Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH XD TM XNK Tổng hợp Thanh Hà - 8

Biểu Số 3.8: Phiếu nhập kho số 21


PHIẾU NHẬP KHO

Ngày 07 tháng 4 năm 2014


Họ và tên người giao hàng: Nguyễn Tuấn Anh


Mẫu số: 01 – VT

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ­ BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Quyển số: 01


Theo Hóa đơn số số HN/13P­ 00000008 ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Công ty TNHH Hồng Nghiệp

Nhập tại Kho Công ty

Số: 21

Nợ: TK 152

Có: TK 111



TT

Tên nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư

(Sản phẩm hàng hoá)


Mã số


ĐVT

Số lượng


Đơn giá


Thành tiền


Theo chứng từ


Thực nhập

A

B

C

D

1

2

3

4

1

Giấy Silicon


kg

500

500

16.500

8.250.000


























Cộng






8.250.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 109 trang tài liệu này.

Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH XD TM XNK Tổng hợp Thanh Hà - 8


Viết bng chữ: Tám triệu, hai trăm năm mươi nghìn đồng./.

Nhập, ngày 07 tháng 4 năm 2014


Giám đốc Công ty

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Phụ trách cung tiêu

(Ký, họ tên)

Người giao hàng

(Ký, họ tên)

Thủ kho

(Ký, họ tên)

Biểu số 3.9: Hóa đơn giá trị gia tăng số 1584

HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT3/001 GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký Hiệu: HP/12P

Liên 2: Giao cho khách hàng Số: 0001584 Ngày 16/4/2014

Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần HAPACO Hải Âu.

Địa chỉ: Số 441A Tôn Đức Thắng­ Xã An Đồng­ Huyện An Dương­ Hải Phòng. Tài khoản:………………………………………………………………………… Mã số thuế: 0200462650

Người mua hàng: Nguyễn văn Ninh.

Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH XD­ TM­ XNK Tổng hợp Thanh Hà. Địa chỉ: 50B­ Thị Trấn Yên Mỹ­ Yên Mỹ­ Hưng Yên.

Tài khoản: 46610000090769 tại ngân hàng BIDV Bắc Hưng Yên


Hình thức thanh toán: CK 0900211959

Mã số thuế:



TT


Tên hàng hoá, dịch vụ


ĐVT

Số lượng


Đơn giá


Thành tiền

1

Giấy lụa

Kg

2.300

18.100

41.630.000







Cộng tiền hàng: 41.630.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 4.163.000

Tổng cộng tiền thanh toán

45.793.000

Số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi lăm triệu, bảy trăm chín mươi ba nghìn đồng.

Người mua hàng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Người bán hàng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, ghi rõ họ tên)

Biểu số 3.10: Biên bản kiểm nghiệm vật tư hàng hoá số 31

BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ HÀNG HOÁ

Ngày 16/4/2014 Số: 31

­ Căn cứ vào hóa đơn GTGT số HP/12P­ 0001584 ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Công ty CP HAPACO Hải Âu.

Ban kiểm nghiệm gồm:

+ Bà Nguyễn Thị Loan. Chức vụ: Thủ Kho Đại diện Kho Công ty.

+ Ông Nguyễn Văn Ninh. Chức vụ: Nhân viên kho vật tư. Đại diện kho Công ty.

+ Ông Trần Mạnh Hùng. Chức vụ: Nhân viên giao hàng. Đại diện Công ty CP HAPACO Hải Âu.

Đã kiểm nghiệm các loại:



Số TT


Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa


Mã số


Phương thức kiểm nghiệm


Đơn vị tính


Số lượng theo chứng từ


Kết quả kiểm nghiệm


Ghi chú

Số lượng đúng quy cách, phẩm chất


Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất

A

B

C

D

E

1

2

3

F

1

Giấy lụa


Cân

Kg

2.300

2.300

0

NK










Ý kiến của Ban kiểm nghiệm: Hàng đủ số lượng, đúng chất lượng theo yêu cầu. Cho nhập kho.


Người giao hàng

(Ký, họ tên)

Thủ kho

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên)

Biểu số 3.11: Phiếu nhập kho số 31



PHIẾU NHẬP KHO

Ngày 16 tháng 4 năm 2014


Họ và tên người giao hàng: Nguyễn Văn Ninh

Mẫu số: 01 – VT

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ­BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Quyển: 01


Theo Hóa đơn số số HP/12P­ 0001584 ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Công ty CP HAPACO Hải Âu

Nhập tại Kho Công ty

Số: 31

Nợ: TK 152

Có: TK 331



TT

Tên nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư

(Sản phẩm hàng hoá)


Mã số


ĐVT

Số lượng


Đơn giá


Thành tiền


Theo chứng từ


Thực nhập

A

B

C

D

1

2

3

4

1

Giấy lụa


kg

2.300

2.300

18.100

41.630.000


















Cộng






41.630.000

Viết bng chữ: Bốn mươi mốt triệu, sáu trăm ba mươi nghìn đồng./.

Nhập, ngày 16 tháng 4 năm 2014


Giám đốc Công ty

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Phụ trách cung tiêu

(Ký, họ tên)

Người giao hàng

(Ký, họ tên)

Thủ kho

(Ký, họ tên)

Biểu số 3.12: Hóa đơn GTGT số 852.


HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Liên 2 : Giao khách hàng

Ngày 19/4/2014

Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH Thương mại Sơn Hà


Mẫu số : 01GTKT3/001

Kí Hiệu: SH/12P Số: 0000852


Địa chỉ : Số 134 Đường Ngô Quyền – P. Đông Kinh ­ Thành phố Lạng Sơn – Lạng Sơn

Tài khoản: ………………………………………………………………………… MST : 4900212639

Họ tên người mua hàng :

Tên đơn vị : Công ty TNHH XD ­ TM ­ XNK Tổng hợp Thanh Hà Địa chỉ : 50B TT Yên Mỹ ­ Yên Mỹ ­ Hưng Yên

Tài khoản: 46610000090769 tại ngân hàng BIDV Bắc Hưng Yên

Hình thức thanh toán : TM MST : 0900211959



STT


Tên hàng hoá, dịch vụ


ĐVT

Số lượng


Đơn giá


Thành tiền

1

Keo dán

kg

1.500

8.500

12.750.000













Cộng tiền hàng:

12.750.000

Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT : 1.275.000

Tổng cộng tiền thanh toán: 14.025.000

Số tiền viết bằng chữ : Mười bốn triệu, không trăm hai mươi lăm nghìn đồng./.

Người mua hàng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Người bán hàng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Biểu số 3.13: Biên bản kiểm nghiệm vật tư hàng hoá số 35

BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ HÀNG HOÁ

Ngày 19/4/2014 Số: 35

­ Căn cứ vào hóa đơn GTGT số SH/12P­0000852 ngày 19 tháng 4 năm 2014 của Công ty TNHH Thương mại Sơn Hà.

Ban kiểm nghiệm gồm:

+ Bà Nguyễn Thị Loan. Chức vụ: Thủ Kho Đại diện Kho Công ty.

+ Ông Đặng Văn Hùng. Chức vụ: Nhân viên kho vật tư. Đại diện kho Công ty.

+ Ông Trần Văn Thành. Chức vụ: Nhân viên giao hàng. Đại diện Công ty TNHH Thương mại Sơn Hà.

Đã kiểm nghiệm các loại:



Số TT


Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa


Mã số


Phương thức kiểm nghiệm


Đơn vị tính


Số lượng theo chứng từ


Kết quả kiểm nghiệm


Ghi chú

Số lượng đúng quy cách, phẩm chất


Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất

A

B

C

D

E

1

2

3

F

1

Keo dán


Cân

Kg

1.500

1.500

0

NK










Ý kiến của Ban kiểm nghiệm: Hàng đủ số lượng, đúng chất lượng theo yêu cầu. Cho nhập kho.


Người giao hàng

(Ký, họ tên)

Thủ kho

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên)

Xem tất cả 109 trang.

Ngày đăng: 03/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí