Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi - 42


Phụ lục 3.11

Bảng tổng hợp giá phí sản xuất của từng mẻ sản phẩm theo phương pháp ABC

Tháng (quý):………



STT


Nội dung


CP NVL TT


CP NC TT

CP SXC phân bổ theo ABC


Tổng giá phí


Số lượng


Giá phí 1 kg

1

Ln







1.1

AB52- Siêu đậm đặc lợn thịt (25kg)








Số hiệu mẻ........








Số hiệu mẻ......








Số hiệu mẻ......








.....







1.2

B52V.05-Siêu cao đạm lợn thịt(5kg)








Số hiệu mẻ......








Số hiệu mẻ......








Số hiệu mẻ......







2

Ga±








………








Tổng cộng:







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 361 trang tài liệu này.

Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi - 42



Phụ lục 3.12


Bảng tính giá phí cho sản phẩm

Tháng (quý):………

Phân xưởng:……………… Đơn vị tính:

Chi phí mẻ sản phẩm

Chi phí trực tiếp của sản phẩm


Chi phí chung phân bổ

Ngày

Số hiệu mẻ

Số tiền

Ngày

Nội dung

Thành tiền

Nội dung chi phí

Số lượng tiêu thức phân bổ

Tỷ lệ phân bổ

Mức phân bổ


……



-CP nghiên cứu phát triển sản phẩm


- Chi phí bán hàng




-CP đăng ký nhãn hiệu sản phẩm

-……

-Chi phí hoa hồng bán hàng


Tổng cộng










Tổng hợp chi phí sản xuất của mẻ sản phẩm

Tổng giá thành

Giá thành đơn vị

Chi phí mẻ sản phẩm


MN


Chi phí trực tiếp của sản phẩm

Chi phí chung phân bổ cho sản phẩm

Tổng cộng:




Phụ lục 3.13


Bảng tổng hợp giá phí cho sản phẩm

Tháng (quý):………



STT

Mã Sản phẩm


Nội dung

CP sản xuất mẻ

CP trực tiếp

CP chung phân bổ


Tổng

Sản lượng

Giá phí 1 kg

1


Lợn







1.1

AB52

Siêu đậm đặc lợn thịt (25kg)







1.2

B52V.05

Siêu cao đạm lợn thịt(5kg)







1.3

B52V.20

Siêu cao đạm lợn thịt(20kg)










…………….







2


Ca¯







2.1

C12.25

HH viên cho cá có vảy từ 20-200g(25kg)







2.2

C13.25

HH viên cho cá có vảy từ 200- 500g (25kg)







2.3

C14.25

HH viên cho cá có vảy từ 500g trở lên (25kg)










................










.....................








Phụ lục 3.14


Bảng tính giá phí cho từng khách hàng

Tháng (quý):………

Khách hàng:………………

Giá vốn hàng xuất bán

Chi phí trực tiếp của khách hàng

Phân bổ chi phí gián tiếp của khách hàng

Ngày

Số phiếu xuất kho

Giá vốn

Ngày

Nội dung

Thành tiền

Nội dung chi phí

Số lượng tiêu thức phân bổ

Tỷ lệ phân bổ

Mức phân bổ





- Lương cán bộ quản lý trực tiếp quản lý khách hàng










- Hoa hồng bán hàng của từng khách hàng










- Chi phí giao dịch trực tiếp khác










-…..






Tổng cộng










Tổng hợp chi phí của từng khách hàng


Thành tiền

Giá vốn hàng bán


Chi phí trực tiếp của khách hàng

Phân bổ chi phí gián tiếp của khách hàng

Tổng cộng:



Phụ lục 3.15

Bảng tổng hợp giá phí cho khách hàng

Tháng (Quý):…………….



STT


Nội dung


Giá vốn

Chi phí trực tiếp của khách hàng


CP gián tiếp phân bổ


Tổng cộng

Lương cán bộ quản lý trực tiếp quản lý khách hàng

Hoa hồng bán hàng của từng khách hàng

Chi phí giao dịch trực tiếp khác………….

1.

Chi nhánh








Khách hàng…








Khách hàng….








.....







2.

Chi nhánh








Khách hàng…








Khách hàng…








Khách hàng…








………








Tổng cộng:








Phụ lục 3.16

Bảng tính giá phí cho từng chi nhánh

Tháng (quý):………

Chi nhánh:………………

Giá vốn hàng bán

Chi phí trực tiếp của chi nhánh

Mức phân bổ chi phí gián tiếp

Ngày

Số phiếu xuất kho

Giá vốn

Ngày

Nội dung

Thành tiền

Nội dung chi phí

Số lượng tiêu thức phân bổ

Tỷ lệ phân bổ chi phí

Mức phân bổ chi phí





Chi chi phí hoa hồng bán hàng từng chi nhánh










Chi phí của giám đốc chi nhánh và

các chi phí quản lý phát sinh riêng của từng chi nhánh.










Chi phí trực tiếp của chi nhánh khác…










…….






Tổng cộng









Tổng hợp chi phí của từng khách hàng

Thành tiền

Giá vốn hàng bán


Chi phí trực tiếp của chi nhánh

Chi phí gián tiếp của chi nhánh

Tổng cộng:



Phụ lục 3.17


Bảng tổng hợp giá phí cho chi nhánh

Tháng (Quý):…………….



STT


Nội dung


Giá vốn


Chi phí trực tiếp của khách hàng


CP gián tiếp phân bổ


Tổng cộng

Lương cán bộ quản lý trực tiếp quản lý khách hàng

Hoa hồng bán hàng của từng khách hàng

Chi phí giao dịch trực tiếp khác………….

1.

Chi nhánh…







2.

Chi nhánh…







3.

Chi nhánh…







4.

Chi nhánh…








……….








………








Tổng cộng:








Phụ lục 3.18


Báo cáo tình hình thực hiện định mức chi phí

Tháng (Quý):…………….

Phân xưởng (bộ phận):…………..



STT


Nội dung

Định mức

Thực tế

Chênh lệch

Nguyên nhân

+/-

Số tiền

%

1

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp







1.1. Định mức giá nguyên vật liệu







1.2. Định mức lượng nguyên vật liệu







1.3. Sản lượng sản xuất






2

Chi phí nhân công trực tiếp







2.1. Định mức giá nhân công







2.2. Định mức lượng nhân công







2.3. Sản lượng sản xuất






3

Chi phí sản xuất chung







3.1. Định mức biến phí sản xuất chung







3.2. Định mức định phí sản xuất chung







3.3. Mức độ hoạt động






..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/12/2022