Giáo dục-đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay - 22


Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực

chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay Phụ lục 1

GVĐH


STT

Câu hỏi và phương án trả lời

Tổng số người được hỏi (196)

Trong đó

Ghi chú

ĐHKHXHNVTPHCM (52)

ĐHNHTPHCM (51)

ĐHTSản Nha Trang (93)

Số người

%

Số người

%

Số người

%

Số người

%

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Theo thầy, cô, lực lượng nào là NNL chất lượng cao ở nước ta hiện nay? Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi

Chuyên gia, quản trí doanh nghiệp giỏi

Lao động lành nghề

Cán bộ khoa học công nghệ đầu đàn


106

152


175

174


54,08

77,55


89,28

88,77


48

44


40

48


92,30

84,61


76,92

92,30


6

48


47

44


11,76

94,11


92,15

86,27


52

60


88

82


55,91

64,51


94,62

88,17


2

Tầm quan trọng của GDĐT đối với

phát triển NNL CLC ở VN hiện nay?

Rất quan trọng Quan trọng Không quan trọng Khó trả lời


120

76


61,22

38,77


22

30


42,30

57,69


48

3


94,11

5,88


50

43


53,76

46,23


3

Thầy, cô cho biết, trình độ, năng lực

của NNL CLC ở nước ta hiện nay? Đáp ứng tốt yêu cầu

Đáp ứng yêu cầu mức trung bình Còn nhiều hạn chế

Khó trả lời


26

107

53

10


13,26

54,59

27,04

5,10


12

30

10


23

57,69

19,23


4

32

12

3


7,84

62,74

23,52

5,88


10

45

31

7


10,75

48,38

33,33

7,52


4

Thầy, cô cho biết, những ưu điểm nổi bật của NNL CLC nước ta hiện nay? Bản lĩnh chính trị vững vàng

Phẩm chất đạo đức tốt


158

149


80,61

76,02


42

38


80,76

73,07


44

42


86,27

82,35


72

69


77,41

74,19


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 206 trang tài liệu này.

Giáo dục-đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay - 22




Say mê lao động khoa học

Kiến thức rộng, chuyên môn sâu Có khả năng làm chủ KHCN

Có kỹ năng lãnh đạo, quản lý tốt

173

110

109

84

88,26

56,12

55,61

42,85

37

33

29

22

71,15

63,46

55,76

42,30

48

32

28

22

94,11

62,74

54,90

43,13

88

55

52

40

94,62

59,13

55,91

43,01


5

Theo thầy, cô, có không tình trạng sau đây ở NNL CLC nước ta hiện nay?

Chảy máu chất xám

Chưa được đánh giá đúng

Chưa phát huy tốt trình độ chuyên môn Không làm việc đúng chuyên môn Không yên tâm gắn bó công việc


126

145

155

118

84


64,28

73,97

79,08

60,20

42,85


44

41

46

33

17


84,61

78,84

88,46

63,46

32,69


42

39

48

30

22


82,35

76,47

94,11

58,82

43,13


40

65

61

55

45


43,01

69,89

65,59

59,13

48,38


6

Thầy, cô cho biết, hạn chế cơ bản nhất NNL CLC nước ta hiện nay?

Trình độ CM hạn chế so với bậc học Số lượng chưa đủ so với yêu cầu

Cơ cấu lĩnh vực, ngành nhiều bất cập Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu

Khả năng hội nhập hạn chế


114

52

61

113

150


58,16

26,53

31,12

57,65

76,53


16

12

10

29

29


36,53

23,07

19,23

55,76

55,76


44

12

14

28

39


86,27

23,52

27,45

54,90

76,47


54

28

37

66

82


58,06

30,10

39,78

70,96

88,17



Thiếu người giỏi, chuyên gia đầu ngành

155

79,08

30

57,69

44

86,27

85

91,39



Hạn chế về PCCT, đạo đức, lối sống

58

29,59

22

42,30

14

27,45

22

23,65


7

Trường thầy, cô đã quan tâm như th ế nào đến phát triển NNL CLC?

