146

47,9%

Không

76/146

52,1%

31. Hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong quá trình kiểm soát có đảm bảo yếu tố khách quan và nâng cao hiệu quả kiểm soát


120/146

82,2%

Không

26/146

17,8%

32. Quá trình ứng dụng công nghệ thông tin đã gắn liền với sự phát triển cơ giới hoá sản xuất của doanh nghiệp


85/146

58,2%

Không

61/146

41,8%

33. Các hệ thống phần mềm trong doanh nghiệp đã đảm bảo đồng bộ và có mối liên hệ chặt chẽ với nhau



45/146

30,8%

Không

101/146

69,2%

34. Các văn bản quy định của doanh nghiệp đảm bảo kiểm soát có hiệu quả an toàn lao động


128/146

87,7%

Không

18/146

12,3%


D. Hệ thống thông tin và truyền thông

35. Doanh nghiệp đã thực hiện lập và luân chuyển chứng từ khoa học, đúng các quy định


131/146

89,7%

Không

15/146

10,3%

36. Báo cáo quản trị tại doanh nghiệp đã tập trung vào phân tích tình hình tài chính để tìm ra những biến động bất thường nhằm hạn chế những rủi ro trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp


94/146

64,4%

Không

52/146

35,6%

37. Nhận định của cá nhân về sự thành công của đề án xây dựng hoàn chỉnh hệ thống quản trị nguồn lực doanh nghiệp


97/146

66,4%

Không

49/146

33,6%

38. Các kênh truyền thông nội bộ đã đảm bảo truyền tải những nội dung quan trọng, cần thiết tới toàn thể người lao động


110/146

75,3%

Không

36/146

24,7%

39. Doanh nghiệp thực hiện có hiệu quả truyền thông từ cấp trên xuống cấp dưới


121/146

82,9%

Không

25/146

17,1%


40. Doanh nghiệp thực hiện có hiệu quả truyền thông từ cấp dưới lên cấp trên


68/146

46,6%

Không

78/146

53,4%

41. Các kết luận thanh tra, kiểm toán doanh nghiệp đã thực hiện công khai theo quy định


61/146

41,8%

Không

40/146

27,4%

Không rõ

45/146

30,8%


E. Hoạt động giám sát

42. Hoạt động giám sát thường xuyên đảm bảo tính chính trực, khách quan


118/146

80,8%

Không

28/146

19,2%

43. Hệ thống camera đã phát huy hiệu quả công tác giám sát


120/146

82,2%

Không

26/146

17,8%

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 22/02/2023