Góp vốn kinh doanh bằng tài sản trí tuệ trong pháp luật Việt Nam - 1


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA LUẬT


TẠ THỊ THANH THỦY


GÓP VỐN KINH DOANH BẰNG TÀI SẢN TRÍ TUỆ TRONG PHÁP LUẬT VIỆT NAM


LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC


HÀ NỘI - 2012



ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA LUẬT


TẠ THỊ THANH THỦY


GÓP VỐN KINH DOANH BẰNG TÀI SẢN TRÍ TUỆ TRONG PHÁP LUẬT VIỆT NAM


Chuyên ngành : Luật kinh tế

Mã số : 60 38 50


LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC


Người hướng dẫn khoa học: TS. Vũ Quang


HÀ NỘI - 2012


MỤC LỤC


Trang

Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục

Danh mục các bảng

MỞ ĐẦU 1

Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ TÀI SẢN TRÍ TUỆ VÀ 5

GÓP VỐN KINH DOANH BẰNG TÀI SẢN TRÍ TUỆ

1.1. Một số vấn đề lý luận về tài sản trí tuệ 5

1.1.1. Khái niệm tài sản trí tuệ 5

1.1.2. Những đặc điểm chủ yếu của tài sản trí tuệ 9

1.1.3. Giá trị của tài sản trí tuệ và những yếu tố ảnh hưởng tới giá 11 trị của tài sản trí tuệ

1.1.3.1. Giá trị của tài sản trí tuệ 11

1.1.3.2. Những yếu tố ảnh hưởng tới giá trị của tài sản trí tuệ 13

1.1.4. Định giá tài sản trí tuệ 16

1.1.4.1. Phương pháp định giá tiếp cận thu nhập 17

1.1.4.2. Phương pháp định giá tiếp cận chi phí 17

1.1.4.3. Phương pháp định giá tiếp cận thị trường 19

1.2. Pháp luật về góp vốn kinh doanh bằng tài sản trí tuệ 20

1.2.1. Khái niệm về vốn góp và góp vốn kinh doanh bằng tài sản 20 trí tuệ

1.2.1.1. Vốn góp kinh doanh bằng tài sản trí tuệ 20

1.2.1.2. Góp vốn kinh doanh bằng tài sản trí tuệ 23

1.2.2. Quyền góp vốn bằng tài sản trí tuệ và đảm bảo của Nhà 25 nước đối với việc bỏ vốn tài sản trí tuệ đầu tư vào hoạt động

kinh doanh

1.2.3. Nguyên tắc góp vốn và định giá tài sản trí tuệ khi góp vốn 28

1.2.3.1. Nguyên tắc góp vốn 28

1.2.3.2. Nguyên tắc định giá tài sản trí tuệ khi góp vốn 29

1.2.4. Chủ thể tham gia góp vốn kinh doanh bằng tài sản trí tuệ 32

1.2.5. Trách nhiệm pháp lý về những khoản nợ và chi phí trong 34 quá trình hoạt động của doanh nghiệp

1.2.6. Thời điểm góp vốn 38

1.2.7. Chuyển dịch quyền sở hữu tài sản góp vốn 41

1.2.8. Cấp giấy chứng nhận góp vốn và cổ phiếu 44

1.2.9. Chuyển nhượng phần vốn góp 45

1.2.10. Hợp đồng góp vốn 47



Chương 2: THỰC TRẠNG GÓP VỐN KINH DOANH BẰNG TÀI

SẢN TRÍ TUỆ THEO PHÁP LUẬT VIỆT NAM HIỆN NAY

49

2.1.

Một vài nét về hoạt động góp vốn kinh doanh bằng tài sản trí tuệ trên thế giới

49

2.2.

Góp vốn kinh doanh bằng tài sản trí tuệ đã và đang diễn ra tại Việt Nam nhưng còn gặp rất nhiều trở ngại vì chưa có đủ hành lang pháp lý

58

2.2.1.

Góp vốn bằng thương hiệu VINASHIN vào các doanh nghiệp mới được thành lập

59

2.2.2.

Góp vốn bằng nhãn hiệu SÔNG ĐÀ tại các doanh nghiệp mới được thành lập

65

2.2.3.

Góp vốn bằng công nghệ vào Công ty Liên doanh phân bón Hữu Nghị

68

2.3.

Pháp luật góp vốn kinh doanh bằng tài sản trí tuệ tại Việt

72

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.

Góp vốn kinh doanh bằng tài sản trí tuệ trong pháp luật Việt Nam - 1

Nam hiện nay còn nhiều bất cập


2.3.1.

Góp vốn kinh doanh bằng tài sản trí tuệ theo quy định của

72


Luật Doanh nghiệp và các văn bản dưới luật khác có liên quan


2.3.1.1.

Khái niệm góp vốn

73

2.3.1.2.

Thời điểm góp vốn

73

2.3.1.3.

Tài sản góp vốn là quyền sở hữu trí tuệ

74

2.3.1.4.

Định giá tài sản góp vốn là quyền sở hữu trí tuệ

75

2.3.1.5.

Giấy chứng nhận tài sản góp vốn

78

2.3.2.

Góp vốn bằng tài sản trí tuệ theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ và Bộ luật Dân sự

79

2.3.3.

Góp vốn bằng tài sản trí tuệ theo quy định của Luật Đầu tư

80

2.4.

Pháp luật định giá tài sản trí tuệ chưa hoàn thiện là nguyên

81


nhân cản trở hoạt động góp vốn kinh doanh bằng tài sản trí tuệ


2.5.

Về hệ thống pháp luật về hạch toán kế toán tài sản trí tuệ

88


Chương 3: NHỮNG GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN PHÁP

94


LUẬT VỀ GÓP VỐN KINH DOANH BẰNG TÀI SẢN



TRÍ TUỆ Ở VIỆT NAM HIỆN NAY

3.1 Hoàn thiện hệ thống pháp luật về góp vốn kinh doanh bằng 94 tài sản trí tuệ

3.1.1. Hoàn thiện quy định về bảo đảm của Nhà nước đối với bỏ 94 vốn đầu tư vào hoạt động kinh doanh

3.1.2. Hoàn thiện quy định về thời điểm góp vốn 97

3.1.3. Hoàn thiện quy định tài sản góp vốn 98

3.1.3.1. Về khái niệm tài sản góp vốn 98

3.1.3.2. Điều kiện cần và đủ khi tài sản góp vốn là tài sản trí tuệ 99

3.1.4. Thời điểm chuyển dịch quyền sở hữu tài sản và trách nhiệm của người góp vốn

100

3.2. Hoàn thiện hệ thống pháp luật về định giá tài sản trí tuệ 102

3.3. Hoàn thiện hệ thống pháp luật và các thiết chế kinh tế, xã hội 104

3.4. Xây dựng chính sách nhằm phát triển giá trị của tài sản trí tuệ 105

KẾT LUẬN 108

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 109


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


BLDS : Bộ luật Dân sự LDN : Luật Doanh nghiệp LĐT : Luật Đầu tư

SHTT : Sở hữu trí tuệ TSCĐ : Tài sản cố định TSHH : Tài sản hữu hình TSTT : Tài sản trí tuệ TSVH : Tài sản vô hình



DANH MỤC CÁC BẢNG



Số hiệu bảng


Tên bảng


Trang

2.1

Giỏ trị của 10 nhón hiệu hàng đầu thế giới theo Brandz Top 100 - 2007

51

2.2

Bảng so sỏnh giỏ trị tài sản vụ hỡnh trờn tổng giỏ trị tài sản của một số nước trờn thế giới năm 1966 và năm 2003

52

2.3

Giỏ trị của 10 nhón hiệu hàng đầu thế giới theo Brandz

53


Top 100 - 2010


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/05/2024