CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN
Bảng định mức chi phí tiền điện
Tháng quý:..
Tiền điện 1 giờ() | Thời gian sản xuất 1 mỗi giờ | Chi phí tiền điện cho 1 mẻ(đồng) | Số lợng sản phẩm 1 mỗi(kg) | Chi phí tiền điện điê]n (đồng/kg) | Ghi chu¯ | |
Do—ng sản phẩm hỗn hợp | 236,309 | 1 | 236,309 | 3,000 | 79 | |
Dòng sản phậm đậm đặc | 236,309 | 1.5 | 354,464 | 3,000 | 118 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi - 38
- Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi - 39
- Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi - 40
- Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi - 42
- Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi - 43
- Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi - 44
Xem toàn bộ 361 trang tài liệu này.
Phụ lục 3.4
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN
Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Dự toán chi phí nguyên liệu bột cá cà mau để sản xuất sản phẩm Siêu cao đạm lợn thịt
Tên sản phẩm: Siêu cao đạm lợn thịt
M: sản phẩm: B52V.05
Mã nguyên vật liệu: 1521.BOTC
Tên nguyên vật liệu: Bột cá Cà Mau Bột cá Cà Mau
Chỉ tiêu | Cả năm | ||||
I | IV | ||||
1. Sản lượng cần sản xuất | 300,000 | 300,000 | 300,000 | 300,000 | 1,200,000 |
2. Định mức nguyên vật liệu cho 1 sản phẩm | 0.1300 | 0.1300 | 0.1300 | 0.1300 | 0.1300 |
3. Nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất (1x2) | 39,000 | 39,000 | 39,000 | 39,000 | 156,000 |
4. Nguyên vật liệu trực tiếp cho tồn kho cuối kỳ | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
5. Tổng nhu cầu nguyên vật liệu (3+4) | 41,000 | 41,000 | 41,000 | 41,000 | 164,000 |
6. Nguyên vật liệu trực tiếp tồn kho đầu kỳ | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
7. Nhu cầu mua nguyên vật liệu trực tiếp (5-6) | 39,000 | 39,000 | 39,000 | 39,000 | 156,000 |
8. Đơn giá mua nguyên vật liệu | 20,050 | 20,050 | 20,050 | 20,050 | 20,050 |
9. Chi phí mua nguyên vật liệu | 781,950,000 | 781,950,000 | 781,950,000 | 781,950,000 | 3,127,800,000 |
Quý
II
III
Phụ lục 3.5
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN
Dự toán chi phí nhân công trực tiếp
Tháng (quý):………
Chi phí nhân công đứng máy
Dòng sản phẩm hỗn hợp
Quý | Cả năm | ||||
I | II | III | IV | ||
1.Nhu cầu sản xuất | 42,500,000 | 42,500,000 | 42,500,000 | 42,500,000 | 170,000,000 |
2.Định mức lượng thời gian /1 sản phẩm | 0.003333 | 0.003333 | 0.003333 | 0.003333 | 0.003333 |
3. Tổng nhu cầu (1x2) | 141,653 | 141,653 | 141,653 | 141,653 | 566,610 |
4. Định mức giá 1 giờ công máy chạy | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 50,000 |
5. Tổng chi phí nhân công trực tiếp | 7,082,625,000 | 7,082,625,000 | 7,082,625,000 | 7,082,625,000 | 28,330,500,000 |
Phụ lục 3.6
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN
Dự toán chi phí sản xuất chung
Tháng (quý):……… Chi phí tiền điện
Chỉ tiêu | Quý I | Quý II | Quý III | Quý IV | Cả năm | |
1 | Nhu cầu sản xuất sản phẩm hỗn hợp (kg) | 42,500,000 | 42,500,000 | 42,500,000 | 42,500,000 | 170,000,000 |
2 | Nhu cầu sản xuất sản phẩm đậm đặc(kg) | 7,000,000 | 7,000,000 | 7,000,000 | 7,000,000 | 28,000,000 |
3 | Biến phí tiền điện cho 1kg sản phẩm hỗn hợp(đồng) | 79 | 79 | 79 | 79 | 79 |
4 | Biến phí tiền điện cho 1kg sản phẩm đậm đặc (đồng) | 118 | 118 | 118 | 118 | 118 |
5 | Tổng cộng biến phí tiền điện (1x3+2x4) ( đồng) | 4,174,792,333 | 4,174,792,333 | 4,174,792,333 | 4,174,792,333 | 16,699,169,333 |
6 | Định phí tiền điện(đồng) | 253,968,320 | 253,968,320 | 253,968,320 | 253,968,320 | 1,015,873,281 |
7 | Tổng dự toán chi phí tiền điện(đồng) (5+6) | 4,428,760,654 | 4,428,760,654 | 4,428,760,654 | 4,428,760,654 | 17,715,042,614 |
Phụ lục 3.7
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Chỉ tiêu | Quý 1 | Quý 2… | |||
BP | ĐP | Tổng | |||
1 | Chi phí tiền điện | 4,174,792,333 | 253,968,320 | 4,428,760,654 | |
2 | Chi phi thuê máy phát điện | ….. | ….. | ….. | |
3 | Chi phí kiểm nghiệm | ….. | ….. | ….. | |
4 | Chi phí xăng dầu,… | ….. | ….. | ….. | |
5 | Chi phí khấu hao | ….. | ….. | ||
…… | ….. | ….. | ….. | ||
6 | Tổng cộng | …… | …… | ….. | |
7 | Chi phí phát sinh không bằng tiền | ….. | …. | ||
8 | Chi tiền mặt cần thiết cho chi phí sản xuất chung (7-6) | … | … |
Phụ lục 3.8
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN
Dự toán linh hoạt chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Tháng (quý):………
Chỉ tiêu | Quý I | |||
1. Sản lượng cần sản xuất | 280,000 | 300,000 | 320,000 | 340,000 |
2. Định mức nguyên vật liệu cho 1 sản phẩm | 0.1300 | 0.1300 | 0.1300 | 0.1300 |
3. Nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất (1x2) | 36,400 | 39,000 | 41,600 | 44,200 |
4. Nguyên vật liệu trực tiếp cho tồn kho cuối kỳ | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
5. Tổng nhu cầu nguyên vật liệu (3+4) | 38,400 | 41,000 | 43,600 | 46,200 |
6. Nguyên vật liệu trực tiếp tồn kho đầu kỳ | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
7. Nhu cầu mua nguyên vật liệu trực tiếp (5-6) | 36,400 | 39,000 | 41,600 | 44,200 |
8. Đơn giá mua nguyên vật liệu | 20,050 | 20,050 | 20,050 | 20,050 |
9. Chi phí mua nguyên vật liệu | 729,820,000 | 781,950,000 | 834,080,000 | 886,210,000 |
Mã nguyên vật liệu: 1521.BOTC Tên nguyên vật liệu: Bột cá Cà Mau
Phụ lục 3.9
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN
Phiếu xuất thành phẩm
Sè: ……..
Nî:…… Cã:……
Tên người nhận: ….. Tên khách hàng (Công ty):...
Lý do xuất: ..... Chi nhánh: ...
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | TT | Ghi chú | |
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
Phụ lục 3.10
Tên sản phẩm:
Phiếu tính giá phí sản xuất cho mẻ sản phẩm
(theo phương pháp xác định chi phí theo công việc kết hợp với việc phân bổ CP SXC ước tính) Tháng (quý):………
Số hiệu mẻ sản phẩm: Ngày sản xuất:
Số lượng sản xuất: Ngày hoàn thành:
Phân xưởng:……………… Đơn vị tính:
Chi phí nhân công trực tiếp | Mức phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính | ||||||||
Ngày | Số phiếu xuất kho | Thành tiền | Ngày | Số phiếutheo dõi thời gian lao động | Thành tiền | Nội dung chi phí | Số lượng tiêu thức phân bổ | Tỷ lệ phân bổ CP SXC | Mức phân bổ CP SXC |
Tổng cộng | |||||||||
Tổng hợp chi phí sản xuất của mẻ sản phẩm | Tổng giá thành: | Giá thành đơn vị: | |||||||
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp | |||||||||
Chi phí nhân công trực tiếp | |||||||||
Chi phí sản xuất chung | |||||||||
Tổng cộng: |