Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi - 41


CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN


Bảng định mức chi phí tiền điện


Tháng quý:..



Chỉ tiêu

Tiền điện 1 giờ()

Thời gian sản xuất 1

mỗi giờ

Chi phí tiền điện cho 1 mẻ(đồng)

Số lợng sản phẩm 1

mỗi(kg)

Chi phí tiền điện

đ]n (đồng/kg)


Ghi chu¯

Dong sản phẩm hỗn hợp


236,309


1


236,309


3,000


79


Dòng sản phậm đậm đặc

236,309

1.5

354,464

3,000

118


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 361 trang tài liệu này.

Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi - 41


Phụ lục 3.4


CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN

Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp


Dự toán chi phí nguyên liệu bột cá cà mau để sản xuất sản phẩm Siêu cao đạm lợn thịt

Tên sản phẩm: Siêu cao đạm lợn thịt

M: sản phẩm: B52V.05

Mã nguyên vật liệu: 1521.BOTC

Tên nguyên vật liệu: Bột cá Cà Mau Bột cá Cà Mau


Chỉ tiêu


Cả năm

I



IV

1. Sản lượng cần sản xuất

300,000

300,000

300,000

300,000

1,200,000

2. Định mức nguyên vật liệu cho 1 sản phẩm

0.1300

0.1300

0.1300

0.1300

0.1300

3. Nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất (1x2)

39,000

39,000

39,000

39,000

156,000

4. Nguyên vật liệu trực tiếp cho tồn kho cuối kỳ

2,000

2,000

2,000

2,000

2,000

5. Tổng nhu cầu nguyên vật liệu (3+4)

41,000

41,000

41,000

41,000

164,000

6. Nguyên vật liệu trực tiếp tồn kho đầu kỳ

2,000

2,000

2,000

2,000

2,000

7. Nhu cầu mua nguyên vật liệu trực tiếp (5-6)

39,000

39,000

39,000

39,000

156,000

8. Đơn giá mua nguyên vật liệu

20,050

20,050

20,050

20,050

20,050

9. Chi phí mua nguyên vật liệu

781,950,000

781,950,000

781,950,000

781,950,000

3,127,800,000

Quý

II


III


Phụ lục 3.5


CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN


Dự toán chi phí nhân công trực tiếp

Tháng (quý):………

Chi phí nhân công đứng máy

Dòng sản phẩm hỗn hợp


Chỉ tiêu

Quý

Cả năm

I

II

III

IV

1.Nhu cầu sản xuất

42,500,000

42,500,000

42,500,000

42,500,000

170,000,000

2.Định mức lượng thời gian /1 sản phẩm

0.003333

0.003333

0.003333

0.003333

0.003333

3. Tổng nhu cầu (1x2)

141,653

141,653

141,653

141,653

566,610

4. Định mức giá 1 giờ công máy chạy

50,000

50,000

50,000

50,000

50,000

5. Tổng chi phí nhân công trực tiếp

7,082,625,000

7,082,625,000

7,082,625,000

7,082,625,000

28,330,500,000


Phụ lục 3.6


CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN


Dự toán chi phí sản xuất chung

Tháng (quý):……… Chi phí tiền điện



STT

Chỉ tiêu

Quý I

Quý II

Quý III

Quý IV

Cả năm

1

Nhu cầu sản xuất sản phẩm hỗn hợp (kg)

42,500,000

42,500,000

42,500,000

42,500,000

170,000,000

2

Nhu cầu sản xuất sản phẩm đậm đặc(kg)

7,000,000

7,000,000

7,000,000

7,000,000

28,000,000


3

Biến phí tiền điện cho 1kg sản phẩm hỗn

hợp(đồng)

79

79

79

79

79


4

Biến phí tiền điện cho 1kg sản phẩm đậm đặc

(đồng)

118

118

118

118

118

5

Tổng cộng biến phí tiền điện (1x3+2x4) ( đồng)

4,174,792,333

4,174,792,333

4,174,792,333

4,174,792,333

16,699,169,333

6

Định phí tiền điện(đồng)

253,968,320

253,968,320

253,968,320

253,968,320

1,015,873,281

7

Tổng dự toán chi phí tiền điện(đồng) (5+6)

4,428,760,654

4,428,760,654

4,428,760,654

4,428,760,654

17,715,042,614


Phụ lục 3.7


CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG



Chỉ tiêu

Quý 1

Quý 2…

BP

ĐP

Tổng


1

Chi phí tiền điện

4,174,792,333

253,968,320

4,428,760,654


2

Chi phi thuê máy phát điện

…..

…..

…..


3

Chi phí kiểm nghiệm

…..

…..

…..


4

Chi phí xăng dầu,…

…..

…..

…..


5

Chi phí khấu hao


…..

…..



……

…..

…..

…..


6

Tổng cộng

……

……

…..


7

Chi phí phát sinh không bằng tiền


…..

….



8

Chi tiền mặt cần thiết cho chi phí sản xuất chung (7-6)






Phụ lục 3.8


CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN


Dự toán linh hoạt chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Tháng (quý):………

Chỉ tiêu

Quý I

1. Sản lượng cần sản xuất

280,000

300,000

320,000

340,000

2. Định mức nguyên vật liệu cho 1 sản phẩm

0.1300

0.1300

0.1300

0.1300

3. Nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất (1x2)

36,400

39,000

41,600

44,200

4. Nguyên vật liệu trực tiếp cho tồn kho cuối kỳ

2,000

2,000

2,000

2,000

5. Tổng nhu cầu nguyên vật liệu (3+4)

38,400

41,000

43,600

46,200

6. Nguyên vật liệu trực tiếp tồn kho đầu kỳ

2,000

2,000

2,000

2,000

7. Nhu cầu mua nguyên vật liệu trực tiếp (5-6)

36,400

39,000

41,600

44,200

8. Đơn giá mua nguyên vật liệu

20,050

20,050

20,050

20,050

9. Chi phí mua nguyên vật liệu

729,820,000

781,950,000

834,080,000

886,210,000

Mã nguyên vật liệu: 1521.BOTC Tên nguyên vật liệu: Bột cá Cà Mau


Phụ lục 3.9


CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN


Phiếu xuất thành phẩm

Sè: ……..


Nî:…… Cã:……

Tên người nhận: ….. Tên khách hàng (Công ty):...

Lý do xuất: ..... Chi nhánh: ...

STT

Tên sản phẩm

Mã sản phẩm

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

TT

Ghi chú

























































Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc


Phụ lục 3.10



Tên sản phẩm:

Phiếu tính giá phí sản xuất cho mẻ sản phẩm

(theo phương pháp xác định chi phí theo công việc kết hợp với việc phân bổ CP SXC ước tính) Tháng (quý):………

Số hiệu mẻ sản phẩm: Ngày sản xuất:

Số lượng sản xuất: Ngày hoàn thành:

Phân xưởng:……………… Đơn vị tính:

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Chi phí nhân công trực tiếp

Mức phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính

Ngày

Số phiếu xuất kho

Thành tiền

Ngày

Số phiếutheo dõi thời gian lao động

Thành tiền

Nội dung chi phí

Số lượng tiêu thức phân bổ

Tỷ lệ phân bổ CP SXC

Mức phân bổ CP SXC











Tổng cộng









Tổng hợp chi phí sản xuất của mẻ sản phẩm

Tổng giá thành:

Giá thành đơn vị:

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp



Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí sản xuất chung

Tổng cộng:



..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/12/2022