Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay Phụ lục 1
GVĐH
Câu hỏi và phương án trả lời | Tổng số người được hỏi (196) | Trong đó | Ghi chú | |||||||
ĐHKHXHNVTPHCM (52) | ĐHNHTPHCM (51) | ĐHTSản Nha Trang (93) | ||||||||
Số người | % | Số người | % | Số người | % | Số người | % | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Theo thầy, cô, lực lượng nào là NNL chất lượng cao ở nước ta hiện nay? Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi Chuyên gia, quản trí doanh nghiệp giỏi Lao động lành nghề Cán bộ khoa học công nghệ đầu đàn | 106 152 175 174 | 54,08 77,55 89,28 88,77 | 48 44 40 48 | 92,30 84,61 76,92 92,30 | 6 48 47 44 | 11,76 94,11 92,15 86,27 | 52 60 88 82 | 55,91 64,51 94,62 88,17 | |
2 | Tầm quan trọng của GDĐT đối với phát triển NNL CLC ở VN hiện nay? Rất quan trọng Quan trọng Không quan trọng Khó trả lời | 120 76 | 61,22 38,77 | 22 30 | 42,30 57,69 | 48 3 | 94,11 5,88 | 50 43 | 53,76 46,23 | |
3 | Thầy, cô cho biết, trình độ, năng lực của NNL CLC ở nước ta hiện nay? Đáp ứng tốt yêu cầu Đáp ứng yêu cầu mức trung bình Còn nhiều hạn chế Khó trả lời | 26 107 53 10 | 13,26 54,59 27,04 5,10 | 12 30 10 | 23 57,69 19,23 | 4 32 12 3 | 7,84 62,74 23,52 5,88 | 10 45 31 7 | 10,75 48,38 33,33 7,52 | |
4 | Thầy, cô cho biết, những ưu điểm nổi bật của NNL CLC nước ta hiện nay? Bản lĩnh chính trị vững vàng Phẩm chất đạo đức tốt | 158 149 | 80,61 76,02 | 42 38 | 80,76 73,07 | 44 42 | 86,27 82,35 | 72 69 | 77,41 74,19 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giáo dục-đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay - 19
- Lương Công Lý (2013), " Phát Triển Nhân Lực Khoa Học Chất Lượng Cao Hiện Nay", T Ạp Chí Giáo D Ục Lý Lu Ận, (193), Tr.44 - 46.
- Jang Ho Kim (2005), Khung Mẫu Mới Về Phát Triển Nguồn Nhân Lực: Các Sáng Kiến Của Chính Phủ Để Phát Triển Kinh Tế Để Hội Nhập Xã Hội Tại Hàn Quốc,
- Giáo dục-đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay - 23
- Giáo dục-đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay - 24
- Giáo dục-đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay - 25
Xem toàn bộ 206 trang tài liệu này.
Say mê lao động khoa học Kiến thức rộng, chuyên môn sâu Có khả năng làm chủ KHCN Có kỹ năng lãnh đạo, quản lý tốt | 173 110 109 84 | 88,26 56,12 55,61 42,85 | 37 33 29 22 | 71,15 63,46 55,76 42,30 | 48 32 28 22 | 94,11 62,74 54,90 43,13 | 88 55 52 40 | 94,62 59,13 55,91 43,01 | ||
5 | Theo thầy, cô, có không tình trạng sau đây ở NNL CLC nước ta hiện nay? Chảy máu chất xám Chưa được đánh giá đúng Chưa phát huy tốt trình độ chuyên môn Không làm việc đúng chuyên môn Không yên tâm gắn bó công việc | 126 145 155 118 84 | 64,28 73,97 79,08 60,20 42,85 | 44 41 46 33 17 | 84,61 78,84 88,46 63,46 32,69 | 42 39 48 30 22 | 82,35 76,47 94,11 58,82 43,13 | 40 65 61 55 45 | 43,01 69,89 65,59 59,13 48,38 | |
6 | Thầy, cô cho biết, hạn chế cơ bản nhất NNL CLC nước ta hiện nay? Trình độ CM hạn chế so với bậc học Số lượng chưa đủ so với yêu cầu Cơ cấu lĩnh vực, ngành nhiều bất cập Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu Khả năng hội nhập hạn chế | 114 52 61 113 150 | 58,16 26,53 31,12 57,65 76,53 | 16 12 10 29 29 | 36,53 23,07 19,23 55,76 55,76 | 44 12 14 28 39 | 86,27 23,52 27,45 54,90 76,47 | 54 28 37 66 82 | 58,06 30,10 39,78 70,96 88,17 | |
Thiếu người giỏi, chuyên gia đầu ngành | 155 | 79,08 | 30 | 57,69 | 44 | 86,27 | 85 | 91,39 | ||
Hạn chế về PCCT, đạo đức, lối sống | 58 | 29,59 | 22 | 42,30 | 14 | 27,45 | 22 | 23,65 | ||
7 | Trường thầy, cô đã quan tâm như th ế nào đến phát triển NNL CLC? Tốt Bình thường Không quan tâm Khó trả lời | 93 85 12 6 | 47,44 43,36 6,12 3,06 | 22 30 | 42,30 57,69 | 16 30 2 3 | 31,37 58,82 3,92 5,88 | 55 25 10 3 | 59,13 26,88 10,75 3,22 | |
8 | Thầy, cô cho biết, hạn chế chủ yếu trong GDĐT đối với phát triển NNL CLC hiện nay? Chất lượng đội ngũ GVĐH hạn chế Số lượng, cơ cấu GVĐH chưa đáp ứng | 115 98 | 22,54 50,00 | 22 24 | 42,30 46,15 | 38 37 | 74,50 72,54 | 45 37 | 48,38 39,78 |
Nội dung, CT GDĐT chưa phù hợp Môi trường GDĐT nhiều hạn chế | 113 119 | 57,65 60,71 | 26 22 | 50,00 42,30 | 42 38 | 82,35 74,50 | 55 49 | 59,13 52,68 | ||
9 | Thầy, cô cho biết, nguyên nhân chủ yếu hạn chế trong GDĐT phát triển NNL CLC? Hạn chế về nhận thức vai trò NNL CLC Chất lượng tuyển chọn còn hạn chế | 85 115 | 43,36 22,54 | 14 28 | 26,92 53,84 | 28 34 | 54,90 66,66 | 43 53 | 46,23 56,98 | |
Chất lượng GDĐTnhiều hạn chế | 127 | 64,79 | 33 | 63,46 | 38 | 74,50 | 56 | 60,21 | ||
Chưa tạo ĐK tốt để phát triển NNL CLC | 142 | 72,44 | 32 | 61,53 | 44 | 86,27 | 66 | 70,96 | ||
Chưa P.huy tốt động lực của NLCLC | 145 | 73,97 | 33 | 63,46 | 44 | 86,27 | 69 | 74,19 | ||
Chính sách đài ngộ GVĐH chưa thỏa đáng | 110 | 56,12 | 33 | 63,46 | 38 | 74,50 | 39 | 41,93 | ||
Tự phấn đầu của NLCLC hạn chế | 140 | 71,42 | 44 | 84,61 | 44 | 86,27 | 52 | 55,91 | ||
Tác động tiêu cực của KTTT | 85 | 43,36 | 29 | 55,76 | 24 | 47,05 | 32 | 34,40 | ||
Sự chống phá của các thế lực thù địch | 62 | 31,63 | 19 | 36,53 | 24 | 47,05 | 21 | 22,58 | ||
10 | Thầy, cô đánh gia thế nào về nhận | |||||||||
thức, quan tâm của Đảng, Nhà nước | ||||||||||
với GDĐT để phát triển NNL CLC? | ||||||||||
Tốt | 108 | 55,10 | 34 | 65,38 | 26 | 50,98 | 48 | 51,61 | ||
Chưa tốt | 34 | 17,34 | 5 | 9,61 | 16 | 31,37 | 13 | 13,97 | ||
Bình thường | 46 | 23,46 | 11 | 21,15 | 9 | 17,64 | 26 | 27,95 | ||
Chưa đúng mức | 6 | 3,061 | 2 | 3,84 | 4 | 4,30 | ||||
Khó trả lời | 2 | 1,02 | 2 | 2,15 | ||||||
11 | Thầy, cô đánh giá thế nào về nhận | |||||||||
thức, quan tâm của Đảng, Nhà nước | ||||||||||
đối với phát triển NNL CLC? | ||||||||||
Tốt | 82/144 | 56,94 | 35 | 67,30 | 47 | 90,38 | ||||
Chưa tốt | 18 | 12,5 | 4 | 7,69 | 14 | 15,05 | ||||
Bình thường | 41 | 28,47 | 13 | 28 | ||||||
Chưa đúng mức | 4 | 2,77 | 4 | 4,30 |
Khó trả lời | ||||||||||
12 | Thầy, cô cho biết nhân tố nào tác động mạnh đến GDDT phát triển NNL CLC? | |||||||||
Tình hình thế giới, khu vực | 60/144 | 41,66 | 22 | 42,30 | 38 | 40,86 | ||||
Tình hình KTXH đất nước | 130 | 90,27 | 44 | 84,61 | 86 | 92,47 | ||||
Phân tầng xã hội, phân hóa giàu | 70 | 48,61 | 29 | 55,76 | 41 | 44,08 | ||||
nghèo | ||||||||||
Toàn cầu hóa, Hội nhập quốc tế | 57 | 39,58 | 23 | 44,23 | 34 | 36,55 | ||||
Quan tâm GDĐT của Đản g, Nhà nước | 90 | 62,5 | 37 | 71,15 | 53 | 56,98 | ||||
QTâm PT NNL của Đảng, Nhà nước | 105 | 72,91 | 38 | 73,07 | 67 | 72,04 | ||||
13 | Theo thầy, cô, để phát huy GDĐT nhằm | |||||||||
P.triển NNLCLC hiện nay, cần thực | ||||||||||
hiện giải pháp nào? | ||||||||||
P.triển SL, nâng cao CL đội ngũ đào | 185/196 | 96,93 | 44 | 84,61 | 48 | 94,11 | 93 | 100 | ||
tạo NNLCLC ở các trường ĐH | ||||||||||
Hoàn thiện ND, CT, PP, HT đào tạo | 190 | 96,93 | 47 | 90,38 | 50 | 98,03 | 93 | 100 | ||
NNLCLC ở các trường ĐH | ||||||||||
Phát huy tính tích cực của SV ĐH | 175 | 89,28 | 40 | 76,92 | 44 | 86,27 | 91 | 97,84 | ||
Đổi mới quản lý, đánh giá kết quả học, | 163 | 83,16 | 37 | 71,15 | 40 | 78,43 | 86 | 92,47 | ||
thực hành ở các trường ĐH | ||||||||||
Xây dựng, phát triển hệ thống GDDT chất lượng cao | 144 | 73,46 | 33 | 63,46 | 34 | 66,66 | 77 | 82,79 | ||
Tăng cường hợp tác quốc tế | 139 | 70,91 | 33 | 63,46 | 40 | 78,43 | 66 | 70,96 | ||
Nâng cao chất lượng giáo dục CTTT | 89 | 45,40 | 22 | 42,30 | 26 | 50,98 | 41 | 44,08 |
Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay Phụ lục 2
GVĐH
Câu hỏi và phương án trả lời | Tổng số người được hỏi (150) | Trong đó | Ghi chú | |||||||
GVĐHBKHN (50) | GVĐHLuật HN (50) | GVĐHHHải VN (50) | ||||||||
Số người | % | Số người | % | Số người | % | Số người | % | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Theo thầy, cô, lực lượng nào là NNL chất lượng cao ở nước ta hiện nay? Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi Chuyên gia, quản trí doanh nghiệp giỏi Lao động lành nghề Cán bộ khoa học công nghệ đầu đàn | 55 131 133 144 | 36,66 87,33 88,66 96,00 | 12 45 46 48 | 24 90 92 96 | 20 44 45 49 | 40 88 90 98 | 23 42 42 47 | 46 84 84 94 | |
2 | Tầm quan trọng của GDĐT đối với | |||||||||
phát triển NNL CLC ở VN hiện nay? | ||||||||||
Rất quan trọng | 107 | 71,33 | 32 | 64 | 38 | 76 | 37 | 74 | ||
Quan trọng | 43 | 28,66 | 18 | 36 | 12 | 24 | 13 | 26 | ||
Không quan trọng | ||||||||||
Khó trả lời | ||||||||||
3 | Thầy, cô cho biết, trình độ, năng lực của NNL CLC ở nước ta hiện nay? Đáp ứng tốt yêu cầu Đáp ứng yêu cầu mức trung bình Còn nhiều hạn chế Khó trả lời | 28 77 45 | 18,66 51,33 30,00 | 11 24 15 | 22 48 30 | 9 27 14 | 18 54 28 | 8 26 16 | 16 52 32 | |
4 | Thầy, cô cho biết, những ưu điểm nổi bật của NNL CLC nước ta hiện nay? Bản lĩnh chính trị vững vàng | 121 | 80,66 | 42 | 84 | 40 | 80 | 39 | 78 |
Phẩm chất đạo đức tốt Say mê lao động khoa học Kiến thức rộng, chuyên môn sâu | 125 103 76 | 83,33 68,66 50,66 | 44 38 24 | 88 76 48 | 43 32 28 | 86 64 56 | 38 33 24 | 76 66 48 | ||
Có khả năng làm chủ KHCN Có kỹ năng lãnh đạo, quản lý tốt | 90 87 | 60,00 58,00 | 28 27 | 56 54 | 30 29 | 60 58 | 32 31 | 64 62 | ||
5 | Theo thầy, cô, có không tình trạng sau đây ở NNL CLC nước ta hiện nay? Chảy máu chất xám Chưa được đánh giá đúng Chưa phát huy tốt trình độ chuyên môn Không làm việc đúng chuyên môn Không yên tâm gắn bó công việc | 83 106 99 32 27 | 55,33 70,66 66,00 21,33 18,00 | 33 38 36 12 9 | 66 76 72 24 18 | 28 33 34 11 8 | 56 66 68 22 16 | 22 35 29 9 10 | 44 70 58 18 20 | |
6 | Thầy, cô cho biết, hạn chế cơ bản nhất NNL CLC nước ta hiện nay? Trình độ CM hạn chế so với bậc học Số lượng chưa đủ so với yêu cầu Cơ cấu lĩnh vực, ngành nhiều bất cập Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu Khả năng hội nhập hạn chế Thiếu người giỏi, chuyên gia đầu ngành Hạn chế về PCCT, đạo đức, lối sống | 74 31 21 103 97 91 66 | 49,33 20,66 14,00 68,66 64,66 60,66 44,00 | 28 12 7 38 37 33 24 | 56 24 14 76 74 66 48 | 22 10 6 36 32 30 22 | 44 20 12 72 64 60 44 | 24 9 8 29 28 28 20 | 48 18 16 58 56 56 40 | |
7 | Trường thầy, cô đã quan tâm như t hế nào đến phát triển NNL CLC? Tốt Bình thường Không quan tâm Khó trả lời | 34 108 7 | 22,66 72,00 4,66 | 9 38 3 | 18 76 6 | 11 35 4 | 22 70 8 | 14 36 | 28 72 | |
8 | Thầy, cô cho biết, hạn chế chủ yếu trong GDĐT đối với phát triển NNL CLC hiện nay? Chất lượng đội ngũ GVĐH hạn chế Số lượng, cơ cấu GVĐH chưa đáp ứng | 35 66 | 23,33 44,00 | 12 21 | 24 42 | 14 28 | 28 56 | 9 17 | 18 34 |
Nội dung, CT GDĐT chưa phù hợp Môi trường GDĐT nhiều hạn chế | 74 79 | 49,33 52,66 | 28 29 | 56 58 | 24 27 | 48 54 | 22 23 | 44 46 | ||
9 | Thầy, cô cho biết, nguyên nhân chủ yếu hạn chế trong GDĐT phát triển NNL CLC? Hạn chế về nhận thức vai trò NNL CLC Chất lượng tuyển chọn còn hạn chế | 70 86 | 46,66 57,33 | 22 25 | 44 50 | 26 32 | 52 64 | 22 29 | 44 58 | |
Chất lượng GDĐTnhiều hạn chế | 67 | 44,66 | 22 | 44 | 24 | 48 | 21 | 42 | ||
Chưa tạo ĐK tốt để phát triển NNL CLC | 79 | 52,66 | 29 | 58 | 27 | 54 | 23 | 46 | ||
Chưa P.huy tốt động lực của NLCLC | 73 | 48,66 | 31 | 62 | 28 | 56 | 24 | 48 | ||
Chính sách đài ngộ GVĐH chưa thỏa đáng | 81 | 54,00 | 32 | 64 | 30 | 60 | 29 | 58 | ||
Tự phấn đầu của NLCLC hạn chế | 53 | 35,33 | 19 | 38 | 22 | 44 | 12 | 24 | ||
Tác động tiêu cực của KTTT | 47 | 31,33 | 16 | 32 | 19 | 38 | 12 | 24 | ||
Sự chống phá của các thế lực thù địch | 29 | 19,33 | 11 | 22 | 10 | 20 | 8 | 16 | ||
10 | Thầy, cô đánh gia thế nào về nhận thức, quan tâm của Đảng, Nhà nước | |||||||||
với GDĐT để phát triển NNL CLC? | ||||||||||
Tốt | 60 | 40,00 | 16 | 32 | 19 | 38 | 25 | 50 | ||
Chưa tốt | 7 | 4,66 | 4 | 8 | 2 | 4 | 1 | 2 | ||
Bình thường | 72 | 48,00 | 25 | 50 | 24 | 48 | 23 | 46 | ||
Chưa đúng mức | 8 | 5,33 | 4 | 8 | 3 | 6 | 1 | 2 | ||
Khó trả lời | 3 | 2,00 | 1 | 2 | 2 | 4 | ||||
11 | Thầy, cô đánh giá thế nào về nhận thức, quan tâm của Đảng, Nhà nước | |||||||||
đối với phát triển NNL CLC? | ||||||||||
Tốt | 38 | 25,33 | 11 | 22 | 9 | 18 | 18 | 36 | ||
Chưa tốt | 16 | 10,66 | 8 | 16 | 4 | 8 | 4 | 8 | ||
Bình thường | 82 | 54,66 | 26 | 52 | 29 | 58 | 27 | 54 | ||
Chưa đúng mức | 10 | 6,66 | 4 | 8 | 6 | 12 | ||||
Khó trả lời | 4 | 2,66 | 1 | 2 | 2 | 4 | 1 | 2 |
Thầy, cô cho biết nhân tố nào tác động mạnh đến GDDT phát triển NNL CLC? | ||||||||||
Tình hình thế giới, khu vực | 106 | 70,66 | 38 | 76 | 36 | 72 | 32 | 64 | ||
Tình hình KTXH đất nước | 119 | 79,33 | 46 | 92 | 33 | 66 | 40 | 80 | ||
Phân tầng xã hội, phân hóa giàu | 112 | 74,66 | 39 | 78 | 37 | 74 | 26 | 52 | ||
nghèo | ||||||||||
Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế | 85 | 56,66 | 24 | 48 | 28 | 56 | 33 | 66 | ||
Quan tâm GDĐT của Đảng, Nhà nước | 107 | 71,33 | 33 | 66 | 42 | 84 | 32 | 64 | ||
QTâm PT NNL của Đảng, Nhà nước | 113 | 75,33 | 39 | 78 | 40 | 80 | 34 | 68 | ||
13 | Theo thầy, cô, để phát huy GDĐT nhằm P.triển NNLCLC hiện nay, cần thực | |||||||||
hiện giải pháp nào? | ||||||||||
P.triển SL, nâng cao CL đội ngũ đào | 113 | 75,33 | 38 | 76 | 36 | 72 | 39 | 78 | ||
tạo NNLCLC ở các trường ĐH | ||||||||||
Hoàn thiện ND, CT, PP, HT đào tạo | 124 | 82,66 | 42 | 84 | 44 | 88 | 38 | 76 | ||
NNLCLC ở các trường ĐH | ||||||||||
Phát huy tính tích cực của SV ĐH | 132 | 88,00 | 44 | 88 | 42 | 84 | 46 | 92 | ||
Đổi mới quản lý, đánh giá kết quả học, | 93 | 62,00 | 33 | 66 | 32 | 64 | 28 | 56 | ||
thực hành ở các trường ĐH | ||||||||||
Xây dựng, phát triển hệ thống GDDT | 86 | 57,33 | 32 | 64 | 21 | 42 | 33 | 66 | ||
chất lượng cao | ||||||||||
Tăng cường hợp tác quốc tế Nâng cao chất lượng giáo dục CTTT | 88 71 | 58,66 47,33 | 24 29 | 48 58 | 28 22 | 56 44 | 38 20 | 76 40 |