Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Huế - 15


PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS

1. ĐẶC ĐIỂM MẪU KHẢO SÁT


Statistics



Giới tính


Độ tuổi


Bằng cấp cao nhất

Số năm kinh nghiệm

N

Valid

28

28

28

28


Missing

0

0

0

0

Mean


1.4286

1.9286

3.3571

2.6429

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 130 trang tài liệu này.

Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Huế - 15


Giới tính



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam

16

57.1

57.1

57.1


Nữ

12

42.9

42.9

100.0


Total

28

100.0

100.0



Độ tuổi



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

20 - 30

9

32.1

32.1

32.1


30 - 40

12

42.9

42.9

75.0


40 - 50

7

25.0

25.0

100.0


Total

28

100.0

100.0



Bằng cấp cao nhất



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Đại học

18

64.3

64.3

64.3


Trên Đại học

10

35.7

35.7

100.0


Total

28

100.0

100.0



Số năm kinh nghiệm



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 năm

Từ 1 đến dưới 3 năm

1

15

3.6

53.6

3.6

53.6

3.6

57.1



Từ 3 đến dưới 5 năm

5

17.9

17.9

75.0

Từ 5 đến dưới 10 năm

7

25.0

25.0

100.0

Total

28

100.0

100.0



2. ĐÁNH GIÁ CÁC KHÍA CẠNH CỦA CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN NỘI DUNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH


Statistics



Hồ sơ thủ tục đơn giản, đầy đủ giúp nhân viên thẩm định dự án nhanh

chóng


Phương pháp thẩm định thống nhất, phù hợp giúp công tác thẩm định chính

xác, an toàn

Trình tự tiến hành thẩm định hợp lý, khoa học giúp công tác thẩm định an toàn, hiệu

quả

N

Valid

28

28

28


Missing

0

0

0

Mean


3.4643

3.1786

3.3929


Hồ sơ thủ tục đơn giản, đầy đủ giúp nhân viên thẩm định dự án nhanh chóng



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

1

3.6

3.6

3.6


Trung lập

19

67.9

67.9

71.4


Đồng ý

2

7.1

7.1

78.6


Hoàn toàn đồng ý

6

21.4

21.4

100.0


Total

28

100.0

100.0



Phương pháp thẩm định thống nhất, phù hợp giúp công tác thẩm định chính xác, an toàn



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

2

7.1

7.1

7.1


Trung lập

20

71.4

71.4

78.6


Đồng ý

5

17.9

17.9

96.4


Hoàn toàn đồng ý

1

3.6

3.6

100.0


Total

28

100.0

100.0




Trình tự tiến hành thẩm định hợp lý, khoa học giúp công tác thẩm định an toàn, hiệu quả



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

3

10.7

10.7

10.7


Trung lập

12

42.9

42.9

53.6


Đồng ý

12

42.9

42.9

96.4


Hoàn toàn đồng ý

1

3.6

3.6

100.0


Total

28

100.0

100.0



CÁN BỘ LÀM CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH


Statistics


Cán bộ thẩm định có trình độ chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm thực hiện nghiệp vụ đạt

hiệu quả


Cán bộ thẩm định có đạo đức nghề nghiệp tốt giúp hạn chế rủi ro

trong nghiệp vụ


Cán bộ thẩm định có tính kỹ luật cao thực hiện nghiệp vụ nghiêm túc,

chính xác, an toàn

N

Valid

28

28

28


Missing

0

0

0

Mean


3.4643

3.3929

3.5357




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

4

14.3

14.3

14.3


Trung lập

13

46.4

46.4

60.7


Đồng ý

5

17.9

17.9

78.6


Hoàn toàn đồng ý

6

21.4

21.4

100.0


Total

28

100.0

100.0


Cán bộ thẩm định có trình độ chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm thực hiện nghiệp vụ đạt hiệu quả


Cán bộ thẩm định có đạo đức nghề nghiệp tốt giúp hạn chế rủi ro trong nghiệp vụ



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

Trung lập

5

12

17.9

42.9

17.9

42.9

17.9

60.7



Đồng ý

6

21.4

21.4

82.1

Hoàn toàn đồng ý

5

17.9

17.9

100.0

Total

28

100.0

100.0



Cán bộ thẩm định có tính kỹ luật cao thực hiện nghiệp vụ nghiêm túc, chính xác, an toàn



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

1

3.6

3.6

3.6


Trung lập

17

60.7

60.7

64.3


Đồng ý

4

14.3

14.3

78.6


Hoàn toàn đồng ý

6

21.4

21.4

100.0


Total

28

100.0

100.0



CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN PHỤC VỤ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH

Statistics


Hệ thống thông tin đầy đủ giúp nhân viên NH thẩm định dự án đạt chất

lượng

Nguồn thông tin chính xác, kịp thời giúp hạn chế rủi ro khi thực hiện

nghiệp vụ

Thông tin được quản lý, bảo mật tốt giúp nhân viên thực hiện nghiệp

vụ an toàn

N

Valid

28

28

28


Missing

0

0

0

Mean


3.1071

3.1429

3.8214


Hệ thống thông tin đầy đủ giúp nhân viên NH thẩm định dự án đạt chất lượng



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

9

32.1

32.1

32.1


Trung lập

9

32.1

32.1

64.3


Đồng ý

8

28.6

28.6

92.9


Hoàn toàn đồng ý

2

7.1

7.1

100.0


Total

28

100.0

100.0



Nguồn thông tin chính xác, kịp thời giúp hạn chế rủi ro khi thực hiện nghiệp vụ



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent



Valid

Không đồng ý

12

42.9

42.9

42.9


Trung lập

5

17.9

17.9

60.7


Đồng ý

6

21.4

21.4

82.1


Hoàn toàn đồng ý

5

17.9

17.9

100.0


Total

28

100.0

100.0



Thông tin được quản lý, bảo mật tốt giúp nhân viên thực hiện nghiệp vụ an toàn



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

1

3.6

3.6

3.6


Trung lập

8

28.6

28.6

32.1


Đồng ý

14

50.0

50.0

82.1


Hoàn toàn đồng ý

5

17.9

17.9

100.0


Total

28

100.0

100.0



CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH


Statistics



Cơ sở vật chất, trang thiết bị đầy đủ giúp nhân viên thực hiện nghiệp

vụ đạt hiệu quả

Ứng dụng phần mềm chuyên dụng trong thẩm định giúp nhân viên thực hiện nghiệp vụ nhanh chóng,

chính xác


Ứng dụng công nghệ tiên tiến giúp hạn chế sai số trong công tác

thẩm định

N

Valid

28

28

28


Missing

0

0

0

Mean


3.7857

3.6429

3.6429


Cơ sở vật chất, trang thiết bị đầy đủ giúp nhân viên thực hiện nghiệp vụ đạt hiệu quả



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

1

3.6

3.6

3.6


Trung lập

12

42.9

42.9

46.4


Đồng ý

7

25.0

25.0

71.4


Hoàn toàn đồng ý

8

28.6

28.6

100.0


Total

28

100.0

100.0





Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

1

3.6

3.6

3.6


Trung lập

12

42.9

42.9

46.4


Đồng ý

11

39.3

39.3

85.7


Hoàn toàn đồng ý

4

14.3

14.3

100.0


Total

28

100.0

100.0


Ứng dụng phần mềm chuyên dụng trong thẩm định giúp nhân viên thực hiện nghiệp vụ nhanh chóng, chính xác


Ứng dụng công nghệ tiên tiến giúp hạn chế sai số trong công tác thẩm định



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

2

7.1

7.1

7.1


Trung lập

14

50.0

50.0

57.1


Đồng ý

4

14.3

14.3

71.4


Hoàn toàn đồng ý

8

28.6

28.6

100.0


Total

28

100.0

100.0



TỔ CHỨC CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH


Statistics



Việc sắp xếp cán bộ thẩm định hợp lý giúp công tác thẩm định đạt chất

lượng


Tổ chức thực hiện nghiệp vụ thẩm định chặt chẽ, khoa học giúp công tác thẩm định

đạt hiệu quả

Việc giám sát, quản lý từ bộ phận điều hành được thực hiện tốt giúp hạn chế rủi ro trong công tác

thẩm định

N

Valid

28

28

28


Missing

0

0

0

Mean


3.6071

3.8214

3.8929


Việc sắp xếp cán bộ thẩm định hợp lý giúp công tác thẩm định đạt chất lượng



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent



Valid

Trung lập

17

60.7

60.7

60.7


Đồng ý

5

17.9

17.9

78.6


Hoàn toàn đồng ý

6

21.4

21.4

100.0


Total

28

100.0

100.0



Tổ chức thực hiện nghiệp vụ thẩm định chặt chẽ, khoa học giúp công tác thẩm định đạt hiệu quả



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

1

3.6

3.6

3.6


Trung lập

14

50.0

50.0

53.6


Đồng ý

2

7.1

7.1

60.7


Hoàn toàn đồng ý

11

39.3

39.3

100.0


Total

28

100.0

100.0





Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

1

3.6

3.6

3.6


Trung lập

13

46.4

46.4

50.0


Đồng ý

2

7.1

7.1

57.1


Hoàn toàn đồng ý

12

42.9

42.9

100.0


Total

28

100.0

100.0


Việc giám sát, quản lý từ bộ phận điều hành được thực hiện tốt giúp hạn chế rủi ro trong công tác thẩm định


MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ


Statistics


Các văn bản pháp lý của NHNN đầy đủ, hợp lý, đồng bộ giúp công tác thẩm định được

thực hiện thuận lợi

Chính sách quản lý của NHNN chặt chẽ giúp hạn chế rủi ro khi thực hiện nghiệp vụ thẩm

định

Chính sách pháp luật của nhà nước ổn định, nhất quán giúp công tác thẩm định đạt hiệu

quả

N

Valid

28

28

28


Missing

0

0

0

Mean


3.4286

3.6071

3.2857





Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

6

21.4

21.4

21.4


Trung lập

8

28.6

28.6

50.0


Đồng ý

10

35.7

35.7

85.7


Hoàn toàn đồng ý

4

14.3

14.3

100.0


Total

28

100.0

100.0


Các văn bản pháp lý của NHNN đầy đủ, hợp lý, đồng bộ giúp công tác thẩm định được thực hiện thuận lợi


Chính sách quản lý của NHNN chặt chẽ giúp hạn chế rủi ro khi thực hiện nghiệp vụ thẩm định



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

4

14.3

14.3

14.3


Trung lập

10

35.7

35.7

50.0


Đồng ý

7

25.0

25.0

75.0


Hoàn toàn đồng ý

7

25.0

25.0

100.0


Total

28

100.0

100.0



Chính sách pháp luật của nhà nước ổn định, nhất quán giúp công tác thẩm định đạt hiệu quả



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

7

25.0

25.0

25.0


Trung lập

11

39.3

39.3

64.3


Đồng ý

5

17.9

17.9

82.1


Hoàn toàn đồng ý

5

17.9

17.9

100.0


Total

28

100.0

100.0



CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH CHO VAY DỰ ÁN ĐẦU TƯ


Statistics

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/05/2023