194
44. Thủ tướng Chính phủ (1994), Quyết định số 562/TTg ngày 10-10-1994 về việc thành lập Tập đoàn Điện lực Việt Nam, http://www.chinhphu.vn.
45. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (1986), Kinh tế lao động, NXB Đại học và Trung học Chuyên nghiệp, trang 205, Hà Nội.
46. Phạm Đức Thành (2000), “Về chế độ phân phối thu nhập và tiền lương trong dự thảo báo cáo chính trị trình đại hội IX của Đảng”, Tạp chí Kinh tế và phát triển, (40), Hà Nội.
47. Vũ Quang Thọ (1996), Về chi phí tiền lương theo kết quả sản xuất kinh doanh của các DNNN trong quá trình chuyển sang cơ chế thị trường, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Hà Nội.
48. Tập đoàn Điện lực Việt Nam, (2004), Quy chế quản lý, phân phối và sử dụng các quỹ trong Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Hà Nội.
49. Tập đoàn Điện lực Việt Nam (2002), Quy chế tạm thời giao đơn giá tiền lương, phân phối quỹ tiền lương cho các đơn vị sản xuất – kinh doanh điện và Thông tin viễn thông điện lực, Hà Nội.
50. Tập đoàn Điện lực Việt Nam (2001), Quy chế Thưởng vận hành an toàn cho CN, VC liên quan trực tiếp đến quá trình sản xuất – kinh doanh điện, Hà Nội.
51. Tập đoàn Điện lực Việt Nam (2003), Quy định về việc lập kế hoạch lao động tiền lương, trình duyệt đơn giá tiền lương và quyết toán quỹ tiền lương thực hiện hàng năm, Hà Nội.
52. Tập đoàn Điện lực Việt Nam (2000), Quyết định số 33 EVN/HĐQT – TCCB & ĐT ngày 31-01-2000 về việc ban hành Quy chế phân cấp quản lý trong Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Hà Nội.
53. Lương Văn Úc và Phạm Thuý Hương (2003), Xã hội học lao động, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
195
54. Viện thông tin khoa học xã hội (1995), Con người và nguồn lực con người trong phát triển, trang 193, Hà Nội.
55. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2005), Toàn cầu hoá, NXB Thế giới, Hà Nội.
II. Phần tiếng Anh:
56. Cherrington, D.J. (1995), The management of human resources, Prentice Hall international, Inc.
57. Hendry, C. (1995), Human resources management: a strategic approach to employment, Butterworth – Heinermann Ltd, Oxford.
58. Laudon, K.C., Laudon, J.P. (1996), Management Information System, Prentice Hall International, Inc. USA.
59. Leap, T.L., Crino, MD., (1990), Personnel/human resource management, Macmillan Publishing Company, New York.
60. Lindner, J.R. (1998), “Understanding employee motivation”, Journal of Extension. http://www.lindner.16@osu.edu.
CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC VIỆT NAM NĂM 2003
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN KIỂM SOÁT | ||||
BAN TỔNG GIÁM ĐỐC | ||||
KHỐI CƠ QUAN TCT (BAO GỒM CÁC BAN CHỨC NĂNG) | ||||
8 CÔNG TY ĐIỆN LỰC: 53.930 ngưỆi | 4 CÔNG TY TVXD ĐIỆN: 4.809 ngưỆi | |||
14 NHÀ MÁY ĐIỆN: 9.425 ngưỆi | CÔNG TY TT VTĐL: 598 ngưỆi | |||
4 CÔNG TY TRUYỀN TẢI: 6.587 ngưỆi | 2 CÔNG TY SX CƠ KHÍ: 1.951 ngưỆi | |||
TRUNG TÂM ĐIỀU ĐỘ QG: 398 ngưỆi | VIỆN NĂNG LƯỆNG : 222 ngưỆi | |||
TRUNG TÂM CNTT: 108 ngưỆi | TRUNG TÂM TTDVKHKT : 20ngưỆi | |||
4 TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TH: 561 người | 13 BAN QLDA NGUỒN, LƯỚI: 1.359 ngưỆi | |||
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Phố I T I Ền Lương Hàng Năm Cho Các Đơn Vị (Tập Đoàn – Cty Cấp 1
- Về Công Tác Xác Định Và Quản Lý Quỹ Tiền Lương: Luận Án Cho Rằng Việc Xác Định Qtl Dựa Vào Đơn Giá Và Sản Lượng Điện Thương Phẩm Như Cách Mà
- Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương trong ngành Điện lực Việt Nam - 24
- Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương trong ngành Điện lực Việt Nam - 26
- Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương trong ngành Điện lực Việt Nam - 27
- Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương trong ngành Điện lực Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 273 trang tài liệu này.
Biểu số 11: TỔNG SỐ LAO ĐỘNG BÌNH QUÂN, THU NHẬP VÀ TIỀN LƯƠNG BÌNH QUÂN CỦA CÁC ĐƠN VỊ GIAI ĐOẠN 1999-2003
Đơn vị tính : người bình quân; 1000 đồng/người/tháng
Ngành nghề kinh tế | Năm 1999 | Năm 2000 | Năm 2001 | Năm 2002 | Năm 200 | 3 | ||||||||||
LĐ b.quân năm người | Thu nhập bquân 1000đ | Tiền lương bquân 1000đ | LĐ b.quân năm người | Thu nhập bquân 1000đ | Tiền lương bquân 1000đ | LĐ b.quân năm người | Thu nhập bquân 1000đ | Tiền lương bquân 1000đ | LĐ b.quân năm người | Thu nhập bquân 1000đ | Tiền lương bquân 1000đ | LĐ b.quân năm người | Thu nhập bquân 1000đ | Tiền lương bquân 1000đ | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Sản xuất kinh doanh Điện | 51.960 | 1.495 | 1.312 | 54.744 | 1.723 | 1.511 | 57.729 | 2.011 | 1.823 | 61.008 | 2.198 | 1.942 | 63.734 | 2.424 | 2.123 |
a | Hạch tóan độc lập | 39.137 | 1.425 | 1.274 | 41.763 | 1.656 | 1.464 | 43.962 | 1.957 | 1.781 | 46.152 | 2.127 | 1.868 | 48.274 | 2.319 | 2.013 |
b | Hạch tóan tập trung | 12.823 | 1.707 | 1.428 | 12.981 | 1.940 | 1.665 | 13.767 | 2.184 | 1.957 | 14.856 | 2.417 | 2.173 | 15.460 | 2.751 | 2.468 |
2 | Sản xuất sửa chữa cơ khí | 3.556 | 1.039 | 946 | 3.150 | 1.243 | 1.139 | 3.284 | 1.928 | 1.841 | 3.329 | 2.320 | 2.218 | 3.640 | 2.200 | 2.052 |
3 | Khảo sát thiết kế | 3.301 | 1.831 | 1.818 | 3.352 | 1.982 | 1.885 | 3.321 | 2.387 | 2.246 | 3.695 | 3.150 | 3.014 | 4.265 | 4.497 | 4.289 |
4 | Ban Qủan lý dự án | 1.226 | 1.225 | 904 | 1.253 | 1.562 | 1.344 | 1.330 | 2.031 | 1.834 | 1.538 | 2.053 | 1.818 | 1.734 | 2.963 | 2.726 |
5 | Nghiên cứu KHKT | 202 | 1.270 | 409 | 349 | 1.264 | 709 | 211 | 1.503 | 515 | 199 | 1.838 | 1.835 | 226 | 3.322 | 872 |
6 | Đào tạo | 292 | 837 | 708 | 502 | 1.266 | 846 | 482 | 1.917 | 1.411 | 495 | 2.424 | 1.961 | 538 | 2.988 | 2.757 |
Nguồn số liệu: Tổng Công ty Điện lực Việt nam
Phụ lục 2:
MÔ HÌNH TỔ CHỨC CỦA TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Tập đoàn điện lực việt nam
Công ty mẹ
Khối các Công ty TNHH 1 thành viên
Khối các Công ty Cổ phần
Các Công ty phát thuỷ điện
Viện Năng lượng
Các Công ty phát nhiệt điện
Trung tâm CNTT
Các Công ty cơ khí
Ngân hàng
Công ty TTĐ Quốc gia
Học viện Điện lực
Công ty TVXD Điện 1
ETC
Các Công ty CP KD điện
Bảo hiểm
TT ĐĐ HTĐ Quốc gia
Các trường đào tạo
Các Công ty Điện lực
Các Công ty TVXD Điện
Công ty Xây lắp điện
Các Ban QLDA
Phụ lục 3
ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG GIAO CHO CÁC CÔNG TY ĐIỆN LỰC NĂM 2003
Tên đơn vị | Các chỉ tiêu kế hoạch năm 2003 | Đơn giá tiền lương | ||||||
SL điện TP (Triệu Kwh) | Tỷ lệ điện tổn thất (%) | Lợi nhuận (Tr. đồng) | Năng suất LĐ (Kwh /người) | Vđg | Trong đó: | |||
Vđg1 | Vđg2 | |||||||
(đồng /1000Kwh) | ||||||||
1 | Công ty Điện lực 1 | 8.862 | 9,3 | 218.900 | 505.851 | 44.003,0 | 39.429,9 | 4.573,1 |
2 | Công ty Điện lực 2 | 7.050 | 10,7 | 199.200 | 669.452 | 42.017,8 | 37.755,1 | 4.262,7 |
3 | Công ty Điện lực 3 | 3.450 | 8,5 | 120.000 | 534.056 | 47.525,6 | 42.645,1 | 4.880,5 |
4 | Cty ĐL TP Hà Nội | 3.360 | 10,1 | 52.000 | 958.084 | 25.967,4 | 23.364,4 | 2.603,0 |
5 | Cty ĐL TP HCM | 8.480 | 10,0 | 142.250 | 1.365.100 | 18.207,4 | 16.353,5 | 1.853,9 |
6 | Cty ĐL Hải Phòng | 1.220 | 6,5 | 22.450 | 611.529 | 37.439,4 | 33.751,4 | 3.688,0 |
7 | Cty ĐL Đồng Nai | 1.950 | 6,7 | 38.700 | 1.344.828 | 19.261,7 | 17.321,9 | 1.939,8 |
Nguồn số liệu: EVN
Phụ lục 4:
TỔNG SỐ LAO ĐỘNG BÌNH QUÂN, THU NHẬP VÀ TIỀN LƯƠNG BÌNH QUÂN CỦA CÁC ĐƠN VỊ GIAI ĐOẠN 1999-2003
Đơn vị tính : người bình quân; 1000 đồng/người/tháng
Ngành nghề kinh tế | Năm 1999 | Năm 2000 | Năm 2001 | Năm 2002 | Năm 200 | 3 | ||||||||||
LĐ b.quân năm người | Thu nhập bquân 1000đ | Tiền lương bquân 1000đ | LĐ b.quân năm người | Thu nhập bquân 1000đ | Tiền lương bquân 1000đ | LĐ b.quân năm người | Thu nhập bquân 1000đ | Tiền lương bquân 1000đ | LĐ b.quân năm người | Thu nhập bquân 1000đ | Tiền lương bquân 1000đ | LĐ b.quân năm người | Thu nhập bquân 1000đ | Tiền lương bquân 1000đ | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Sản xuất kinh doanh Điện | 51.960 | 1.495 | 1.312 | 54.744 | 1.723 | 1.511 | 57.729 | 2.011 | 1.823 | 61.008 | 2.198 | 1.942 | 63.734 | 2.424 | 2.123 |
a | Hạch tóan độc lập | 39.137 | 1.425 | 1.274 | 41.763 | 1.656 | 1.464 | 43.962 | 1.957 | 1.781 | 46.152 | 2.127 | 1.868 | 48.274 | 2.319 | 2.013 |
b | Hạch tóan tập trung | 12.823 | 1.707 | 1.428 | 12.981 | 1.940 | 1.665 | 13.767 | 2.184 | 1.957 | 14.856 | 2.417 | 2.173 | 15.460 | 2.751 | 2.468 |
2 | Sản xuất sửa chữa cơ khí | 3.556 | 1.039 | 946 | 3.150 | 1.243 | 1.139 | 3.284 | 1.928 | 1.841 | 3.329 | 2.320 | 2.218 | 3.640 | 2.200 | 2.052 |
3 | Khảo sát thiết kế | 3.301 | 1.831 | 1.818 | 3.352 | 1.982 | 1.885 | 3.321 | 2.387 | 2.246 | 3.695 | 3.150 | 3.014 | 4.265 | 4.497 | 4.289 |
4 | Ban Qủan lý dự án | 1.226 | 1.225 | 904 | 1.253 | 1.562 | 1.344 | 1.330 | 2.031 | 1.834 | 1.538 | 2.053 | 1.818 | 1.734 | 2.963 | 2.726 |
5 | Nghiên cứu KHKT | 202 | 1.270 | 409 | 349 | 1.264 | 709 | 211 | 1.503 | 515 | 199 | 1.838 | 1.835 | 226 | 3.322 | 872 |
6 | Đào tạo | 292 | 837 | 708 | 502 | 1.266 | 846 | 482 | 1.917 | 1.411 | 495 | 2.424 | 1.961 | 538 | 2.988 | 2.757 |
Nguồn số liệu: Tổng Công ty Điện lực Việt nam
Phụ lục 5:
ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CHO CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN NĂM 2003
Tên đơn vị | DTKH – CKH (1000 đồng) | Đơn giá tiền lương chưa có thưởng VHAT (đồng/1000đồng) | |
1 | Nhà máy Nhiệt điện Phả Lại | 45.985.019 | 810,38 |
2 | Nhà máy Nhiệt điện Uông Bí | 31.626.298 | 843,15 |
3 | Nhà máy điện Ninh Bình | 25.104.930 | 776,59 |
4 | Nhà máy Nhiệt điện Thủ Đức | 11.807.244 | 668,88 |
5 | Nhà máy Nhiệt điện Cần Thơ | 22.723.131 | 238,88 |
6 | Nhà máy điện Bà Rịa | 36.351.185 | 214,94 |
7 | Nhà máy điện Phú Mỹ | 59.059.901 | 189,45 |
8 | Nhà máy Thủy điện Hoà Bình | 276.444.633 | 69,87 |
9 | Nhà máy Thủy điện Thác Bà | 6.687.155 | 775,10 |
10 | Nhà máy Thủy điện Vĩnh Sơn – S.Hinh | 84.422.227 | 44,99 |
11 | Nhà máy Thủy điện IALY | 321.586.475 | 34,55 |
12 | Nhà máy Thủy điện Thác Mơ | 46.040.706 | 85,25 |
13 | Nhà máy Thủy điện Đa Nhim – HT – Đmi | 39.628.211 | 265,61 |
14 | Nhà máy Thủy điện Trị An | 81.206.970 | 79,22 |
Nguồn: EVN