Đơn vị xác định và đánh giá những thay đổi của môi trường ảnh hưởng đến KSNB | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
C | HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT | |||||
HDKS1 | Đơn vị lựa chọn và phát triển các hoạt động kiểm soát để góp phần hạn chế các rủi ro giúp đạt mục tiêu trong giới hạn chấp nhận được | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HDKS2 | Đơn vị lựa chọn và phát triển các hoạt động kiểm soát chung với công nghệ hiện đại để hỗ trợ cho việc đạt được các mục tiêu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HDKS3 | Đơn vị tổ chức triển khai hoạt động kiểm soát thông qua nội dung các chính sách đã được thiết lập và triển khai chính sách thành các hành động cụ thể | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D | THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
TT1 | Đơn vị thu thập, truyền đạt và sử dụng thông tin thích hợp, có chất lượng để hỗ trợ những bộ phận khác của KSNB | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TT2 | Đơn vị truyền đạt trong nội bộ những thông tin cần thiết, bao gồm cả mục tiêu và trách nhiệm đối với KSNB, nhằm hỗ trợ cho chức năng kiểm soát | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TT3 | Đơn vị truyền đạt cho các đối tượng bên ngoài đơn vị về các vấn đề ảnh hưởng đến KSNB | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
E | Giám sát | |||||
GS1 | Đơn vị lựa chọn, triển khai và thực hiện việc đánh giá liên tục hoặc định kỳ để biết chắc rằng liệu những nhân tố nào của KSNB có hiện hữu và đang hoạt động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
GS2 | Đơn vị đánh giá và thông báo những yếu kém của KSNB một cách kịp thời cho các đối tượng có trách nhiệm bao gồm nhà quản lý và HĐQT để có những biện pháp khắc phục | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
F | Tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ | |||||
HH1 | DN thiết kế và vận hành KSNB để đảm bảo mục tiêu hiệu quả hoạt động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HH2 | DN thiết kế và vận hành KSNB để đảm bảo mục tiêu độ tin cậy của báo cáo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HH3 | DN thiết kế và vận hành KSNB để đảm bảo mục tiêu tuân thủ pháp luật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HH4 | DN thiết kế và vận hành KSNB để đảm bảo mục tiêu quản trị rủi ro | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Điều Kiện Để Thực Hiện Giải Pháp Hoàn Thiện Kiểm Soát Nội Bộ Tại Các Công Ty Cổ Phần Khai Thác Và Chế Biến Than Thuộc Tập Đoàn Công Nghiệp Than
- Hoàn thiện kiểm soát nội bộ tại các công ty cổ phần khai thác và chế biến than thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam - 28
- Rất Không Đồng Ý; 2- Không Đồng Ý; 3- Trung Lập; 4- Đồng Ý; 5- Rất Đồng Ý
- Hoàn thiện kiểm soát nội bộ tại các công ty cổ phần khai thác và chế biến than thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam - 31
- Hoàn thiện kiểm soát nội bộ tại các công ty cổ phần khai thác và chế biến than thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam - 32
Xem toàn bộ 261 trang tài liệu này.
PHẦN 3: PHÂN TÍCH CỤ THỂ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TÍNH HỮU HIỆU CỦA KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Anh/chị vui lòng trả lời câu hỏi trong bảng khảo sát phần 3 dưới dạng câu trả lời: Có/Không hoặc trả lời những câu hỏi dạng mở có liên quan đến các mặt hoạt động trong DN.
A. Môi trường kiểm soát
1. Doanh nghiệp đã xây dựng các văn bản về tính chính trực, giá trị đạo đức
142/146 | 97,3% | |
Không | 4/146 | 2,7% |
2. Doanh nghiệp đã xây dựng kế hoạch và hướng dẫn triển khai một cách cụ thể những quy định về tính chính trực và giá trị đạo đức
83/146 | 56,8% | |
Không | 63/146 | 43,2% |
3. Mức độ hiểu biết của cá nhân về tính chính trực và giá trị đạo đức được truyền đạt trong các văn bản
45/146 | 30,8% | |
Nắm được cơ bản | 83/146 | 56,8% |
Không hiểu | 18/146 | 12,3% |
4. Doanh nghiệp đã xây dựng văn hoá doanh nghiệp và triển khai một cách có hiệu quả
119/146 | 81,5% | |
Không | 27/146 | 18,5% |
5. Doanh nghiệp cần thiết xây dựng nền tảng văn hoá trên các tiêu chí cụ thể
89/146 | 61,0% | |
Không cần thiết | 57/146 | 39,0% |
6. Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát đã đảm bảo tính độc lập, khách quan trong quá trình thực hiện chức năng, nhiệm vụ của mình
100/146 | 68,5% | |
Không | 46/146 | 31,5% |
7. Các doanh nghiệp đã xây dựng cơ chế lương thưởng phù hợp, đảm bảo phát huy tối đa trách nhiệm quản lý và giám sát của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát?
98/146 | 67,1% | |
Không | 48/146 | 32,9% |
8. Doanh nghiệp đã xây dựng các quy định về trách nhiệm, quyền hạn của các phòng, ban, tổ, đội, phân xưởng một cách đầy đủ?
130/146 | 89,0% | |
Không | 16/146 | 11,0% |
9. Doanh nghiệp có cơ cấu tổ chức một cách hợp lý?
121/146 | 82,9% | |
Không | 25/146 | 17,1% |
10. Trong quá trình thực hiện tái cơ cấu, các doanh nghiệp đã quan tâm đến tái cơ cấu bộ máy theo hướng tinh gọn, hiệu quả
64/146 | 43,8% | |
Không | 82/146 | 56,2% |
11. Doanh nghiệp có chính sách tiền lương và các chế độ phúc lợi đảm bảo thu hút và khích lệ hiệu quả lao động
99/146 | 67,8% | |
Không | 47/146 | 32,2% |
12. Doanh nghiệp đã xây dựng vị trí việc làm cụ thể, chi tiết và đánh giá hiệu quả công việc một cách khách quan, chính xác
67/146 | 45,9% | |
Không | 79/146 | 54,1% |
13. Công tác quy hoạch cán bộ đã có những tiêu chí, hướng dẫn cụ thể đảm bảo lựa chọn được những cán bộ đáp ứng với các yêu cầu
92/146 | 63,0% | |
Không | 54/146 | 37,0% |
14. Môi trường làm việc trong nội bộ doanh nghiệp đảm bảo khích lệ người lao động gắn bó lâu dài
115/146 | 78,8% | |
Không | 31/146 | 21,2% |
15. Trách nhiệm giải trình của mỗi cá nhân gắn liền với chức năng, nhiệm vụ được giao
105/146 | 71,9% | |
Không | 41/146 | 28,1% |
B. Đánh giá rủi ro
16. Mục tiêu của doanh nghiệp tập trung vào
22/146 | 15,1% | |
Sản lượng khai thác | 61/146 | 41,8% |
Lợi nhuận | 40/146 | 27,4% |
Bảo toàn và phát triển vốn | 23/146 | 15,8% |
17. Mục tiêu của doanh nghiệp được xây dựng căn cứ trên đánh giá tình hình thực tế
93/146 | 63,7% | |
Không | 53/146 | 36,3% |
18. Doanh nghiệp đã nhận diện đầy đủ các rủi ro có thể xảy ra
122/146 | 83,6% | |
Không | 24/146 | 16,4% |
19. Theo quan điểm của ông (bà), doanh nghiệp cần tập trung quản trị tốt rủi ro nào sau đây (lựa chọn 1 trong 5 phương án):
16/146 | 11,0% | |
Rủi ro từ công nghệ khai thác | 22/146 | 15,1% |
33/146 | 22,6% | |
Rủi ro thanh toán | 57/146 | 39,0% |
Rủi ro tác động từ các bên có liên quan | 18/146 | 12,3% |
20. Kết quả phân tích đánh giá rủi ro chủ yếu dựa vào:
94/146 | 64,4% | |
Phân tích, đánh giá từ số liệu cụ thể | 52/146 | 35,6% |
21. Công tác quản lý rủi ro tại doanh nghiệp tập trung vào phòng ngừa rủi ro hay xử lý các rủi ro đã được phát hiện
89/146 | 61,0% | |
Tập trung vào xử lý rủi ro | 57/146 | 39,0% |
22. Mức độ gian lận trong doanh nghiệp ở mức thấp và có xu hướng giảm dần
120/146 | 82,2% | |
Không đồng ý | 26/146 | 17,8% |
23. Doanh nghiệp đã xây dựng các kênh phản ánh gian lận như đường dây nóng, hòm thư góp ý... một cách hiệu quả
60/146 | 41,1% | |
Không đồng ý | 86/146 | 58,9% |
24. Định kỳ, doanh nghiệp đã đánh giá những thay đổi có ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
107/146 | 73,3% | |
Không | 39/146 | 26,7% |
25. Quá trình đánh giá sự thay đổi tại doanh nghiệp được thực hiện căn cứ theo yếu tố nào
76/146 | 52,1% | |
Đánh giá chủ động, lường trước những thay đổi có thể xảy ra | 70/146 | 47,9% |
C. Các hoạt động kiểm soát
26. Hoạt động kiểm soát vốn đã chú trọng bảo toàn và phát triển vốn
119/146 | 81,5% | |
Không | 27/146 | 18,5% |
27. Hoạt động kiểm soát đã kiểm soát tốt rủi ro an toàn tài chính
65/146 | 44,5% | |
Không | 81/146 | 55,5% |
28. Doanh nghiệp đã kiểm soát có hiệu quả rủi ro về trữ lượng tài nguyên
121/146 | 82,9% | |
Không | 25/146 | 17,1% |
29. Doanh nghiệp đã kiểm soát có hiệu quả rủi ro trong hoạt động mua sắm tài sản
89/146 | 61,0% | |
Không | 57/146 | 39,0% |
30. Doanh nghiệp đã đảm bảo kiểm soát ô nhiễm môi trường một cách có hiệu quả. Nêu nguyên nhân dẫn đến kiểm soát kém hiệu quả (nếu có)
70/146 | 47,9% | |
Không | 76/146 | 52,1% |
31. Hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong quá trình kiểm soát có đảm bảo yếu tố khách quan và nâng cao hiệu quả kiểm soát
120/146 | 82,2% | |
Không | 26/146 | 17,8% |
32. Quá trình ứng dụng công nghệ thông tin đã gắn liền với sự phát triển cơ giới hoá sản xuất của doanh nghiệp
85/146 | 58,2% | |
Không | 61/146 | 41,8% |
33. Các hệ thống phần mềm trong doanh nghiệp đã đảm bảo đồng bộ và có mối liên hệ chặt chẽ với nhau
45/146 | 30,8% | |
Không | 101/146 | 69,2% |
34. Các văn bản quy định của doanh nghiệp đảm bảo kiểm soát có hiệu quả an toàn lao động
128/146 | 87,7% | |
Không | 18/146 | 12,3% |
D. Hệ thống thông tin và truyền thông
35. Doanh nghiệp đã thực hiện lập và luân chuyển chứng từ khoa học, đúng các quy định
131/146 | 89,7% | |
Không | 15/146 | 10,3% |
36. Báo cáo quản trị tại doanh nghiệp đã tập trung vào phân tích tình hình tài chính để tìm ra những biến động bất thường nhằm hạn chế những rủi ro trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp
94/146 | 64,4% | |
Không | 52/146 | 35,6% |
37. Nhận định của cá nhân về sự thành công của đề án xây dựng hoàn chỉnh hệ thống quản trị nguồn lực doanh nghiệp
97/146 | 66,4% | |
Không | 49/146 | 33,6% |
38. Các kênh truyền thông nội bộ đã đảm bảo truyền tải những nội dung quan trọng, cần thiết tới toàn thể người lao động
110/146 | 75,3% | |
Không | 36/146 | 24,7% |
39. Doanh nghiệp thực hiện có hiệu quả truyền thông từ cấp trên xuống cấp dưới
121/146 | 82,9% | |
Không | 25/146 | 17,1% |
40. Doanh nghiệp thực hiện có hiệu quả truyền thông từ cấp dưới lên cấp trên
68/146 | 46,6% | |
Không | 78/146 | 53,4% |
41. Các kết luận thanh tra, kiểm toán doanh nghiệp đã thực hiện công khai theo quy định
61/146 | 41,8% | |
Không | 40/146 | 27,4% |
Không rõ | 45/146 | 30,8% |
E. Hoạt động giám sát
42. Hoạt động giám sát thường xuyên đảm bảo tính chính trực, khách quan
118/146 | 80,8% | |
Không | 28/146 | 19,2% |
43. Hệ thống camera đã phát huy hiệu quả công tác giám sát
120/146 | 82,2% | |
Không | 26/146 | 17,8% |