Chú ý: Ở MHLDL trên có sự “quan hệ vòng” giữa
A và B, vì vậy ta chỉ giữ lại 1 quan hệ mà thôi.
Giả sử A là thực thể quan hệ được quan tâm, khi đó
ta nên giữ lại quan hệ A tham chiếu đến B.
1,1
1,1
A
B
KA
IA
KB
KB IB
A(KA, IA, #KB)
B(KB, IB)
56
Ví dụ: Cho mô hình ý niệm dữ liệu:
NV
CMND
1,1 1,1
SCMND NGAYCAP NOICAP
MSNVCÓ
HOTEN
GT NGAYSINH MUCLUONG
MHLDL
1,1
1,1
NV
CMND
MSNV HOTEN GT NGAYSINH
MUCLUONG
SCMND
SCMND NGAYCAP NOICAP
NV(MSNV,HOTEN,GT,NGAYSINH,MUCLUONG,#SCMND)
CMND(SCMND,NGAYCAP,NOICAP)57
Tương tự cho trường hợp liên kết là :
1,1
R
0,1
A
B
KA
IA
KB
IB
1,1 – 0,1 :
MHLDL
1,1
0,1
A
B
KA
IA
KB
KB
IB
A(KA, IA, #KB)
B(KB, IB)
58
0,1 – 1,1 :
0,1
R
1,1
A
B
KA
IA
KB
IB
MHLDL
1,1
1,1
A
B
KA
IA
KB
KB
IB
A(KA, IA, #KB)
B(KB, IB)
59
0,1 – 0,1 :
0,1
R
0,1
A
B
KA
IA
KB
IB
MHLDL
1,1
0,1
A
B
KA
IA
KB
KB IB
A(KA, IA, #KB)
B(KB, IB)
60
b. Kết hợp R có thuộc tính :
Mô hình ý niệm dữ liệu:
1,1 R 1,1 | B |
KA IA | KB IB |
IR |
Có thể bạn quan tâm!
- Liên Kết N-N (Nhiều – Nhiều) Hoặc Kết Hợp Nhiều
- Hệ thống thông tin - 64
- Hệ thống thông tin - 65
- Hệ thống thông tin - 67
- Hệ thống thông tin - 68
- Mục Tiêu Của Mô Hình Tổ Chức Xử Lyù:
Xem toàn bộ 575 trang tài liệu này.
61
Qui tắc 7:
Theo qui tắc 1, thực thể A trở thành Ttqh A có khóa chính là KA, các thuộc tính còn lại là IA; thực thể B trở thành Ttqh B có khóa chính là KB, các thuộc tính còn lại là IB.
Kết hợp R trở thành Ttqh Rcó các thuộc tính là thuộc tính khóa nhận dạng của các thực thể tham gia vào kết hợp, các thuộc tính này vừa là khóa ngoại vừa tham gia vào khóa chính của Ttqh R
Các thuộc tính IR là thuộc tính của Ttqh R.
Thiết lập quan hệ giữa Ttqh A với R có bản số tương
ứng như ở MHYNDL.
Thiết lập quan hệ giữa Ttqh B với R có bản số tương
ứng như ở MHYNDL.
62
b. Kết hợp R có thuộc tính :
Mô hình ý niệm dữ liệu:
1,1 R 1,1 | B |
KA IA | KB IB |
IR |
Qui tắc 7:
1,1
1,1
B
KB
IB
1,1
1,1
R
KA
KB
IR
A
KA
IA
A(KA, IA)
B(KB, IB)
R(#KA, #KB, IR)63