Tốt

Bình thường

Không quan tâm Khó trả lời


93

85

12

6


47,44

43,36

6,12

3,06


22

30


42,30

57,69


16

30

2

3


31,37

58,82

3,92

5,88


55

25

10

3


59,13

26,88

10,75

3,22


8

Thầy, cô cho biết, hạn chế chủ yếu trong GDĐT đối với phát triển NNL CLC hiện nay?

Chất lượng đội ngũ GVĐH hạn chế

Số lượng, cơ cấu GVĐH chưa đáp ứng


115

98


22,54

50,00


22

24


42,30

46,15


38

37


74,50

72,54


45

37


48,38

39,78





Nội dung, CT GDĐT chưa phù hợp

Môi trường GDĐT nhiều hạn chế

113

119

57,65

60,71

26

22

50,00

42,30

42

38

82,35

74,50

55

49

59,13

52,68


9

Thầy, cô cho biết, nguyên nhân chủ

yếu hạn chế trong GDĐT phát triển NNL CLC?

Hạn chế về nhận thức vai trò NNL CLC Chất lượng tuyển chọn còn hạn chế


85

115


43,36

22,54


14

28


26,92

53,84


28

34


54,90

66,66


43

53


46,23

56,98



Chất lượng GDĐTnhiều hạn chế

127

64,79

33

63,46

38

74,50

56

60,21


Chưa tạo ĐK tốt để phát triển NNL CLC

142

72,44

32

61,53

44

86,27

66

70,96

Chưa P.huy tốt động lực của NLCLC

145

73,97

33

63,46

44

86,27

69

74,19

Chính sách đài ngộ GVĐH chưa thỏa đáng

110

56,12

33

63,46

38

74,50

39

41,93

Tự phấn đầu của NLCLC hạn chế

140

71,42

44

84,61

44

86,27

52

55,91

Tác động tiêu cực của KTTT

85

43,36

29

55,76

24

47,05

32

34,40

Sự chống phá của các thế lực thù địch

62

31,63

19

36,53

24

47,05

21

22,58

10

Thầy, cô đánh gia thế nào về nhận











thức, quan tâm của Đảng, Nhà nước










với GDĐT để phát triển NNL CLC?










Tốt

108

55,10

34

65,38

26

50,98

48

51,61


Chưa tốt

34

17,34

5

9,61

16

31,37

13

13,97


Bình thường

46

23,46

11

21,15

9

17,64

26

27,95


Chưa đúng mức

6

3,061

2

3,84



4

4,30


Khó trả lời

2

1,02





2

2,15

11

Thầy, cô đánh giá thế nào về nhận











thức, quan tâm của Đảng, Nhà nước








đối với phát triển NNL CLC?








Tốt

82/144

56,94

35

67,30

47

90,38


Chưa tốt

18

12,5

4

7,69

14

15,05


Bình thường

41

28,47

13


28



Chưa đúng mức

4

2,77



4

4,30




Khó trả lời










12

Thầy, cô cho biết nhân tố nào tác động mạnh đến GDDT phát triển NNL CLC?











Tình hình thế giới, khu vực

60/144

41,66

22

42,30

38

40,86


Tình hình KTXH đất nước

130

90,27

44

84,61

86

92,47


Phân tầng xã hội, phân hóa giàu

70

48,61

29

55,76

41

44,08


nghèo








Toàn cầu hóa, Hội nhập quốc tế

57

39,58

23

44,23

34

36,55


Quan tâm GDĐT của Đản g, Nhà nước

90

62,5

37

71,15



53

56,98


QTâm PT NNL của Đảng, Nhà nước

105

72,91

38

73,07

67

72,04

13

Theo thầy, cô, để phát huy GDĐT nhằm











P.triển NNLCLC hiện nay, cần thực










hiện giải pháp nào?










P.triển SL, nâng cao CL đội ngũ đào

185/196

96,93

44

84,61

48

94,11

93

100


tạo NNLCLC ở các trường ĐH










Hoàn thiện ND, CT, PP, HT đào tạo

190

96,93

47

90,38

50

98,03

93

100


NNLCLC ở các trường ĐH










Phát huy tính tích cực của SV ĐH

175

89,28

40

76,92

44

86,27

91

97,84


Đổi mới quản lý, đánh giá kết quả học,

163

83,16

37

71,15

40

78,43

86

92,47


thực hành ở các trường ĐH










Xây dựng, phát triển hệ thống GDDT chất lượng cao

144

73,46

33

63,46

34

66,66

77

82,79


Tăng cường hợp tác quốc tế

139

70,91

33

63,46

40

78,43

66

70,96


Nâng cao chất lượng giáo dục CTTT

89

45,40

22

42,30

26

50,98

41

44,08


Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực

chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay Phụ lục 2

GVĐH



STT

Câu hỏi và phương án trả lời

Tổng số người được hỏi (150)

Trong đó


Ghi chú

GVĐHBKHN (50)

GVĐHLuật HN (50)

GVĐHHHải VN (50)

Số người

%

Số người

%

Số người

%

Số người

%

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Theo thầy, cô, lực lượng nào là NNL chất lượng cao ở nước ta hiện nay? Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi

Chuyên gia, quản trí doanh nghiệp giỏi

Lao động lành nghề

Cán bộ khoa học công nghệ đầu đàn


55

131


133

144


36,66

87,33


88,66

96,00


12

45


46

48


24

90


92

96


20

44


45

49


40

88


90

98


23

42


42

47


46

84


84

94


2

Tầm quan trọng của GDĐT đối với











phát triển NNL CLC ở VN hiện nay?










Rất quan trọng

107

71,33

32

64

38

76

37

74


Quan trọng

43

28,66

18

36

12

24

13

26


Không quan trọng










Khó trả lời









3

Thầy, cô cho biết, trình độ, năng lực của NNL CLC ở nước ta hiện nay?

Đáp ứng tốt yêu cầu

Đáp ứng yêu cầu mức trung bình Còn nhiều hạn chế

Khó trả lời


28

77

45


18,66

51,33

30,00


11

24

15


22

48

30


9

27

14


18

54

28


8

26

16


16

52

32


4

Thầy, cô cho biết, những ưu điểm nổi bật của NNL CLC nước ta hiện nay?

Bản lĩnh chính trị vững vàng


121


80,66


42


84


40


80


39


78





Phẩm chất đạo đức tốt Say mê lao động khoa học

Kiến thức rộng, chuyên môn sâu

125

103

76

83,33

68,66

50,66

44

38

24

88

76

48

43

32

28

86

64

56

38

33

24

76

66

48



Có khả năng làm chủ KHCN

Có kỹ năng lãnh đạo, quản lý tốt

90

87

60,00

58,00

28

27

56

54

30

29

60

58

32

31

64

62


5

Theo thầy, cô, có không tình trạng sau đây ở NNL CLC nước ta hiện nay?

Chảy máu chất xám

Chưa được đánh giá đúng

Chưa phát huy tốt trình độ chuyên môn Không làm việc đúng chuyên môn

Không yên tâm gắn bó công việc


83

106

99

32

27


55,33

70,66

66,00

21,33

18,00


33

38

36

12

9


66

76

72

24

18


28

33

34

11

8


56

66

68

22

16


22

35

29

9

10


44

70

58

18

20


6

Thầy, cô cho biết, hạn chế cơ bản nhất NNL CLC nước ta hiện nay?

Trình độ CM hạn chế so với bậc học Số lượng chưa đủ so với yêu cầu

Cơ cấu lĩnh vực, ngành nhiều bất cập Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu

Khả năng hội nhập hạn chế

Thiếu người giỏi, chuyên gia đầu ngành

Hạn chế về PCCT, đạo đức, lối sống


74

31

21

103

97

91

66


49,33

20,66

14,00

68,66

64,66

60,66

44,00


28

12

7

38

37

33

24


56

24

14

76

74

66

48


22

10

6

36

32

30

22


44

20

12

72

64

60

44


24

9

8

29

28

28

20


48

18

16

58

56

56

40


7

Trường thầy, cô đã quan tâm như t hế nào đến phát triển NNL CLC?

Tốt

Bình thường

Không quan tâm Khó trả lời


34

108


7


22,66

72,00


4,66


9

38


3


18

76


6


11

35


4


22

70


8


14

36


28

72


8

Thầy, cô cho biết, hạn chế chủ yếu trong GDĐT đối với phát triển NNL CLC hiện nay?

Chất lượng đội ngũ GVĐH hạn chế Số lượng, cơ cấu GVĐH chưa đáp

ứng


35

66


23,33

44,00


12

21


24

42


14

28


28

56


9

17


18

34





Nội dung, CT GDĐT chưa phù hợp

Môi trường GDĐT nhiều hạn chế

74

79

49,33

52,66

28

29

56

58

24

27

48

54

22

23

44

46


9

Thầy, cô cho biết, nguyên nhân chủ yếu hạn chế trong GDĐT phát triển NNL CLC?

Hạn chế về nhận thức vai trò NNL CLC

Chất lượng tuyển chọn còn hạn chế


70

86


46,66

57,33


22

25


44

50


26

32


52

64


22

29


44

58



Chất lượng GDĐTnhiều hạn chế

67

44,66

22

44

24

48

21

42


Chưa tạo ĐK tốt để phát triển NNL CLC

79

52,66

29

58

27

54

23

46

Chưa P.huy tốt động lực của NLCLC

73

48,66

31

62

28

56

24

48

Chính sách đài ngộ GVĐH chưa thỏa đáng

81

54,00

32

64

30

60

29

58

Tự phấn đầu của NLCLC hạn chế

53

35,33

19

38

22

44

12

24

Tác động tiêu cực của KTTT

47

31,33

16

32

19

38

12

24

Sự chống phá của các thế lực thù địch

29

19,33

11

22

10

20

8

16

10

Thầy, cô đánh gia thế nào về nhận thức, quan tâm của Đảng, Nhà nước











với GDĐT để phát triển NNL CLC?










Tốt

60

40,00

16

32

19

38

25

50


Chưa tốt

7

4,66

4

8

2

4

1

2


Bình thường

72

48,00

25

50

24

48

23

46


Chưa đúng mức

8

5,33

4

8

3

6

1

2


Khó trả lời

3

2,00

1

2

2

4



11

Thầy, cô đánh giá thế nào về nhận thức, quan tâm của Đảng, Nhà nước











đối với phát triển NNL CLC?










Tốt

38

25,33

11

22

9

18

18

36


Chưa tốt

16

10,66

8

16

4

8

4

8


Bình thường

82

54,66

26

52

29

58

27

54


Chưa đúng mức

10

6,66

4

8

6

12




Khó trả lời

4

2,66

1

2

2

4

1

2



12

Thầy, cô cho biết nhân tố nào tác động mạnh đến GDDT phát triển NNL CLC?











Tình hình thế giới, khu vực

106

70,66

38

76

36

72

32

64


Tình hình KTXH đất nước

119

79,33

46

92

33

66

40

80


Phân tầng xã hội, phân hóa giàu

112

74,66

39

78

37

74

26

52


nghèo










Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế

85

56,66

24

48

28

56

33

66


Quan tâm GDĐT của Đảng, Nhà nước

107

71,33

33

66

42

84

32

64


QTâm PT NNL của Đảng, Nhà nước

113

75,33

39

78

40

80

34

68

13

Theo thầy, cô, để phát huy GDĐT nhằm P.triển NNLCLC hiện nay, cần thực











hiện giải pháp nào?










P.triển SL, nâng cao CL đội ngũ đào

113

75,33

38

76

36

72

39

78


tạo NNLCLC ở các trường ĐH










Hoàn thiện ND, CT, PP, HT đào tạo

124

82,66

42

84

44

88

38

76


NNLCLC ở các trường ĐH










Phát huy tính tích cực của SV ĐH

132

88,00

44

88

42

84

46

92


Đổi mới quản lý, đánh giá kết quả học,

93

62,00

33

66

32

64

28

56


thực hành ở các trường ĐH










Xây dựng, phát triển hệ thống GDDT

86

57,33

32

64

21

42

33

66


chất lượng cao










Tăng cường hợp tác quốc tế

Nâng cao chất lượng giáo dục CTTT

88

71

58,66

47,33

24

29

48

58

28

22

56

44

38

20

76

40

Xem tất cả 206 trang.

Ngày đăng: 09/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí