TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: HỆ THỐNG PLC NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 197/QĐ-CĐDK ngày 25 tháng 03 năm 2020 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí)
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ thống PLC Nghề Điện công nghiệp - Trình độ Cao đẳng - Trường Cao Đẳng Dầu Khí năm 2020 - 2
- Hệ thống PLC Nghề Điện công nghiệp - Trình độ Cao đẳng - Trường Cao Đẳng Dầu Khí năm 2020 - 3
- Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mềm Và Khai Báo Phần Cứng
Xem toàn bộ 79 trang tài liệu này.
Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2020
(Lưu hành nội bộ)
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
LỜI NÓI ĐẦU
Giáo trình PLC là một trong những tài liệu phục vụ việc giảng dạy cho sinh viên hệ cao đẳng nghề Sửa chữa thiết bị tự động hóa (SCTBTĐH) của Trường Cao đẳng Nghề Dầu khí.
Để tiếp thu được nội dung, kiến thức trình bày trong giáo trình học sinh, sinh viên cần trang bị những kiến thức lý thuyết về PLC, kỹ thuật số và một số vấn đề liên quan.
Giáo trình hệ thống PLC gồm 4 bài, có những bài thực hành để củng cố lại kiến thức lý thuyết, kỹ năng viết chương trình, sửa lỗi, nhận biết và kết nối được thiết bị ngoại vi với PLC
Nội dung của giáo trình gồm 04 bài: Bài 1: Giới thiệu chung về PLC Bài 2: Cấu trúc của PLC
Bài 3: Lập trình PLC
Bài 4: Ứng dụng của PLC điều khiển hệ thống
Tác giả chân thành gửi lời cám ơn đến các các đồng nghiệp bộ môn Tự Động Hóa đã giúp tác giả hoàn thiện giáo trình này.
Tuy đã nỗ lực nhiều, nhưng chắc chắn không thể tránh khỏi sai sót, rất mong nhận được những ý kiến đóng góp để lần ban hành tiếp theo được hoàn thiện hơn.
Bà Rịa, Vũng Tàu, tháng 06 năm 2020
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: ThS. Phan Đúng
2. ThS. Bùi Minh Thảo
3. ThS. Nguyễn Thái Bảo
4. ThS. Ngô Trí Tùng
MỤC LỤC
TRANG
BÀI 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PLC 14
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG 15
1.2. CÁC HÃNG VÀ HỌ PLC 16
1.3. ỨNG DỤNG PLC 18
BÀI 2: CẤU TRÚC CỦA PLC 20
2.1. SƠ ĐỒ KHỐI CẤU TRÚC CỦA PLC 21
2.2. MÔ-ĐUN CPU 24
2.3. MÔ-ĐUN INTERFACE MÔ-ĐUN (IM) 25
2.4. MÔ-ĐUN TÍN HIỆU SIGNAL MÔ-ĐUNS (SM) 26
2.5. MÔ-ĐUN CHỨC NĂNG: FUNCTION MÔ-ĐUN (FM) 27
2.6. CẤU TRÚC PHẦN CỨNG CỦA HỆ THỐNG MẠNG PLC 27
3.1. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM VÀ KHAI BÁO PHẦN CỨNG 30 3.2. BÀI TẬP ÁP DỤNG 38
BÀI 3: LẬP TRÌNH PLC 21
3.1. CÁC KHÁI NIỆM 39
3.2. CÁC TẬP LỆNH VỀ BIT LOGIC: 40
3.3. CÁC TẬP LỆNH VỀ TIMER 46
3.4. CÁC TẬP LỆNH VỀ COUNTER: 50
3.5. CÁC TẬP LỆNH SỐ HỌC: 54
BÀI 4: ỨNG DỤNG PLC ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG 59
4.1. ĐIỀU KHIỂN ĐÈN GIAO THÔNG 60
4.2. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG KHÍ NÉN 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO 72
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
TRANG
Hình 1.1. PLC Logo 17
Hình 1.2. PLC S7-200 17
Hình 1.3. PLC S7-1200 17
Hình 1.4. PLC S7-300 18
Hình 1.5. PLC S7-400 18
Hình 2.1. Sơ đồ khối cấu trúc PLC 21
Hình 2.2. Kết nối các module mở rộng cho PLC 22
Hình 2.3. Bảng định địa chỉ mặc định của PLC 23
Hình 2.4. Bố trí trên bề mặc CPU 25
Hình 2.5. Mô-đun IM 26
Hình 2.6. Mô hình kết nối mạng LAN PLC 28
Hình 3.1. Mở phần mềm 30
Hình 3.2. Chọn đường dẫn lưu 1 project 30
Hình 3.3. Chọn folder lưu 1 project 31
Hình 3.4. Tạo1 project mới 31
Hình 3.5. Insert 1 trạm loại PLC S7-300 32
Hình 3.6. Bước 1 tạo phần cứng 32
Hình 3.7. Bước 2 tạo phần cứng 33
Hình 3.8. Bước 3 tạo phần cứng các trạm 33
Hình 3.9. Phần cứng trạm 1 34
Hình 3.10. Phần cứng trạm 2 34
Hình 3.11. Phần cứng trạm 3 35
Hình 3.12. Phần cứng trạm 4 35
Hình 3.13. Thông số HMI 1 36
Hình 3.14. Thiết lập địa chỉ màn hinh HMI 1 36
Hình 3.15. Giao diện màn hinh HMI 1 36
Hình 3.16. Thông số HMI 2 37
Hình 3.17. Thiết lập địa chỉ màn hinh HMI 2 37
Hình 3.18. Sơ đồ tổng thể mạng LAN PLC, màn hình HMI 38
Hình 4.1. Lệnh thường đóng và thường mở 40
Hình 4.2. Ngõ ra output 41
Hình 4.3. 41
Hình 4.4. Lệnh NOT 41
Hình 4.5. Cấu trúc lệnh NOT 41
Hình 4.6. Lệnh Set 41
Hình 4.7. Lệnh Reset 42
Hình 4.8. Cấu trúc lệnh Set và Reset 42
Hình 4.9. Khối Set/Reset 42
Hình 4.10. Lệnh Set/Reset 42
Hình 4.11. Lệnh cạnh lên và xuống 43
Hình 4.12. Ngỏ ra cạnh lên và xuống 43
Hình 4.13. Cấu trúc lệnh dùng cạnh xuống 43
Hình 4.14. Sơ đồ kết nối thiết bị ngoại vi với PLC 44
Hình 4.15. Cách đặt symbols 44
Hình 4.16. Kết nối ngoại vi với PLC 44
Hình 4.17. Cách viết chương trình PLC 45
Hình 4.18. Lệnh NEG 45
Hình 4.19. Cấu trúc lệnh NEG 45
Hình 4.20. Lệnh POS 45
Hình 4.21. Cấu trúc lệnh POS 46
Hình 4.22. Ký hiệu timer S_PULSE 46
Hình 4.23. Giản đồ xung timer S_PULSE 46
Hình 4.24. Sơ đồ tổng thể mạng LAN PLC, màn hình HMI 47
Hình 4.25. Giản đồ xung timer S_PEXT 47
Hình 4.26. Ký hiệu timer S_ODT 48
Hình 4.27. Giản đồ xung timer S_ODT 48
Hình 4.28. Ký hiệu timer S_ODTS 48
Hình 4.29. Giản đồ xung timer S_ODTS 49
Hình 4.30. Ký hiệu timer S_OFFDT 49
Hình 4.31. Giản đồ xung timer S_OFDT 50
Hình 4.32. Ký hiệu lệnh counter UP 50
Hình 4.33. Ký hiệu lệnh counter DOWN 51
Hình 4.34. Ký hiệu lệnh counter UP_DOWN 51
Hình 4.35. Ký hiệu lệnh so sánh bằng 2 số Integer 52
Hình 4.36. Ký hiệu lệnh so sánh khác nhau 2 số Integer 52
Hình 4.37. Ký hiệu lệnh so sánh 2 số lớn hơn Integer 52
Hình 4.38. Ký hiệu lệnh so sánh 2 số nhỏ hơn Integer 53
Hình 4.39. Ký hiệu lệnh so sánh 2 số lớn hơn hoặc bằng Integer 53
Hình 4.40. Ký hiệu lệnh so sánh 2 số nhỏ hơn hoặc bằng Integer 53
Hình 4.41. Network 1 54
Hình 4.42. Network 2 54
Hình 4.43. Ký hiệu lệnh số học 54
Hình 4.44. Thông số lệnh cộng số học 55
Hình 4.45. Ví dụ về chức năng lệnh cộng số học 55
Hình 4.46. Thông số lệnh trừ số học 56
Hình 4.47. Ví dụ về chức năng của lệnh SUB_I 56
Hình 4.48. Thông số lệnh nhân số học 56
Hình 4.49. Ví dụ về chức năng của lệnh MUL_I 57
Hình 4.50. Thông số lệnh chia số học lấy số nguyên 57
Hình 4.51. Chức năng lệnh DIV_I 57
Hình 4.52. Thông số lệnh chia số học lấy số dư 58
Hình 5.1. Mô hình đồ họa mô phỏng hệ thống điều khiển đèn giao thông 60
Hình 5.2. Xy lanh tác động kép 62
Hình 5.3. Cơ cấu chấp hành chuyển động tịnh tiến 62
Hình 5.4. Cơ cấu chấp hành chuyển động quay 63
Hình 5.5. Van điện từ 3/2 không duy trì 63
Hình 5.6. Van điện từ 5/2 không duy trì 63
Hình 5.7. Van điện từ 3/2 duy trì 63
Hình 5.8. Van điện từ 5/2 duy trì 63
Hình 5.9. Relay 64
Hình 5.10. Mô hình hệ thống in nhãn bán tự động 64
Hình 5.11. Sơ đồ hành trình bước 65
Hình 5.12. Sơ đồ mạch khí nén 65
Hình 5.13. Sơ đồ mạch điện 65
DANH MỤC CÁC BẢNG
TRANG
Bảng 4.1. Bảng trạng thái khối Set/Reset 43
Bảng 5.1. Định địa chỉ các ngõ vào ra bài điều khiển đèn giao thông 61
Bảng 5.2. Bảng thang điểm chấm bài đèn giao thông 61
Bảng 5.3. Định địa chỉ các ngõ vào ra bài in nhãn chi tiết bán tự động 65
Bảng 5.4. Bảng vật tư thiết bị bài khoan lỗ chi tiết bán tự động 67