Phô lôc 7. Hằng số tạo phức
7.1. Phối tử vô cơ
Cation | logK1 logK2 logK3 logK4 logK5 logK6 | |
NH3 | Ag+ | 3,3 3,8 |
Cd2+ | 2,6 2,1 1,4 0,9 0,3 1,7 | |
Co2+ | 2,1 1,6 1,0 0,8 0,2 0,6 | |
Cu2+ | 4,3 3,7 3,0 2,3 0,5 | |
Ni2+ | 2,8 2,2 1,7 1,2 0,8 0,0 | |
Zn2+ | 2,4 2,4 2,5 2,1 | |
Br | Ag+ | AgBr(r) + Br AgBr lgK = 4,7 2 2 2 AgBr2 + Br AgBr3 lgK3 = 0,7 |
Hg2+ | 9,0 8,3 1,4 1,3 | |
Pb2+ | 1,2 | |
Cl | Ag+ | AgCl(r) + ClAgCl log K = 4,7 2 s2 2 AgCl2 + Cl AgCl3 log K3 = 0,0 |
Bi3+ | 2,4 2,0 1,4 0,4 0,5 | |
Cd2+ | 1,5 0,4 0,4 | |
Cu+ | Cu+ + 2ClCuCl logK K = 4,9 2 1 2 | |
Fe2+ | 0,4 0,0 | |
Fe3+ | 1,5 0,6 1,0 | |
Hg2+ | 6,7 6,5 0,9 1,0 | |
Pb2+ | 1,6 Pb2+ + 3ClPbCl log K K K = 1,7 3 1 2 3 | |
Sn2+ | 1,1 0,6 0,0 | |
CN | Ag+ | Ag+ + 2CNAg(CN) logK K = 21,1 2 1 2 |
Cd2+ | 5,5 5,1 4,6 3,6 | |
Hg2+ | 18,0 16,7 3,8 3,0 | |
Ni 2+ | Ni2+ + 4CNNi(CN) logK K K K = 22 4 1 2 3 4 | |
F | Al 3+ | 6,1 5,0 3,8 2,7 1,6 0,5 |
Fe 3+ | 5,3 4,0 2,8 | |
OH | Al 3+ | 8,9 Al(OH)3(r) + OH Al(OH)4 log Kr4 = 1,0 |
Cd2+ | 2,3 | |
Cu2+ | 6,5 | |
Fe 2+ | 3,9 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hóa phân tích Lý thuyết và thực hành Sách đào tạo dược sĩ trung học - 36
- Hóa phân tích Lý thuyết và thực hành Sách đào tạo dược sĩ trung học - 37
- Hóa phân tích Lý thuyết và thực hành Sách đào tạo dược sĩ trung học - 38
Xem toàn bộ 316 trang tài liệu này.
307
Cation | logK1 logK2 logK3 logK4 logK5 logK6 | |
OH | Fe3+ | 11,1 10,7 |
Hg2+ | 10,3 | |
Ni 2+ | 4,6 | |
Pb2+ | 6,2 Pb(OH)2(r)+ OH Pb(OH)3 logKr3 = 1,3 | |
Zn2+ | 2- 4,4 Zn(OH)2 (r)+ 2OH Zn(OH) 4 log Kr4 = 0,9 | |
I | Cd2+ | 2,4 1,6 1,0 1,1 |
Cu+ | CuI (r)+ ICuI log K = 3,1 2 r2 | |
Hg2+ | 12,9 11,0 3,8 2,3 | |
Pb2+ | 1,3 PbI2 (r) + I PbI3 log Kr 3 = 4,7 2 PbI3 + I PbI4 log K4 = 3,8 | |
SCN | Ag+ | AgSCN(r) + SCNAg(SCN) logK = 7,2 2 r2 |
Cd2+ | 1,0 0,7 0,6 1,0 | |
Co2+ | 2,3 0,7 0,7 0,0 | |
Cu2+ | CuSCN(r)+ SCNCu(SCN) log K = 3,4 2 r2 | |
Fe3+ | 2,1 1,3 | |
Hg2+ | log K1K2 = 17,3 2,7 1,8 | |
Ni2+ | 1,2 0,5 0,2 |
Phối tử
7.2. Phối tử hữu cơ
MY (n4)
Các complexonat (lg KMY M n.Y 4)
lgKMY | ion | lgKMY | ion | lgKMY | |
Fe3+ | 25,1 | Zn2+ | 16,30 | Ca2+ | 10,7 |
Th4+ | 23,2 | Cd2+ | 16,4 | Mg2+ | 8,7 |
Hg2+ | 21,8 | Al3+ | 16,1 | Ba2+ | 7,8 |
Pb2+ | 18,0 | Fe2+ | 14,3 | Ag+ | 7,3 |
308
giải đáp bài tập
Phần 1. Lý thuyết phân tích định tính
Bài 1
1.1. CO; 43 kg C/100 kg CO; 43 g C/100 g CO; 43 đv-12C/100 đv-12C)
1.2. a)
1.3. 27,7% Mg; 23,6% P; 48,7% O
1.4. a) % H = 7,74%; %C = 92,26% C b) % H = 7,74%; %C = 92,26% C
c) % H và %C trong 2 chất là nh− nhau, vì chúng có cùng công thức thực nghiệm CH.
d) Khối lượng phân tử (78 và 26 đv-12C)) | ||
1.5. | 5,42.1024 | |
1.6. | a) FeS; b) FeS2; c) Fe2S3 | |
1.8. | a) 13,7 L; b) 28,0L | |
1.9. | a) 0,1251 E/L = 0,1251N; b) 0,500N | |
1.10. | a) 2E; b) 0,5E; c) 0,1E | |
1.11. | 0,600N | |
1.12. | 375 mL | |
1.13. | 20 mL | |
1.14. | 1,59 N | |
1.15. | 0,584M | |
1.16. | a) 4; b) 3 | |
1.17. | a) 3,95 g KMnO4; b) 1,59g KI | |
1.18. | a) +5; b) +4/3; c) +7; d) +6; | e) +5; |
f) +6; g) +5; h) +2; i) C: +4; | s: -2; | |
j) +2,5; k) Cl: -1 ; S: +1) | ||
1-20. | a) Lần lượt các ô trống từ trái sang phải, từ trên | xuèng dưới: |
2.10-11; 3,3 ; 10,7 |
309
3,3.10-10 ; 9,48 ; 4,52
10-6 ; 10-8 ; 8
10-2 ; 10-12 ; 2
b) Chỉ ở dung dịch 2)
1.21. a) 3 b) 11 c) 11,3 d) 7
1.22. a) pH = 2,46 pOH = 11,5 b) pH = 3,11 pOH = 10,8
c) pH = 2,05 pOH = 11,95 1.23. pH = 13,00
+ -4 + -7
1.24. a) [H3O ] = 10 ; b) [H3O ] = 10
+ -3 + -9
c) [H3O ] = 3,2.10 ; d) [H3O ] = 5,5.10
-1
1.25. TAgCl = 1,0.10 1.26. 1,4.10-4 M 1.27. pH = 10,45 1.28. 5.10-10
-8
4
1.29. TPbSO = 1,6.10
1.30. T = 9,3.10-12
Ag2CrO4
1.31. 1,0.10-18 M
1.32. 5.10-10M
2
1.33. TFe(OH)
= 3.10-14
1.34. a) 0,35g b) 3,2.10-4g (0,32mg) c) 0,15g
2- 4+ 3+
1.35. a) Ca[ZnF4] b) [Pt (NH3)5Cl] Cl3
2+ 4- 3+ 3-
b) Na4[Fe (CN)6] d) K3[Fe (CN)6]
1.36. a) Calci tetrafluorozincat
b) Platin(IV)pentaaminomonocloro clorid
c) Natri hexacyanoferat(II)
d) Kali hexacyanoferat(III)
Bài 2
a) C | b) A | c) B | d) B | ||||
2-2. | a) S | b) Đ | c) Đ | d) S | e) Đ | f) Đ | g) Đ |
310
Bài 3
3.2. 3)
3.3. Riêng độ tan của PbCl2 tăng nhiều theo nhiệt độ
3.4. PbCl2, vì theo 3-3.
3.5. Để giảm sự hòa tan tủa clorid, đặc biệt là tủa PbCl2
Bài 5
5.3. 3)
Bài 7
7.2. Vì sản phẩm của phản ứng đều là chất không tan (S), bay hơi (NO) hoặc không điện ly (HgCl2, H2O) nên cân bằng chuyển mạnh sang phải.
Dung dịch cường thủy tạo ra clor nguyên tử oxy hóa dễ dàng S2- trong HgS:
3HCl + HNO3 3Cl + NO + 2H2O
và 2Cl + HgS S + HgCl2
Bài 9
9.2. 1)
9.3. Không có, vì không đủ đặc trưng riêng
9.4. 1)
9.5. 1)
9.6. 1)
-
9.7. Vì d− Cl2 thì I2 HIO3 không màu; còn Br bị oxy hóa tiếp tạo thêm nhiều Br2 có màu trong nưíc hoỈc trong cloroform
Bài 10
10.2. 1) Vì giải phóng khí CO2làm đục nước vôi trong, lại không phản ứng với dung dịch KMnO4+ H2SO4(nh− khÝ SO2)
10.3. 3)
10.4. 1)
311
Phần 3. Lý thuyết phân tích định lưỵng
Bài 2
2.8: 21,22%
2.9: 15,88% CaCl2 và 84,12% Ca(NO3)2)
Bài 3
3.6: 31,52 g
3.7: 118,2 mL
3.8: 27,7 mL
3.9: 2,6500 g
3.10: 4,768 g
3.11: 7,302 g H4Y và 2 g NaOH
3.12: K = 1,083
Bài 4
4.8: K = 0,9879 và NHCl = 0,0977
4.9: 6,908 g/L
4.10: 0,1201N
4.11: 0,29 %
4.12: 0,0784 N
Bài 5
5.6: 0,07969 N
5.7: 2,78
5.8: 8,87
5.9: 4,312 g/L
5.10: 0,00546 M
5.11: NaOH 0,010 M và Na2CO3 0,02 M
5.12: 1,836 g NH3
5.13: 6,576 g/L
Bài 6
6.7: 0,1025 N
6.8: 0,698 L
312
6.9: 0,1664 g
6.10: 4,8718 g/L
6.11: 42,35 g/L
Bài 7
7.7: 8,30 g/L
7.8: 70,68% KBr và 29,32% KCl
7.9: pH 2:
7.17: 0,0288 M
7.18: 4,76 độ Đức
7.19: 0,125 N
2-
7.20: 8,8186 g SO4 /L
Phần 4. Thực hành phân tích định lưỵng
Bài 8 | ||||
3.6: | B | 8. 1: | 0,0498 N | |
3.7: | 0,1068 N | 8. 4: | C | |
Bài 4 | Bài 9 | 8. 6: | 0,2658 % | |
4. 5: | A | 9. 6: | 0,1016 N | |
4. 6: | 0,0900 N | |||
Bài 5 | Bài 10 | |||
5. 5: | D | 10. 4: | 0,9875 | |
5. 6: | 0,1018 N | 10.6: | 3,02 % | |
Bài 6 | Bài 11 | |||
6. 4: | 0,9859 | 11. 6: | 0,1051 N | |
6. 5: | 98,84 % | |||
Bài 7 | Bài 12 | |||
7. 5: | 0,9918 | 12.6: | 0,0997 N | |
7. 6: | 98,23 % |
Bài 13
13. 6: 0,0997 N
313
Tài liệu tham khảo
1. Bé Y tÕ (2002). Dược điển Việt Nam III. NXB Y học. Hà Nội.
2. Bộ môn Hóa Đại cương - Vô cơ (2004 - 2006), Lý thuyết Hóa Đại cương
- Vô cơ, quyển I, II, III. Trường Đại học Dược Hà Nội.
3. Bộ môn Hóa phân tích - Trường Đại học Dược Hà Nội (2005), Hóa phân tích 1. Tài liệu lưu hành nội bộ - Trung tâm thông tin th− viện
Đại học Dược Hà Nội.
4. Bộ môn Hóa phân tích - Trường Đại học Dược Hà Nội (1998). Thực tập Hoá phân tích. Tài liệu lưu hành nội bộ - Trung tâm thông tin th− viện Đại học Dược Hà Nội.
5. Bộ môn Hóa phân tích (2005). Hóa phân tích 1 - Đại học Dược Hà Nội.
6. Bộ môn Hóa phân tích - Đại học Dược Hà Nội (1998), Hóa phân tích 1. Tài liệu lưu hành nội bộ - Trung tâm thông tin th− viện Đại học Dược - Hà Nội.
7. Hoàng Minh Châu, Từ Văn Mạc, Từ Vọng Nghi (2002). Cơ sở lý thuyết của Hóa phân tích. NXB Khoa học kỹ thuật. Hà Nội.
8. Lê Thành Phước (chủ biên, 2006), Lý thuyết Hoá Đại cương - Vô cơ,
Trường Đại học Dược Hà Nội.
9. NguyÔn Duy ¸i, Nguyễn Tính Dung, Trần Thanh Huế, Trần Quốc Sơn, Nguyễn Văn Tòng (2002). Một số vấn đề chọn lọc của Hóa học. NXB Giáo dục. Hà Nội.
10. Trần Tứ Hiếu, Lâm Ngọc Thụ (1990), Phân tích định tính, Nhà xuất bản Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp.
11. Trường Trung học kỹ thuật Dưỵc Trung ương (1995). Hóa học Phân tích. NXB Y học. Hà Nội
12. L.Kolditz (1985), Anorganikum, Deutscher Verlag der Wissenschaften, Berlin.
314