Chi Tiết Tổng Mức Đầu Tư Của Dự Án


PHỤ LỤC 2: CHI TIẾT TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN


TT

KHOẢN MỤC CHI PHÍ

Số

lượng

Đơn giá

(USD)

Thành tiền

(USD)

Thành tiền

(Nghìn đồng)

A

THIẾT BỊ



7.042.108

174.847.430

I

Thiết bị công nghệ



6.735.048

151.538.580

1

Dây bông Cotton

1 Lô

260.000

260.000

5.850.000

2

Dây xơ PE

1 Lô

90.000

90.000

2.025.000

3

Máy loại xơ lạ

1 Máy

93.500

93.500

2.103.750

4

Máy chải thô

14 Máy

48.000

672.000

15.120.000

5

Máy ghép thường đk thùng vào

1000x1200 mm và 500x1100 mm

9 Máy

19.500

175.500

3.948.750

6

Máy ghép tự động – Auto

3 Máy

62.000

186.000

4.185.000

7

Máy chải kỹ

12 Máy

50.000

600.000

13.500.000

8

Máy cuộn cúi

2 Máy

92.500

185.000

4.162.500

9

Máy sợi thô

6 Máy

62.000

372.000

8.370.000

10

Máy sợi con

14 Máy

192.000

2.688.000

60.480.000

11

Máy hút bụi di động

14 Máy

3.000

42.000

945.000

12

Máy đánh ống (60 cọc/máy)

6 Máy

195.000

1.170.000

26.325.000

13

Buồng lọc bụi bông Cotton (loại đôi)

1 Máy

40.000

40.000

900.000

14

Buồng lọc bụi chải + chải kỹ (loại đơn)

2 Máy

22.000

44.000

990.000

15

Máy ép kiện nằm

2 Máy

15.000

30.000

675.000

16

Máy ép kiện đứng

1 Máy

10.000

10.000

225.000

17

Máy nén khí

2 Lô

23.524

47.048

1.058.580

18

Thiết bị thí nghiệm

1 Lô

10.000

10.000

225.000

19

Thiết bị suốt da

1 Lô

20.000

20.000

450.000

II

Thiết bị vật tư công nghệ



294.080

6.616.800

1

Thùng cúi 500 x 1100 mm

1500

Cái

35

52.500

1.181.250

2

Thùng cúi 600 x 1200 mm

100 Cái

52

5.200

117.000

3

Thùng cúi 1000 x 1200 mm

150 Cái

110

16.500

371.250

4

Lõi cuộn cúi

288 Cái

10

2.880

64.800

5

Xe vận chuyển cúi

80 Xe

220

17.600

396.000

6

Ống sợi thô

75.000

Cái

0,9

67.500

1.518.750

7

Lõi con

100.000

Cái

0,5

50.000

1.125.000

8

Xe inox đựng lõi sợi con

64 Cái

400

25.600

576.000

9

Xe đẩy tay các loại

25 Xe

212

5.300

119.250

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 130 trang tài liệu này.

Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Huế - 14



10

Tấm lót nền chống ấm của HT điều

không

8.500

m2

6

51.000

1.147.500

III

Thiết bị phụ trợ, phương tiện vận

chuyển



12.980

14.692.050

1

Hệ thống điện (Trạm biến áp, tủ

điện,…)

