TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Tài Phúc và Bùi Văn Chiêm (2014), Giáo trình Quản trị nhân lực,
Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
2. Trần Xuân Cầu (2007), Giáo trình Kinh tế nguồn nhân lực, Đại học Kinh tế Quốc dân.
3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 2, NXB Hồng Đức.
4. Nguyên Vân Điềm và Nguyễn Ngọc Quân (2007), Giáo trình Quản trị nhân lực, Đại học Kinh tế Quốc dân.
5. Nicholas Henry (2017), Quản trị công và chính sách công.
6. Khóa luận: “Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Khách sạn Mường Thanh Quảng Trị” của Hồ Thanh Minh – Chuyên ngành Quản lý kinh tế.
7. Nguyễn Mỹ Linh, (2009), Đánh giá hoạt động đào tạo nhân sự tại Công ty cổ phần Du lịch hương Giang, khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học kinh tế Huế.
8. Khóa luận: “Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực tại chi nhánh Đà
Nẵng – Công ty Cổ phàn Viễn Thông FPT”, của Trần Thị Lành – K50 QTNL.
9. Quy chế đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực của Công ty Cổ phần Dệt may 29/3 (Hachiba).
10. https://xemtailieu.com/tai-lieu/dao-tao-va-phat-trien-nguon-nhan-luc-tai- cong-ty-co-phan-det-may-29-3-1183792.html
11. https://lawkey.vn/ho-tro-phat-trien-nguon-nhan-luc-cho-doanh-nghiep- nho-va-vua/.
12. Website Công ty Cổ phần Dệt may 29/3: Hachiba.com.vn.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
Số thứ tự phiếu:……
PHIẾU THU THẬP Ý KIẾN NHÂN VIÊN
Kính chào quý anh/chị!
Tôi là Trần Minh Huy, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế thuộc chuyên ngành quản trị nhân lực. Hiện nay, tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài "Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển tại Công ty cổ phần Dệt may 29/3". Những ý kiến đóng góp của quý anh/chị qua bảng hỏi này sẽ giúp tôi thu thập được những thông tin để hoàn thành đề tài đồng thời làm cơ sở để đưa ra những giải pháp giúp Công ty cổ phần Dệt May 29/3 nâng cao công việc cho quý anh/chị. Kính mong anh/chị dành chút ít thời gian để trả lời câu hỏi sau.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG
Xin anh/chị cho biết đôi điều về bản thân
1. Giới tính:
☐ Nữ |
Có thể bạn quan tâm!
- Hình Thành Thang Đo Dựa Trên Mô Hình Nghiên Cứu Đề Xuất
- Đánh Giá Của Nhân Viên Về Nhóm Nhân Tố Đội Ngũ Giảng Viên Giảng Dạy
- Một Số Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện Và Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Dệt May 29/3
- Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Dệt May 29/3 - 12
Xem toàn bộ 98 trang tài liệu này.
2. Nhóm tuổi
Từ 25-30 tuổi | |
Từ 31-40 tuổi | Trên 40 tuổi |
3. Vị trí làm việc
Chuyên viên nghiệp vụ | |
Công nhân |
4. Trình độ chuyên môn:
☐ Sơ cấp | ☐ Trung cấp | |
☐ Cao đẳng | ☐ Đại học | ☐Trên đại học |
5. Kinh nghiệm làm việc:
☐ Từ 2- 5 năm | |
☐ Từ 5- 10 năm | ☐ Trên 10 năm |
Phần B. Xin Quý anh/chị cho biết mức độ cảm nhận của mình về các ý kiến sau bằng cách đánh dấu X vào những ô trống thích hợp.
2 | 3 | 4 | 5 | |
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
B.1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1.Anh/chị được đào tạo đầy đủ kỷ năng cần thiết | |||||
2.Anh/chị được biết rò mục tiêu đào tạo | |||||
3.Chương trình đào tạo sát với thực tế | |||||
4.Nội dung đào tạo luôn cập nhật, đổi mới giúp nâng cao kỹ năng trong công việc | |||||
5.Chương trình xứng đáng với chi phí tiền bạc và thời gian | |||||
6.Quy trình đào tạo được tổ chức chặt chẽ, có kế hoạch và tính chuyên nghiệp | |||||
7. Anh/chị mong muốn công tác xây dựng chương trình đào tạo thường xuyên | |||||
8. Nhìn chung, anh/chị hài lòng về yếu tố chương trình đào tạo |
B.2. ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY
Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1.Đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao và thường xuyên cập nhật kiến thức | |||||
2.Giảng viên giảng dạy hiệu quả, dễ hiểu, nhiệt tình. | |||||
3.Bài giảng thực tế, thiết kế thu hút, hấp dẫn | |||||
4.Được thực hành ngay trong qúa trình đào tạo và công việc | |||||
5.Tài liệu được giảng viên cung cấp đầy đủ, cập nhật nhiều kiến thức mới | |||||
6. Nhìn chung, anh/chị hài lòng về đội ngũ giảng viên giảng dạy |
B.3. SỰ ỨNG DỤNG SAU ĐÀO TẠO
Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1.Chương trình đào tạo giúp anh/chị vận dụng tối đa khả năng để chủ động nâng cao hiệu quả làm việc | |||||
2.Chương trình đào tạo giúp anh/chị hòa đồng với đồng nghiệp để nhận biết điểm mạnh, điểm yếu của bản thân | |||||
3.Chương trình đào tạo giúp anh/chị vận dụng thành thục kỹ năng nghiệp vụ để áp dụng hiệu quả trong công việc | |||||
4.Anh/chị có thể hướng dẫn cho đồng nghiệp khác như người điển hình |
B.4. KẾT QUẢ LÀM VIỆC
Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1.Kết quả thu được từ nội dung các chương trình đào tạo giúp anh/chị thể hiện kiến thức chuyên môn tốt hơn | |||||
2.Kết quả thu được từ chương trình đào tạo giúp anh/chị áp dụng kỹ năng giải quyết công việc hiệu quả hơn | |||||
3.Kết quả thu được từ chương trình đào tạo giúp anh/chị lập kế hoạch để đạt mục tiêu tốt hơn | |||||
4.Kết quả thu được từ chương trình đào tạo giúp anh/chị phát triển năng lực cá nhân | |||||
5.Kết quả thu được từ chương trình đào tạo giúp anh/chị hiểu biết để tham vấn trong công việc nhiều hơn |
PHỤ LỤC 2
1. Thống kê mô tả
Daotao1
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Rat khong dong y | 10 | 7.7 | 7.7 | 7.7 | |
Khong dong y | 10 | 7.7 | 7.7 | 15.4 | |
Valid | Trung lap Dong y | 29 31 | 22.3 23.8 | 22.3 23.8 | 37.7 61.5 |
Rat dong y | 50 | 38.5 | 38.5 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
Daotao2
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Rat khong dong y | 9 | 6.9 | 6.9 | 6.9 | |
Khong dong y | 43 | 33.1 | 33.1 | 40.0 | |
Valid | Trung lap Dong y | 32 26 | 24.6 20.0 | 24.6 20.0 | 64.6 84.6 |
Rat dong y | 20 | 15.4 | 15.4 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
Daotao3
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Rat khong dong y | 7 | 5.4 | 5.4 | 5.4 | |
Khong dong y | 37 | 28.5 | 28.5 | 33.8 | |
Valid | Trung lap Dong y | 35 27 | 26.9 20.8 | 26.9 20.8 | 60.8 81.5 |
Rat dong y | 24 | 18.5 | 18.5 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
Daotao4
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Rat khong dong y | 25 | 19.2 | 19.2 | 19.2 | |
Khong dong y | 21 | 16.2 | 16.2 | 35.4 | |
Valid | Trung lap Dong y | 24 40 | 18.5 30.8 | 18.5 30.8 | 53.8 84.6 |
Rat dong y | 20 | 15.4 | 15.4 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
Daotao5
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Rat khong dong y | 16 | 12.3 | 12.3 | 12.3 | |
Khong dong y | 13 | 10.0 | 10.0 | 22.3 | |
Valid | Trung lap Dong y | 34 35 | 26.2 26.9 | 26.2 26.9 | 48.5 75.4 |
Rat dong y | 32 | 24.6 | 24.6 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
Daotao6
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Rat khong dong y | 6 | 4.6 | 4.6 | 4.6 | |
Khong dong y | 37 | 28.5 | 28.5 | 33.1 | |
Valid | Trung lap Dong y | 29 30 | 22.3 23.1 | 22.3 23.1 | 55.4 78.5 |
Rat dong y | 28 | 21.5 | 21.5 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
Daotao7
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Rat khong dong y | 9 | 6.9 | 6.9 | 6.9 | |
Khong dong y | 28 | 21.5 | 21.5 | 28.5 | |
Valid | Trung lap Dong y | 26 42 | 20.0 32.3 | 20.0 32.3 | 48.5 80.8 |
Rat dong y | 25 | 19.2 | 19.2 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |