Hỗ trợ sinh kế đối với người lao động Khmer nhập cư từ thực tiễn tỉnh Bình Dương - 24


3. Người cùng quê 6. Ở ghép


A3.3:Hiện tại giá thuê nhà/ phòng trọ như thế nào so với thu nhập của anh chị?


1. Quá cao 3. Vừa đủ


2. Hơi cao 4. Dư giả


A3.4:Tổng diện tích sử dụng tại nơi ở hiện nay của anh/ chị là bao nhiêu?......m2


A3.5:Số người sống chung……..


A3.6:Lý do anh/ chị chọn khu vực này để ở là gì?


1. Vì có người cùng họ hàng


2. Vì có người cùng quê


3. Vì có người cùng làm chung một công ty


4. Lý do khác (ghi rò):


A3.7:Anh/chị hãy cho biết ý kiến về tình trạng nơi sinh sống của mình?



STT

Yếu tố

Rất không đúng

Không Đúng

Lưỡng lự

Đúng

Rất đúng

1

Ẩm thấp/ ngột ngạt






2

Thường xuyên mất điện






3

Thiếu nước sạch






4

Hệ thống thoát nước không tốt






5

Vệ sinh môi trường không tốt






6

Trộm cắp, cướp giật






7

Nghiện hút






8

Mãi dâm







9


Cờ bạc (đề, đá gà)







10


Nhà vệ sinh bẩn, quá tải







11


Đường sá chật chội






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.

Hỗ trợ sinh kế đối với người lao động Khmer nhập cư từ thực tiễn tỉnh Bình Dương - 24


A3.8:Vui lòng cho biết gia đình anh/ chị đã mua sắm được những đồ dùng nào sau đây? (có thể chọn nhiều ý)


1. Ti-vi

5. Điện thoại di động

9. Xe gắn máy

2. Truyền hình cáp/kỹ thuật số

6. Smartphone

10. Tủ lạnh

3. Ra-điô

7. Máy tính


A4: THU NHẬP VÀ CHI TIÊU

A4.1:Xin anh/ chị cho biết thu


nhập trung bình 1 tháng


của anh/chị là bao

nhiêu?.........................đồng



A4.2:Ngoài khoản thu nhập trên, anh/ chị còn có khoản thu nhập nào khác?

Đơn vị tính: 1000 đồng

STT

Thu nhập hàng tháng

Số tiền

1

Giúp đỡ của người thân

......................................................../ tháng

2

Trợ cấp của địa phương quê gốc

......................................................../ tháng

3

Trợ cấp của địa phương đang làm việc

......................................................../ tháng

4

Khác (ghi rò):....................................................................

......................................................../ tháng


A4.3:Trong vòng 12 tháng qua, anh/ chị có vay, mượn tiền của ai không?


0. Không =>Chuyển sang A6.6 1. Có =>Hỏi tiếp A6.5


A4.4:Trong 12 tháng qua, số tiền vay, mượn là bao nhiêu?



STT


Nguồn cho vay/ mượn

Mượn

Vay


Ghi chú

Tổng số tiền mượn

Số tiền đã trả

Số tiền còn nợ

Tổng số tiền vay

Số tiền đã trả

Số tiền còn nợ

1

Ngân hàng/ Tổ chức tín dụng nhà nước






2

Người thân trong gia đình





3

Bạn bè (bạn cùng quê)





4

Bạn bè nói chung (nơi làm việc, nơi ở)





5

Chủ nhà trọ





6

Công đoàn trong công ty





7

Chủ doanh nghiệp






8

Tổ chức đoàn thể địa phương (đoàn TN, PN,TN..)





9

Tổ chức tôn giáo (chùa,nhà thờ...)





10

Cá nhân/ Tổ chức tư nhân (Cho vay lãi)








11

Nơi khác (ghi rò):..............................................








A4.5:Trong vòng 12 tháng qua, anh/ chị có tiết kiệm được tiền không?

0. Không =>Chuyển sang A6.6 1. Có =>Hỏi tiếp A6.5

A4.6:Số tiền tiết kiệm cho đến nay? 000 đồng

Số tiền tiết kiệm được trong 12 tháng qua?..........................................................000 đồng

A4.7:Anh/ chị dành số tiền tiết kiệm này để làm gì? (Chọn tối đa 3 ý)

1. Mua đất/ xây nhà 5. Lo cho con ăn học

2. Làm vốn về quê lập nghiệp 6. Gửi về quê giúp đỡ gia đình

3. Lấy vợ/ lấy chồng 7. Phòng khi ốm đau

4. Học thêm, nâng cao trình độ 8. Ý kiến khác (ghi rò): ................................

A4.8:Anh/ chị vui lòng cho biết chi phí cho các hoạt động của anh/chị trung bình 1 tháng là

bao nhiêu? (nếu mục nào không có thì ghi số 0) Đơn vị tính: 1000 đồng



STT


Các khoản chi

Số chi trung bình hàng tháng

(đồng/ tháng)

1

Ăn, uống, hút


2

Quần áo, giày dép


3

Nhà ở


4

Điện, nước, phí thu gom rác thải


5

Thiết bị, đồ dùng


6

Khám chữa bệnh


7

Đi lại, bưu điện, điện thoại


8

Giáo dục, đào tạo của bản thân


9

Giáo dục, đào tạo của con cái


10

Du lịch, thể thao, giải trí


11

Đám cưới, ma chay, sinh nhật, thôi nôi,…


12

Số tiền tiết kiệm được


13

Gởi về quê


14

Khác (ghi rò):.........................................................


Tổng cộng



A5. CHIẾN LƯỢC SINH KẾ


A5.1:Tình trạng công việc hiện tại của anh/chị?

1. Hợp đồng từ 1 năm trở lên 4. Không hợp đồng

2. Hợp đồng từ 6 tháng đến dưới 1 năm 5. Tự kinh doanh/tự làm

3. Hợp đồng dưới 6 tháng 5. Khác (ghi rò)………………………………

A5.2:Anh/chị tìm việc làm hiện nay qua nguồn nào?

1. Tự tìm kiếm 6. Người cùng ở trọ

2. Nhờ người thân trong gia đình 7. Người môi giới việc làm

3. Nhờ đồng hương 8. Quảng cáo việc làm

4. Chủ nhà trọ 9. Đoàn thể tôn giáo


5. Trung tâm giới thiệu việc làm 10. Đoàn thể chính trị xã hội

A5.3:Khi xin việc anh/ chị có mất khoản chi phí nào không (ngoài chi phí chuẩn bị và nộp hồ sơ)?

0. Không =>Chuyển sang A1.8 1. Có =>Hỏi tiếp A1.7

A5.4: Khoản chi phí đó là bao nhiêu? 000 đồng

Đưa cho ai (ghi rò):........................................................................................................................


A5.5:Trong 3 năm qua anh/ chị có thay đổi công việc hay không?

0. Không =>Chuyển quaA1.10 1. Có =>Hỏi tiếp A1.9


A5.6:Tổng số lần thay đổi công việc trong 3 năm qua của anh/ chị là khoảng bao nhiêu lần?

………….lần

A5.7:Lý do chính của lần thay đổi công việc gần đây nhất là gì? (chỉ chọn 3 câu trả lời chính)

1. Do lương, thu nhập thấp

2. Do công ty gặp khó khăn

3. Do chủ thuê lao động khó tính

4. Do công việc nặng nhọc

5. Do môi trường làm việc ô nhiễm

6. Chính sách phúc lợi của công ty không phù hợp

7. Ý kiến khác (ghi rò):………………………………..


A5.8:Thông thường thời gian làm việc của anh/chị như thế nào? Số giờ làm việc trong một ngày (không tăng ca):…………………… Số giờ làm việc trong một ngày(nếu tăng ca):………………………. Số ngày làm việc trong tuần (không tăng ca):……………………….. Số ngày làm việc trong tuần (nếu tăng ca):………………………….

A5.9: anh/ chị phải làm gì để đề phòng những lúc khó khăn về tài chính? (nhiều lựa chọn)

1. Tới đâu hay tới đó 4. Chơi hụi

2. Học cách thức chi tiêu hợp lý 5. Mua vàng


3. Sống kham khổ để tiết kiệm tiền 6. Gởi sổ tiêt kiệm


7. Ý kiến khác (ghi rò):


A5.10:Với điều kiện của mình, anh/chị có thể mượn được tối đa bao nhiêu tiền? . . . . . . . . . . . . . . .đồng.

A5.11: Và từ những ai ? (có thể có nhiều ý)


1. Cha mẹ 2. Anh chị em ruột thịt 3. Họ hàng


4. Bạn bè 5. Đoàn thể xã hội chính trị 6. Hội đoàn, tổ chức tôn giáo


7. Công đoàn 8.Nguồn khác (ghi rò) : . . . . . . . . . . . .


A5.12:Khi anh/ chị gặp bất kỳ khó khăn gì ngoài sức của mình, với những nhóm vấn đề sau đây, ai sẽ là người anh chị chia sẻ hoặc nhờ giúp đỡ?


STT


Nguồn giúp đỡ

Về nhà ở


1=Có

0=Không

Về khám chữa bệnh


1=Có

0=Không

Giáo dục/ đào tạo


1=Có

0=Không

Hỗ trợ việc làm


1=Có

0=Không

Hỗ trợ tâm lý


1=Có

0=Không

Tài chính


1=Có

0=Không


1

Không nhờ ai (tự bản thân/gia đình giải quyết)







2

Người thân trong gia đình







3

Bạn bè (bạn cùng quê)








4

Bạn bè nói chung (nơi làm việc, nơi ở ..)







5

Chủ nhà trọ







6

Công đoàn trong công ty







7

Chủ doanh nghiệp








8

Đoàn thể chính trị xã hội (Đoàn TN, Hội TN, PN..)








9

Tổ chức tôn giáo (chùa, nhà thờ ....)








10

Tổ chức tư nhân (trung tâm giới thiệu việc làm,...)







11

Nơi khác (ghi rò):...........








A6: VĂN HÓA - GIẢI TRÍ


A6.1:Mức độ anh/ chị tham gia các hoạt động sau vào những lúc rảnh rỗi ?



STT


Hoạt động


Mỗi ngày


Tuần vài lần


Tháng vài lần


Năm vài lần


Chưa bao giờ


1.


Xem tivi, nghe radio







2.


Lên internet







3.


Nhậu với bạn bè







4.

Uống café trò chuyện với bạn bè, người thân







5.


Đi lễ chùa







6.


Đọc sách báo







7.


Đi thăm phố xá







8.


Đi mua sắm







9.

Tham gia các hoạt động do Hội đồng hương tổ chức







10.


Học tập nâng cao kiến thức







11.


Học tập nâng cao tay nghề







12.

Hoạt động khác (xin ghi rò………………………..)







A6.2.Vào các dịp lễ/ tết của dân tộc mình anh chị thường làm gì?


1. Về tham gia lễ hội ở quê


2. Tổ chức ăn uống tại nơi trọ 5. Không tổ chức do không có tiền


3. Đi chùa 6. Không tổ chức do bận công việc


4. Tham gia lễ hội do địa phương nơi tạm trú tổ chức 8. Khác……………………..


A6.3:Anh/chị có thường xuyên truy cập internet không?


1. Có số giờ/ngày:……….. 2. Không => chuyển sang


A6.4:Anh/chị truy cập internet bằng phương tiện gì?


1. Máy vi tính bàn/xách tay của gia đình 3. Máy tính tại nơi làm việc


2. Máy tính điểm dịch vụ công cộng 4. Điện thoại thông minh


A6.5:Anh/chị truy cập internet cho các mục đích gì sau đây? (nhiều lựa chọn)


1. Đọc báo, tin tức 5. Giải trí: nghe nhạc, xem phim


2. Tìm kiếm thông tin việc làm 6. Chơi game


3. Tìm kiếm thông tin chăm sóc sức khỏe 7. Làm quen, kết bạn


4. Tìm kiếm thông tin tri thức phổ thông 8. Trao đổi thông tin bạn bè, người thân


9. Khác….


B1. Hỗ trợ việc làm



Có được hỗ trợ

1: có

2: không

Mức độ thường xuyên 1 = Rất không thường xuyên

2 = Hiếm khi

3= Thỉnh thoảng 4 = Thường xuyên

5 = Rất thường xuyên

Mức độ hiệu quả 1 = rất không hiệu quả

2 = không hiệu quả 3 = Bình thường

4 = hiệu quả

5 = rất hiệu quả

Người hỗ trợ chính 1 = Gia đình; 2 = thân tộc – đồng hương; 3 = đồng nghiệp

4 = cán bộ xã hội

; 5 = Chủ nhà trọ

1. Hỗ trợ tìm việc làm


1


2


1


2


3


4


5


1


2


3


4


5


1


2


3


4


2 Thông tin về việc làm


1


2


1


2


3


4


5


1


2


3


4


5


1


2


3


4


3. Hỗ trợ phương tiện làm việc


1


2


1


2


3


4


5


1


2


3


4


5


1


2


3


4


4. Hỗ trợ đào tạo nghề


1


2


1


2


3


4


5


1


2


3


4


5


1


2


3


4


5. Kết nối nguồn lực hỗ trợ việc làm


1


2


1


2


3


4


5


1


2


3


4


5


1


2


3


4


5

Xem tất cả 203 trang.

Ngày đăng: 13/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí