Hoàn thiện kiểm soát nội bộ tại các công ty cổ phần khai thác và chế biến than thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam - 32


PHỤ LỤC 8: PHÂN TÍCH HỒI QUY

Variables Entered/Removeda


Model

Variables Entered

Variables Removed

Method


1

GS, HDKS, MTKS, TTTT,

DGRRb


.


Enter

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 261 trang tài liệu này.

Hoàn thiện kiểm soát nội bộ tại các công ty cổ phần khai thác và chế biến than thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam - 32

a. Dependent Variable: HH

b. All requested variables entered.


Model Summaryb


Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1

.797a

.635

.622

.30957

1.385

a. Predictors: (Constant), GS, HDKS, MTKS, TTTT, DGRR

b. Dependent Variable: HH


ANOVAa


Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

23.303

5

4.661

48.632

.000b

1

Residual

13.417

140

.096




Total

36.720

145




a. Dependent Variable: HH

b. Predictors: (Constant), GS, HDKS, MTKS, TTTT, DGRR


Coefficientsa


Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t

Sig.

Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF


(Constant)

-1.012

.310


-3.267

.001




MTKS

.349

.042

.431

8.334

.000

.977

1.024


1

DGRR

HDKS

.321

.154

.036

.042

.460

.193

8.809

3.682

.000

.000

.955

.951

1.047

1.051


TTTT

.237

.041

.299

5.751

.000

.966

1.035


GS

.257

.040

.336

6.402

.000

.947

1.056

a. Dependent Variable: HH


PHỤ LỤC 9

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN KIỂM SOÁT

GIÁM ĐỐC


Phụ trách:

- Kế hoạch

- Đầu tư

- Hạch toán

- Kiểm toán

- Thanh tra

Phụ trách:

- Thi đua văn nghệ, thể dục thể thao

- Y tế, đời sống

- Môi trường

- Bảo vệ


Phụ trách:

- Kỹ thuật cơ điện

- Vận tải

- Vật tư

- An toàn

Phụ trách:

- Kỹ thuật

khai thác

- Đổi mới công nghệ

- Sáng kiển, cải tiến kỹ thuật

Phụ trách:

- Công tác Tài chính và vốn

- Thống kê

- Kế toán

- Tài sản cố định

KHỐI SẢN XUẤT

KHỐI PHÒNG BAN

CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU



ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG




PGĐ

PGĐ KỸ THUẬT

PGĐ SẢN XUẤT

PGĐ CĐVT


PGĐ

KẾ TOÁN TRƯỞNG



Phụ trách:

- Công tác điều hành sản xuất

- Tiêu thụ

- Chất lượng than


PHỤ LỤC 10

DANH MỤC BCTC VÀ CÁC BÁO CÁO KẾ TOÁN QUẢN TRỊ ÁP DỤNG VỚI CÁC CÔNG TY CON



STT


Tên báo cáo


Số hiệu


Kỳ báo cáo

Nơi nhận báo cáo

Tập đoàn

CQ

quản lý NN

I

BÁO CÁO TÀI CHÍNH





1

Bảng cân đối kế toán

B01-DN

Quý, Năm

x

x

2

Báo cáo Kết quả hoạt động

kinh doanh

B02-DN

Quý, Năm

x

x

3

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

B03-DN

Quý, Năm

x

x

4

Bản Thuyết minh báo cáo tài

chính

B04-DN

Quý, Năm

x

x

II

BÁO CÁO KẾ TOÁN QUẢN TRỊ





1

Báo cáo tình hình thực hiện

nghĩa vụ với Nhà nước

B05-KTV

Quý, Năm

x


2

Báo cáo chi phí sản xuất

theo yếu tố

B06- KTV

Quý, Năm

x



3

Báo cáo tổng hợp tăng giảm nguyên giá và hao mòn tài

sản cố định, bất động sản đầu tư


B07- KTV


Quý, Năm


x



3.1

Báo cáo tăng giảm nguyên giá và hao mòn tài sản cố

định hữu hình

B07A- KTV


Quý, Năm

x



3.2

Báo cáo tăng giảm nguyên giá và hao mòn tài sản cố

định thuê tài chính

B07B- KTV


Quý, Năm

x



3.3

Báo cáo tăng giảm nguyên giá và hao mòn tài sản cố

định vô hình

B07C- KTV


Quý, Năm

x


3.4

Báo cáo tăng giảm bất động

sản đầu tư

B07D-

KTV

Quý, Năm

x


4

Báo cáo tăng giảm nguồn

vốn kinh doanh

B08- KTV

Quý, Năm

x




5

Báo cáo giá thành sản phẩm

than, thuốc nổ, khoáng sản

B09-TKV

Quý, Năm

x


6

Báo cáo giá thành bóc đất

B10- KTV

Quý, Năm

x


7

Báo cáo giá thành đào lò

CBSX

B11-TKV

Quý, Năm

x



8

Báo cáo Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý doanh

nghiệp


B12- KTV


Quý, Năm

x



9

Báo cáo chi tiết thu chi hoạt động tài chính và thu chi

khác


B13-TKV


Quý, Năm

x



10

Báo cáo chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng

tiền.


B14- KTV


Quý, Năm

x


11

Báo cáo tình hình thanh toán

với người lao động

B15-TKV

Quý, Năm

x


12

Báo cáo chi tiết doanh thu,

chi phí, lãi lỗ

B16- KTV

Quý, Năm

x


13

Báo cáo than mua, than bán

nội bộ Tập đoàn

B17-TKV

Quý, Năm

x



14

Báo cáo các khoản phải thu, phải trả trong nội bộ Tập

đoàn


B18- KTV


Quý, Năm

x


15

Báo cáo kiểm kê tài sản cố

định, bất động sản đầu tư

B19-TKV

Quý, Năm

x


16

Báo cáo kiểm kê hàng tồn

kho

B20- KTV

Quý, Năm

x


17

Báo cáo chi tiết Tài khoản

154, 142, 242

B21-TKV

Quý, Năm

x


18

Báo cáo các khoản chi phí,

quỹ phải trả Tập đoàn.

B22- KTV

Quý, Năm

x


19

Báo cáo chi tiết thực hiện

đầu tư xây dựng cơ bản

B23-TKV

Quý, Năm

x


20

Báo cáo chi tiết sửa chữa

lớn Tài sản cố định

B24- KTV

Quý, Năm

x


21

Báo cáo phân phối lợi nhuận

B25-TKV

Quý, Năm

x


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 22/02/2023