1 Lô



7.100.000

2

Hệ thống PCCC, máy bơm xăng, bơm

điện

1 Lô



1.000.000

3

Đường ống hút bụi và cung cấp bông

1 Lô



500.000

4

Đường ống cấp gió cho hệ thống điều

không

1 Lô



2.000.000

5

Hệ thống điều không

1 Lô



2.500.000

6

Xe ca đưa đón CBCNV

1 Xe



1.100.000

7

Xe nâng hàng

1 Xe

12.980

12.980

292.050

8

Thiết bị văn phòng

1 Lô



200.000

IV

Chi phí vận chuyển, lắp đặt thiết bị




2.000.000

1

Vận chuyển, bảo quản, bảo hiểm




500.000

2

Lắp đặt thiết bị, chi phí lương đào tạo

CN




1.500.000

B

CHI PHÍ XÂY DỰNG




31.500.000

1

Nhà xưởng, sân vườn và đường nội bộ




21.000.000

2

Nhà điều hành, nhà ăn ca, tường rào




4.000.000

3

Khung nhà thép tiền chế




6.500.000

C

KTCB KHÁC




500.000

D

LÃI VAY XDCB




7.648.625


Tổng cộng




214.496.055


PHỤ LỤC 3: ĐỀ XUẤT CẤP TÍN DỤNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN

Căn cứ phân tích và đánh giá Dự án, Phòng KHDN/ĐTDA đề xuất như sau:

Đồng ý cấp tín dụng với các nội dung sau

Tổng trị giá cấp

tín dụng

Tối đa 171.000.000.000 đồng (Một trăm bảy mươi mốt tỷ đồng chẵn) nhưng không vượt quá 80% tổng mức đầu tư (không VAT) của Dự án, trong trường hợp Tổng mức vốn cố định giảm thì số tiền cho vay giảm tương ứng.

Đồng tiền cho vay VND

Mục đích cấp tín

dụng


Thời hạn cấp tín

dụng

Thanh toán một phần các chi phí hợp lý, hợp lệ và hợp pháp liên quan đến thực hiện Dự án “Đầu tư dây chuyền kéo sợi

18.000 cọc sợi giai đoạn III” do Công ty Cổ phần A làm chủ đầu tư.

Tối đa 180 tháng kể từ ngày giải ngân đầu tiên.


Thời gian ân hạn 24 tháng kể từ ngày giải ngân đầu tiên


Thời gian rút vốn 24 tháng kể từ ngày Hợp đồng tín dụng có hiệu lực.


Lãi suất VND: Lãi suất cho vay bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau theo công bố của Ngân hàng + 2,1%/năm. Mức lãi suất này đang trình Ban Khách hàng doanh nghiệp phê duyệt.

Lãi suất


Kỳ hạn trả gốc và trả lãi

Lãi suất trong hạn

Lãi suất cố định:

Lãi suất điều chỉnh: theo thông báo của Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN- CN Huế.

Lãi suất quá hạn: 150% lãi suất vay trong hạn

Trả lãi 01 tháng/1 lần


Trả gốc 03 tháng/1 lần

Biện pháp bảo - Thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay và vốn tự có thuộc




đảm tín dụng dự án.

- Tổng giá trị tài sản thế chấp hình thành tương lai ước tính

theo dự toán: 206.437.430.000 đồng

Trong đó: + MMTB: 174.847.430.000 đồng

+ Nhà xưởng: 31.500.000.000 đồng

Tỷ lệ TSĐB/giá trị cấp tín dụng: 121 %.

Giá trị tài sản thế chấp chính thức sẽ căn cứ vào giá trị tài sản bao gồm giá trị thực tế của tài sản và giá trị phân bổ từ các chi phí khác tại Báo cáo quyết toán của Dự án.

- Vốn tự có được giải ngân trước hoặc song song với vốn vay Ngân hàng theo tỷ lệ 20%/80%, đảm bảo số dư cấp tín dụng của Ngân hàng tại mọi thời điểm không vượt quá 80% vốn đầu tư cố định đã thực hiện của Dự án. Ngân hàng toàn

quyền quản lý, giám sát việc giải ngân vốn tự có của dự án.

Phương thức giải

ngân


Điều kiện tiên quyết trước khi ký Hợp đồng tín dụng

- Đối với phần vốn tự có đã bỏ ra để thanh toán các chi phí của Dự án, công ty phải cung cấp đầy đủ chứng từ chứng minh vốn tự có.

- Việc giải ngân vốn tự có của Dự án từ thời điểm ký kết hợp đồng tín dụng phải được thực hiện qua tài khoản mở tại Ngân hàng.

1. Trước khi ký hợp đồng, công ty bổ sung đầy đủ các tài liệu liên quan đến việc đầu tư dự án theo đúng các quy định hiện hành.

2. Các văn bản liên quan đến việc vay vốn, thế chấp tài sản, uỷ quyền giao dịch ngân hàng và thực hiện dự án đã được các cấp có thẩm quyền của Công ty ký kết, phê duyệt phù hợp với điều lệ hoạt động của Công ty và quy định của pháp luật hiện hành.



Điều kiện tiên quyết trước khi cấp tín dụng

1. Các cổ đông của CTCP A có cam kết bằng văn bản về việc góp vốn Điều lệ vào CTCP A đảm bảo Công ty có đầy đủ vốn tự có để đầu tư Dự án hoàn chỉnh và đúng tiến độ.

2. Công ty cam kết bằng văn bản về việc:


- Tham gia đủ vốn tự có và không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư vốn cố định (không gồm VAT) của Dự án (tương ứng

43.496 triệu VNĐ).


- Trường hợp phát sinh tăng tổng mức đầu tư, chủ đầu tư chịu trách nhiệm bổ sung vốn tự có hoặc huy động thêm nguồn vốn khác để tham gia đủ số phát sinh tăng, đảm bảo cho dự án được đầu tư hoàn chỉnh và vận hành đúng tiến độ. Các nguồn vốn vay và/hoặc vốn khác huy động thêm là nợ thứ cấp so với nợ vay Ngân hàng và Công ty chỉ được thanh toán các khoản nợ vay hoặc vốn huy động thêm khác này sau khi Công ty đã hoàn thành nghĩa vụ trả nợ cho Ngân hàng.

- Dùng 100% nguồn khấu hao và lợi nhuận sau thuế và các nguồn hợp pháp khác để trả nợ Ngân hàng đầy đủ, đúng hạn, chỉ chia lợi nhuận khi đã hoàn thành nghĩa vụ trả nợ hàng năm.

- Toàn bộ doanh thu của Dự án được chuyển về tài khoản của

Công ty tại Ngân hàng và chỉ sử dụng để:


(i) Chi trả phục vụ hoạt động của Dự án.


(ii) Trả nợ Ngân hàng (kể cả nợ trước hạn trong trường hợp

nguồn thu của Dự án tốt hơn dự kiến).


(iii) Sử dụng cho mục đích khác được Ngân hàng xem xét chấp thuận (từng lần hoặc từng năm)





Điều kiện kèm theo

3. Các văn bản liên quan đến việc vay vốn, thế chấp tài sản đã được các cấp có thẩm quyền của Công ty ký kết, phê duyệt phù hợp với điều lệ hoạt động của công ty và quy định của Pháp luật hiện hành.

4. Các thủ tục bảo đảm tiền vay và thực hiện đăng ký giao dịch đảm bảo đối với tài sản là máy móc, trang thiết bị của Dự án đã được hoàn thiện.

1. Công ty mua và duy trì các loại bảo hiểm trong suốt thời gian còn dư nợ tại Ngân hàng theo quy định của Pháp luật Việt Nam tại một hoặc một số công ty bảo hiểm được Ngân hàng chấp thuận. Giá trị bảo hiểm tối thiểu bằng 110% tổng dư nợ vay của Ngân hàng tại mọi thời điểm. Hợp đồng bảo hiểm ghi rõ trong trường hợp xảy ra rủi ro, Ngân hàng là người thụ hưởng đầu tiên.

2. Sau khi nhà xưởng (nhà cửa, vật kiến trúc thuộc dự án) được xây dựng xong, Công ty cam kết thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình để hoàn tất thủ tục thế chấp trong thời gian sớm nhất.

3. Công ty hoàn thiện việc tăng vốn điều lệ tối thiểu tương đương với phần vốn tự có tham gia ngay sau khi Dự án được hoàn thành.

4. Công ty thực hiện Dự án tuân thủ theo đúng quy định của Pháp luật hiện hành về đầu tư xây dựng, môi trường, phòng cháy chữa cháy và các quy định liên quan khác.

Điều kiện khác Các điều kiện cụ thể khác sẽ thống nhất trong hợp đồng tín

dụng và Hợp đồng đảm bảo tiền vay.


TRƯỜNG ĐẠIHỌCKINH



T vị

0 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

































































































































































































































































T Mục Đơn

PHỤ LỤC 4: DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN

Năm


Tổng

1 doanh thu

triệu

VND 0

278.69

4

372.25

5

409.37

1

398.35

8

398.13

8

398.13

4

398.13

4

398.13

4

398.13

4

398.13

4

398.13

4

398.13

4

398.13

4

398.13

4

2 Tổng chi phí

Chi phí SXKD

triệu VND

triệu VND

0 307.02

7

0 250.15

7

356.94

3

321.09

3

374.12

6

339.51

0

372.54

5

339.16

4

371.43

1

339.28

6

367.63

0

339.42

1

366.53

4

339.56

0

365.44

3

339.70

3

364.35

5

339.85

1

363.27

2

340.00

3

362.19

4

340.15

9

361.12

0

340.32

1

360.05

1

340.48

7

358.91

4

340.65

8

Khấu hao

triệu VND


16.066 16.066 16.066 16.066 16.066 13.365 13.365 13.365 13.365 13.365 13.365 13.365 13.365 13.365


Lãi vay triệu VND


20.402 19.784 18.549 17.314 16.079 14.844 13.609 12.374 11.139 9.904 8.669 7.434 6.199 4.891

Lãi vay

đầu tư

Lãi vay

VLĐ

Lợi

triệu VND

triệu VND


16.202 15.584 14.349 13.114 11.879 10.644 9.409 8.174 6.939 5.704 4.469 3.234 1.999 691


4.200 4.200 4.200 4.200 4.200 4.200 4.200 4.200 4.200 4.200 4.200 4.200 4.200 4.200

nhuận

3 trước

thuế

triệu VND

0 -

28.334

15.312 35.246 25.814 26.707 30.503 31.599 32.691 33.778 34.861 35.940 37.014 38.082 39.220

4 Thuế TNDN

%/

năm


0 0 4.287 9.869 7.228 7.478 8.541 8.848 9.153 9.458 9.761 10.063 10.364 10.663 10.982

5 LNST triệu VND


-28.33 11.024 25.377 18.586 19.229 21.962 22.751 23.538 24.320 25.100 25.877 26.650 27.419 28.238

Dòng

6 tiền đầu tư


triệu

VND -213.9 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Dòng

7 tiền kinh


triệu VND


0 3.934 42.675 55.792 47.766 47.174 45.972 45.526 45.077 44.625 44.170 43.711 43.249 42.784 42.294

TRƯỜNG ĐẠIHỌCKINH


T vị

0 1 2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

doanh














Khấu triệu

hao VND

0 16.066 16.066

16.066

16.066

16.066

13.365

13.365

13.365

13.365

13.365

13.365

13.365

13.365

13.365

LNST triệu VND

0 - 11.024

25.377

18.586

19.229

21.962

22.751

23.538

24.320

25.100

25.877

26.650

27.419

28.238

Lãi vay triệu

0 16.202 15.584

14.349

13.114

11.879

10.644

9.409

8.174

6.939

5.704

4.469

3.234

1.999

691

Dòng

8 tiền dự

-

170.54 3.934 42.675


55.792


47.766


47.174


45.972


45.526


45.077


44.625


44.170


43.711


43.249


42.784


42.294

T Mục Đơn

Năm


28.334


VND


án

Nguồn: Ngân hàng Vietcombank – CN Huế (2017)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/05/2023