Ví dụ 2: Cho mô hình ý niệm dữ liệu sau:
1,n | KHANANG | 1,n | MONHOC | |
MSGV | MSMH | |||
HOTEN | 1,n | TENMH | ||
GT | STCLT | |||
NGSINH | STCTH |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ thống thông tin - 61
- Hệ thống thông tin - 62
- Liên Kết N-N (Nhiều – Nhiều) Hoặc Kết Hợp Nhiều
- Hệ thống thông tin - 65
- Hệ thống thông tin - 66
- Hệ thống thông tin - 67
Xem toàn bộ 575 trang tài liệu này.
GIAOTRINH | |
MSGT TENGT TACGIA TLTK |
40
MHLDL
1,1
1,n
MONHOC
MSMH TENMH STCLT STCTH
KHANANG
MSGVMSMHMSGT
GIAOTRINH
MSGT TENGT TACGIA TLTK
GV | ||
MSGV HOTEN GT NGSINH | ||
1,1 |
1,n
1,n
1,1
GV(MSGV, HOTEN, GT, NGSINH) MONHOC(MSMH,TENMH, STCLT, STCTH) GIAOTRINH(MSGT, TENGT, TACGIA, TLTK) KHANANG(#MSGV, #MSMH, #MSGT)41
CIF
1,n
GD
0,n
LOP
MONHOC
-MSL
-TENL
-MSMH
-TENMH
- …
Ví dụ 3: Cho mô hình ý niệm dữ liệu:
GV | |
-MSGV -TENGV - … |
LOP, MONHOC GV
GD(LOP, MONHOC GV)42
GD
MSLMSMHMSGV
MHLDL
LOP | ||
MSL TENL | ||
1,1 |
1,n
1,n
0,n
MONHOC
MSMH TENMH
...
1,1
1,1
LOP(MSL, TENL)
GV MSGV TENGV
...
Do tồn tại RBTVH
LOP, MONHOCGV
nên MSGVkhông
tham gia vào khóa
MONHOC(MSMH,TENMH, ...)
GV(MSGV, TENGV, ...)
GD(#MSL, #MSMH, #MSGV)
chính của thực
thể quan hệ GD
43
Tương tự cho trường hợp liên kết là:
1,n – 0,n :
1,n R0,n | B |
KA IA | KB IB |
MHLDL
KA IA | |
1,1 |
1,n
1,1
0,n
R
B
KB
IB
KA
KB
A(KA, IA) R(#KA, #KB) B(KB, IB)
44
0,n – 0,n :
0,n R0,n | B |
KA IA | KB IB |
MHLDL
KA IA | |
1,1 |
0,n
1,1
0,n
R
B
KB
IB
KA
KB
A(KA, IA) R(#KA, #KB) B(KB, IB)
45
b. Kết hợp R có thuộc tính:
Mô hình ý niệm dữ liệu:
1,n R1,n | B |
KA IA | KB IB |
IR |
Qui tắc 5:
dụng qui t
c 1th,1uộc tính IR
1,n KA
1,1
của1k,nết hợp
của Ttqh R.
KB
IR
B
RKlàBthu
IB
ắcR4,
AÁp
KACá
IA
tính
ộc
A(KA, IA) R(#KA, #KB, IR) B(KB, IB)
46
Ví dụ 1: Cho mô hình ý niệm dữ liệu:
1,n HD_CT1,n | MH |
SHDNGAYHD DIENGIAI | MSMH TENMH DVT |
SL DG |
MHLDL
HD_CT
1,1
1,n
MH
MSMH TENMH DVT
SHDNGAYHDMSMHSL
DG
HD | ||
SHDNGAYHD DIENGIAI | ||
1,1 |
1,n
HD(SHD, NGAYHD, DIENGIAI)
MH(MSMH,TENMH, DVT)
HD_CT(#SHD, #NGAYHD, #MSMH, SL, DG)47