Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH XD TM XNK Tổng hợp Thanh Hà - 10

Biểu số 3.19: Thẻ kho số 27


Công ty TNHH XD­ TM­ XNK

Tổng Hợp Thanh Hà Tên kho: Công ty


THẺ KHO

Mẫu số S12­DN

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ­BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày lập thẻ: 05/4/2014 Tờ số: 27

Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Giấy lụa


Đơn vị tính: kg. Mã Vật tư: GIAYLUA


Ngày tháng năm

Chứng từ


Diễn giải

Số lượng

Ký xác nhận của kế toán

Số hiệu

Ngày tháng

Nhập

Xuất

Tồn

Nhập

Xuấ t





Số đầu tháng



1.862


05/4

018


05/4

Nhập kho mua ngoài

1.540


3.402


05/4


032

05/4

Xuất kho để sản xuất


627

2.775


14/4


038

14/4

Xuất kho để sản xuất


428

2.347


16/4

026


16/4

Nhập kho mua ngoài

2.300


4.647


23/4


045

23/4

Xuất kho để sản xuất


324

4.323


28/4


050

28/4

Xuất kho để sản xuất


208

4.115






Cộng mang sang

3.840

1.587

4.115


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 109 trang tài liệu này.

Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH XD TM XNK Tổng hợp Thanh Hà - 10


Thủ kho

( Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

( Ký, họ tên)

Giám đốc

( Ký, họ tên, đóng dấu)

Biểu số 3.20: Thẻ kho số 28


Công ty TNHH XD­ TM­ XNK

Tổng Hợp Thanh Hà Tên kho: Công ty


THẺ KHO


Ngày lập thẻ: 05/04/2014 Tờ số: 28

Mẫu số S12­DN

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ­BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Giấy Silicon Đơn vị tính: kg. Mã số: SLC

Ngày tháng năm

Chứng từ


Diễn giải

Số lượng

Ký xác nhận của kế toán

Số hiệu

Ngày tháng

Nhập

Xuất

Tồn

Nhập

Xuấ t





Số đầu kỳ



255


05/4


032

05/4

Xuất kho để sản xuất


57

198


07/4

021


07/4

Nhập kho mua ngoài

500


698


14/4


038

14/4

Xuất kho để SX


54

644


15/4

024


15/4

Nhập kho mua ngoài

680


1.324


23/4


045


Xuất kho để SX


66

1.258


28/4


050


Xuất kho để SX


74

1.184






Cộng mang sang

1.180

251

1.184



Thủ kho

( Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

( Ký, họ tên)

Giám đốc

( Ký, họ tên, đóng dấu)

Biểu số 3.21: Thẻ kho số 29


Công ty TNHH XD­ TM­ XNK Tổng Hợp Thanh Hà

Tên kho: Công ty


THẺ KHO

Mẫu số S12­DN

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ­BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày lập thẻ: 05/4/2014 Tờ số: 29

Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Keo dán


Đơn vị tính: kg. Mã Vật tư: KD


Ngày tháng năm

Chứng từ


Diễn giải

Số lượng

Ký xác nhận của kế toán

Số hiệu

Ngày tháng

Nhập

Xuất

Tồn

Nhập

Xuấ t





Số đầu tháng



950


05/4


032

05/4

Xuất kho để sản xuất


350

600


14/4


038

14/4

Xuất kho để sản xuất


143

457


19/4

035


19/4

Nhập kho mua ngoài

1.500


1.957


20/4


042

23/4

Xuất kho để sản xuất


225

1.732


29/4


053

29/4

Xuất kho để sản xuất


98

1.634






Cộng mang sang

1.500

816

1.634



Thủ kho

( Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

( Ký, họ tên)

Giám đốc

( Ký, họ tên, đóng dấu)


* Tại phòng kế toán: Hàng ngày hay định kỳ, nhân viên kế toán xuống kho kiểm tra việc ghi chép của thủ kho, sau đó ký xác nhận vào thẻ kho và nhận chứng từ nhập, xuất kho về phòng kế toán. Tại phòng kế toán, nhân viên kế toán hàng tồn kho thực hiện việc kiểm tra chứng từ và hoàn chỉnh chứng từ rồi căn cứ vào các chứng từ nhập, xuất kho để ghi vào thẻ (sổ) chi tiết vật tư, hàng hoá, mỗi chứng từ

được ghi vào một dòng. Thẻ (sổ) chi tiết được mở cho từng danh điểm vật tư, hàng hoá tương tự thẻ kho để ghi chép hàng ngày tình hình nhập, xuất, tồn kho theo chỉ tiêu số lượng và chỉ tiêu thành tiền. Số liệu trên thẻ (sổ) chi tiết được sử dụng để lập báo cáo nhanh về vật tư, hàng hoá theo yêu cầu quản trị vật tư, hàng hoá.Cuối tháng hay tại các thời điểm nào đó trong tháng có thể đối chiếu số liệu trên thẻ (sổ) chi tiết với số liệu trên thẻ kho tương ứng, nhằm đảm bảo tính chính xác của số

liệu trước khi lập báo cáo nhanh vật tư, hàng hoá. Cũng vào cuối tháng, kế toán

cộng số liệu trên các thẻ (sổ) chi tiết, sau đó căn cứ vào số liệu dòng cộng ở thẻ (sổ) chi tiết để ghi vào bảng kê nhập, xuất, tồn kho theo thứ, nhóm, loại vật tư, hàng hoá. Bảng kê này có thể được sử dụng như một báo cáo vật tư, hàng hoá cuối tháng.


Biểu số 3.22: Sổ chi tiết giấy lụa


Công ty TNHH XD­ TM­ XNK Tổng Hợp Thanh Hà


Mẫu số S10­DN

( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ­BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CÔNG CỤ ( SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ)

Tháng 4/2014

Tài khoản: 152. Tên kho: Kho công ty

Tên vật tư: Giấy Lụa. Mã vật tư: GIAYLUA. Quy cách: Kg


Đơn vị tính: VNĐ


Chứng từ


Diễn giải

TK ĐƯ


Đơn giá

Nhập

Xuất

Tồn

Ghi chú

Số hiệu

Ngày

tháng

SL

Thành tiền

SL

Thành tiền

SL

Thành tiền

A

B

C

D

1

2

3=1x2

4

5=1x4

6

7=1x6

8



Số dư đầu kỳ


18.150





1.862

33.795.300


PN018

05/4

Nhập kho mua ngoài

331

18.150

1.540

27.951.000



3.402

61.746.300


PX032

05/4

Xuất sản xuất

621

18.150



627

11.380.050

2.775

50.366.250


PX038

14/4

Xuất sản xuất

621

18.150



428

7.768.200

2.347

42.598.050


PN031

16/4

Nhập kho mua ngoài

331

18.100

2.300

41.630.000



4.647

84.228.050


PX045

23/4

Xuất sản xuất

621

18.150



324

5.880.600

4.323

78.347.450


PX050

28/4

Xuất sản xuất

621

18.150



208

3.775.200

4.115

74.572.250




Cộng



3.840

69.581.000

1.587

28.804.050

4.115

74.572.250


Người ghi sổ

(ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(ký, họ tên)

Giám đốc

(ký, họ tên, đóng dấu)


Biểu số 3.23: Sổ chi tiết giấy Silicon


Công ty TNHH XD­TM­XNK Tổng Hợp Thanh Hà

50B Thị Trấn Yên Mỹ­ Yên Mỹ­ Hưng Yên


Mẫu số S10­DN

( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ­BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CÔNG CỤ ( SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ)

Tháng 4/2014

Tài khoản: 152 Tên kho: Kho Công ty

Tên vật tư: Giấy Silicon. Mã vật tư: SLC. Quy cách: Kg


Đơn vị tính: VNĐ

Chứng từ


Diễn giải

TK ĐƯ


Đơn giá

Nhập

Xuất

Tồn

Ghi chú

Số hiệu

Ngày

tháng

SL

Thành tiền

SL

Thành tiền

SL

Thành tiền

A

B

C

D

1

2

3=1x2

4

5=1x4

6

7=1x6

8



Số dư đầu kỳ


16.500





255

4.207.500


PX032

05/4

Xuất sản xuất

621

16.500



57

940.500

198

3.267.000


PN021

07/4

Nhập kho mua ngoài

111

16.500

500

8.250.000



698

11.517.000


PX038

14/4

Xuất sản xuất

621

16.500



54

891.000

644

10.626.000


PN029

15/4

Nhập kho mua ngoài

111

16.550

680

11.254.000



1.324

21.880.000


PX045

23/4

Xuất sản xuất

621

16.500



66

1.089.000

1.258

20.791.000


PX050

28/4

Xuất sản xuất

621

16.500



74

1.221.000

1.184

19.570.000




Cộng



1.180

19.504.000

251

4.141.500

1.184

19.570.000


Người ghi sổ

(ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(ký, họ tên)

Giám đốc

(ký, họ tên, đóng dấu)


Biểu số 3.24: Sổ chi tiết: Keo dán


Công ty TNHH XD­TM­XNK Tổng Hợp Thanh Hà

50B Thị Trấn Yên Mỹ­ Yên Mỹ­ Hưng Yên


Mẫu số S10­DN

( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ­BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CÔNG CỤ ( SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ)

Tháng 4/2014

Tài khoản: 152 Tên kho: Kho Công ty

Tên vật tư: Keo Dán. Mã vật tư: KD. Quy cách: Kg


Đơn vị tính: VNĐ

Chứng từ


Diễn giải

TK ĐƯ


Đơn giá

Nhập

Xuất

Tồn

Ghi chú

Số hiệu

Ngày

tháng

SL

Thành tiền

SL

Thành tiền

SL

Thành tiền

A

B

C

D

1

2

3=1x2

4

5=1x4

6

7=1x6

8



Số dư đầu kỳ


8.500





950

8.075.000


PX032

05/4

Xuất sản xuất

621

8.500



350

940.500

600

5.100.000


PX038

14/4

Xuất sản xuất

621

8.500



143

891.000

457

3.884.500


PN035

19/4

Nhập kho mua ngoài

111

8.500

1.500

12.750.000



1.957

16.634.500


PX042

23/4

Xuất sản xuất

621

8.500



225

1.089.000

1.732

14.722.000


PX053

29/4

Xuất sản xuất

621

8.500



98

1.221.000

1.634

13.889.000




Cộng



1.500

12.750.000

816

6.936.000

1.634

13.889.000



Người ghi sổ

(ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(ký, họ tên)

Giám đốc

(ký, họ tên, đóng dấu)


Biếu số 3.25: Bảng tổng hợp nhập xuất tồn nguyên vật liệu

BẢNG TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN NGUYÊN VẬT LIỆU

Tháng 4/2014 Kho Công ty


TT


Mã vật tư


Tên vật tư


ĐVT

Tồn đầu kỳ

Nhập trong kỳ

Xuất trong kỳ

Tồn cuối kỳ

SL

Thành tiền

SL

Thành tiền

SL

Thành tiền

SL

Thành tiền

1

GIAYLUA

Giấy lụa

Kg

1.862

33.795.300

3.840

69.581.000

1.587

28.804.050

4.115

74.572.250

2

SLC

Giấy Silicon

Kg

255

4.207.500

1.180

19.504.000

251

4.141.500

1.184

19.570.000

3

KD

Keo dán

kg

950

8.075.000

1.500

12.750.000

816

6.936.000

1.634

13.889.000


……

……


……

……

……

……


Cộng



9.238


98.023.000

14.67

0


184.530.000

10.98

2


117.659.000

12.92

6


164.894.000


Người lập/ Kế toán

( Ký, họ tên)

Thủ kho

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

( Ký, họ tên)

Xem tất cả 109 trang.

Ngày đăng: 03/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí