Hóa phân tích Lý thuyết và thực hành Sách đào tạo dược sĩ trung học - 36


H×nh 11. Giá ống nghiệm


H×nh 12 Các loại cốc có mỏ H×nh 13 Kính cân máng cân H×nh 14 Các loại bình cầu 1H×nh 12 Các loại cốc có mỏ H×nh 13 Kính cân máng cân H×nh 14 Các loại bình cầu 2

H×nh 12. Các loại cốc có mỏ


H×nh 13 Kính cân máng cân H×nh 14 Các loại bình cầu đáy tròn 283 H×nh 15 Bình 3H×nh 13 Kính cân máng cân H×nh 14 Các loại bình cầu đáy tròn 283 H×nh 15 Bình 4H×nh 13 Kính cân máng cân H×nh 14 Các loại bình cầu đáy tròn 283 H×nh 15 Bình 5


H×nh 13. Kính cân máng cân


H×nh 14 Các loại bình cầu đáy tròn 283 H×nh 15 Bình cầu đáy bằng H×nh 16 Các 6


H×nh 14. Các loại bình cầu đáy tròn


283


H×nh 15. Bình cầu đáy bằng H×nh 16. Các loại bình nón


H×nh 17 Các loại phễu lọc H×nh 18 Cách gấp giấy lọc nhiều nếp H×nh 19 Cách 7H×nh 17 Các loại phễu lọc H×nh 18 Cách gấp giấy lọc nhiều nếp H×nh 19 Cách 8H×nh 17 Các loại phễu lọc H×nh 18 Cách gấp giấy lọc nhiều nếp H×nh 19 Cách 9


H×nh 17 Các loại phễu lọc H×nh 18 Cách gấp giấy lọc nhiều nếp H×nh 19 Cách 10

H×nh 17. Các loại phễu lọc


H×nh 18 Cách gấp giấy lọc nhiều nếp H×nh 19 Cách gấp giấy lọc phẳng để 11H×nh 18 Cách gấp giấy lọc nhiều nếp H×nh 19 Cách gấp giấy lọc phẳng để 12





H×nh 18 Cách gấp giấy lọc nhiều nếp H×nh 19 Cách gấp giấy lọc phẳng để 14

H×nh 18. Cách gấp giấy lọc nhiều nếp H×nh 19. Cách gấp giấy lọc phẳng để lấy

để lấy dịch lọc chất kết tủa H×nh 20 Phễu thủy tinh ở tư thế lọc 284 15

để lấy dịch lọc chất kết tủa H×nh 20 Phễu thủy tinh ở tư thế lọc 284 16

để lấy dịch lọc chất kết tủa


H×nh 20. Phễu thủy tinh ở tư thế lọc


284

H×nh 21 Các loại kiềng và lưới để đun nóng H×nh 22 Đèn cồn H×nh 23 Các loại 17H×nh 21 Các loại kiềng và lưới để đun nóng H×nh 22 Đèn cồn H×nh 23 Các loại 18H×nh 21 Các loại kiềng và lưới để đun nóng H×nh 22 Đèn cồn H×nh 23 Các loại 19


H×nh 21. Các loại kiềng và lưới để đun nóng


H×nh 22 Đèn cồn H×nh 23 Các loại đèn gas H×nh 24 Các loại bếp điện H×nh 25 20


H×nh 22. Đèn cồn H×nh 23. Các loại đèn gas


H×nh 24 Các loại bếp điện H×nh 25 Các loại nồi đun cách thủy 285 H×nh 26 Các 21H×nh 24 Các loại bếp điện H×nh 25 Các loại nồi đun cách thủy 285 H×nh 26 Các 22


H×nh 24. Các loại bếp điện



H×nh 25 Các loại nồi đun cách thủy 285 H×nh 26 Các loại đồng hồ đo trong phòng 23H×nh 25 Các loại nồi đun cách thủy 285 H×nh 26 Các loại đồng hồ đo trong phòng 24H×nh 25 Các loại nồi đun cách thủy 285 H×nh 26 Các loại đồng hồ đo trong phòng 25


H×nh 25. Các loại nồi đun cách thủy


285

H×nh 26 Các loại đồng hồ đo trong phòng thí nghiệm H×nh 27 Các loại kính bảo 26H×nh 26 Các loại đồng hồ đo trong phòng thí nghiệm H×nh 27 Các loại kính bảo 27


H×nh 26 Các loại đồng hồ đo trong phòng thí nghiệm H×nh 27 Các loại kính bảo 28H×nh 26 Các loại đồng hồ đo trong phòng thí nghiệm H×nh 27 Các loại kính bảo 29


H×nh 26. Các loại đồng hồ đo trong phòng thí nghiệm


H×nh 27 Các loại kính bảo hiểm H×nh 28 Các loại kính lúp thường 286 H×nh 30 30


H×nh 27. Các loại kính bảo hiểm


H×nh 28 Các loại kính lúp thường 286 H×nh 30 H×nh 29 Các loại kính hiển vi H×nh 31H×nh 28 Các loại kính lúp thường 286 H×nh 30 H×nh 29 Các loại kính hiển vi H×nh 32H×nh 28 Các loại kính lúp thường 286 H×nh 30 H×nh 29 Các loại kính hiển vi H×nh 33


H×nh 28. Các loại kính lúp thường


286

H×nh 30 H×nh 29 Các loại kính hiển vi H×nh 30 Các loại tủ hốt 287 H×nh 31 Các 34H×nh 30 H×nh 29 Các loại kính hiển vi H×nh 30 Các loại tủ hốt 287 H×nh 31 Các 35H×nh 30 H×nh 29 Các loại kính hiển vi H×nh 30 Các loại tủ hốt 287 H×nh 31 Các 36


H×nh 30

H×nh 29. Các loại kính hiển vi


H×nh 30 Các loại tủ hốt 287 H×nh 31 Các loại máy điều nhiệt H×nh 32 Máy ly tâm 37H×nh 30 Các loại tủ hốt 287 H×nh 31 Các loại máy điều nhiệt H×nh 32 Máy ly tâm 38


H×nh 30 Các loại tủ hốt 287 H×nh 31 Các loại máy điều nhiệt H×nh 32 Máy ly tâm 39H×nh 30 Các loại tủ hốt 287 H×nh 31 Các loại máy điều nhiệt H×nh 32 Máy ly tâm 40


H×nh 30. Các loại tủ hốt


287

H×nh 31 Các loại máy điều nhiệt H×nh 32 Máy ly tâm H×nh 33 Các loại máy đo pH 41H×nh 31 Các loại máy điều nhiệt H×nh 32 Máy ly tâm H×nh 33 Các loại máy đo pH 42


H×nh 31. Các loại máy điều nhiệt


H×nh 32 Máy ly tâm H×nh 33 Các loại máy đo pH 288 Phô lôc 2 Danh pháp chất vô cơ 43H×nh 32 Máy ly tâm H×nh 33 Các loại máy đo pH 288 Phô lôc 2 Danh pháp chất vô cơ 44


H×nh 32. Máy ly tâm


H×nh 33 Các loại máy đo pH 288 Phô lôc 2 Danh pháp chất vô cơ theo D − ợc điển 45H×nh 33 Các loại máy đo pH 288 Phô lôc 2 Danh pháp chất vô cơ theo D − ợc điển 46

H×nh 33. Các loại máy đo pH


288

Phô lôc 2. Danh pháp chất vô cơ theo Dược điển Việt Nam


2.1. Các đơn chất

2.1.1. Nguyên tố

Đọc tên quốc tế đã rút gọn.

VÝ dô:


Ar

Argon

Cd

Cadmi

I

Iod

Ni

Nickel

As

Arsen

Ca

Calci

Li

Lithi

N

Nitrogen

Be

Beryli

Cl

Clor

Mg

Magnesi

O

Oxygen

Bi

Bismuth

Co

Cobalt

Mo

Molybden

P

Phosphor

B

Bor

F

Fluor

Na

Natri

S

Sulfur (lưu huúnh)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 316 trang tài liệu này.

(Bảng đầy đủ xem Dược điển Việt Nam).

Hoặc đọc tên đã hoàn toàn Việt hoá.

VÝ dô:


Ag

Bạc (Argentum)

S

Lưu huúnh (Sulfur)

Pt

Bạch kim (Platinum)

Al

Nhôm (Aluminium)

Pb

Chì (Plumbum)

Fe

Sắt (Ferrum)

Cu

Đồng (Cuprum)

Sn

Thiếc (Stanium)

Zn

Kẽm (Zincum)

Hg

Thủy ngân (Hydragyrum, Mercurium)

Ni

KÒn (Nickel)

Au

Vàng (Aurum)


2.1.2. Dạng thù hình

Đọc theo tên riêng. Ví dụ:

Ozôn (O3)

Phosphor đỏ, phosphor trắng. Than chì, kim cương

….


2.2. Các hợp chất

Luôn đọc phần mang điện tích dương trước, phần mang điện tích âm sau.


289

2.2.1. Oxyd

Theo quy định: Tên nguyên tố (số oxy hóa) oxyd Ví dụ:

FeO sắt(II) oxyd

Fe2O3 sắt(III) oxyd SO2 lưu huúnh(IV) oxyd

Nguyên tố chỉ có một trạng thái oxy hóa thì không cần ghi số oxy hóa. Ví dụ:

Al2O3 Nhôm oxyd

CaO Calci oxyd

Na2O Natri oxyd

Tên riêng:

CO2 (khí) Carbonic, Anhydrid carbonic CaO Vôi sống

SO2 (khí) Sulfurơ

SO3 Anhydrid sulfuric

Dùng tiền tố: Mono (1), di (2), tri (3), tetra (4), penta (5)… để chỉ số nguyên tử của mỗi nguyên tố.

VÝ dô:

CO2 Carbon dioxyd

P2O5 Diphosphor pentaoxyd

Chó ý: F2O không phải là oxyd thông thường, viết đúng là OF2 và đọc là oxygen fluorid, muối oxygen của acid HF.

2.2.2. Hydroxyd = H2O + Oxyd

a. Hydroxyd acid: E(OH)n là các acid chứa oxy, gọi chung là oxoacid, E là nguyên tố ở mức oxy hóa dương cao để tạo tính acid.

Đọc theo hydroxyd: Tên nguyên tố (số oxy hóa) hydroxyd Ví dụ:

C(OH)4

H2O

H2CO3 Carbon(IV) hydroxyd

S(OH)

H2O

H SO

Lưu huúnh(VI) hydroxyd

6 2 4

H2O

P(OH)5 H3PO4 Phosphor(V) hydroxyd

(cách gọi này ít đưỵc sư dơng)


290

Xem tất cả 316 trang.

Ngày đăng: 07/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí