Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay Phụ lục 8
SVĐH
Câu hỏi và phương án trả lời | Tổng số người được hỏi (150) | Trong đó | Ghi chú | |||||||
SVĐHHuế (100) | SVĐHANND (50) | |||||||||
Số người trả lời | % | Số người trả lời | % | Số người trả lời | % | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (11) | ||
1 | Theo bạn, lực lượng nào là NNL | |||||||||
CLC ở nước ta hiện nay? | ||||||||||
Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi | 132 | 88,00 | 88 | 88,00 | 44 | 88,00 | ||||
Chuyên gia, quản trị kinh doanh giỏi | 135 | 90,00 | 90 | 90,00 | 45 | 90,00 | ||||
Lao động lành nghề | 143 | 95,33 | 94 | 94,00 | 49 | 98,00 | ||||
Cán bộ khoa học, công nghệ đầu đàn | 148 | 98,66 | 98 | 98,00 | 50 | 100,00 | ||||
2 | Theo bạn, trình độ năng lực của NNL CLC nước ta hiện nay thế nào? Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ tốt Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trung bình Còn nhiều hạn chế Khó trả lời | 43 81 26 | 28,66 54,00 17,33 | 32 54 14 | 32,00 54,00 14,00 | 11 27 12 | 22,00 54,00 24,00 | |||
3 | Theo bạn, có hay không tình trạng | |||||||||
sau ở NNLCLC nước ta hiện nay? | ||||||||||
Chảy máu chất xám | 92 | 61,33 | 62 | 62,00 | 30 | 60,00 | ||||
Chưa được đánh giá đúng | 77 | 51,33 | 55 | 55,00 | 22 | 44,00 | ||||
Chưa phát huy tốt chuyên môn | 81 | 54, 00 | 60 | 60,00 | 21 | 42,00 | ||||
Không làm việc đúng chuyên môn | 47 | 31,33 | 24 | 24,00 | 23 | 46,00 | ||||
Không yên tâm gắn bó với công việc | 36 | 24,00 | 20 | 20,00 | 16 | 32,00 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giáo dục-đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay - 22
- Giáo dục-đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay - 23
- Giáo dục-đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay - 24
Xem toàn bộ 206 trang tài liệu này.
Bạn cho biết, những hạn chế cơ bản của NLCLC nước ta hiện nay? Trình độ CM hạn chế so với bậc học | 53 | 35,33 | 33 | 33,00 | 20 | 40,00 | ||||
Số lượng chưa đủ so với yêu cầu | 40 | 26,66 | 28 | 28,00 | 12 | 24,00 | ||||
Cơ cấu lĩnh vực, ngành bất cập | 32 | 21,33 | 22 | 22,00 | 10 | 20,00 | ||||
Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu | 102 | 68,00 | 66 | 66,00 | 36 | 72,00 | ||||
Khả năng hội nhập hạn chế | 98 | 65,33 | 60 | 60,00 | 38 | 76,00 | ||||
Thiếu người giỏi, ch.gia đầu ngành | 108 | 72,00 | 68 | 68,00 | 40 | 80,00 | ||||
Hạn chế về phẩm chất CT, Đ Đ, LS | 32 | 21,33 | 22 | 22,00 | 10 | 20,00 | ||||
5 | Bạn cho biết, hạn chế chủ yếu trong | |||||||||
GDĐT P.Triển NNLCLC hiện nay? | ||||||||||
Chất lượng ĐNGVĐH hạn chế | 50 | 33,33 | 32 | 32,00 | 18 | 36,00 | ||||
Số L, cơ cấu GVĐH chưa đáp ứng tốt | 41 | 27,33 | 19 | 19,00 | 22 | 44,00 | ||||
Ndung, Ctrình GD chưa phù hợp | 101 | 67,33 | 63 | 63,00 | 38 | 76,00 | ||||
Môi trường GD bất cập, hạn chế | 96 | 64,00 | 62 | 62,00 | 34 | 68,00 | ||||
6 | Bạn cho biết, nguyên nhân hạn chế trong GDĐT P.Triển NNLCLC? | |||||||||
Chất lượng tuyển chọn hạn chế | 67 | 44,66 | 44 | 44,00 | 23 | 46,00 | ||||
Chất lượng GDĐTcòn nhiều hạn chế | 102 | 68,00 | 62 | 62,00 | 40 | 80,00 | ||||
Chưa tạo ĐK tốt phát triển NNL: | 110 | 73,33 | 66 | 66,00 | 44 | 88,00 | ||||
Chưa phát huy tốt động lực học tập | 98 | 65,33 | 60 | 60,00 | 38 | 76,00 | ||||
Ch.Sách đãi ngộ GVĐH chưa thỏa đáng | 114 | 76,00 | 72 | 72,00 | 42 | 84,00 | ||||
Tác động tiêu cực của cơ chế thị trường | 53 | 35,33 | 32 | 32,00 | 20 | 40,00 | ||||
Sự chống phá của các thế lực thù đ ịch | 47 | 31,33 | 28 | 28,00 | 19 | 38,00 | ||||
7 | Bạn đánh giá thế nào về nhận thức, quan tâm của Đảng, Nhà nước với |
GDĐT phát triển NNLCLC hiện nay? | ||||||||||
Tốt | 28 | 28,00 | 20 | 40,00 | ||||||
Chưa tốt | 12 | 12,00 | 8 | 16,00 | ||||||
Bình thường | 55 | 55,00 | 22 | 44,00 | ||||||
Chưa đúng mức | 5 | 5,00 | ||||||||
Khó trả lời | ||||||||||
8 | Bạn cho biết, nhân tố nào tác động mạnh đến GDĐT để phát triển | |||||||||
NNLCLC nước ta hiện nay? | ||||||||||
Tình hình thế giới, khu vực | 72 | 48,00 | 44 | 44,00 | 28 | 56,00 | ||||
Tình hình KTXH đất nước | 134 | 89,33 | 90 | 90,00 | 44 | 88,00 | ||||
Phân tầng XH, phân hóa giàu nghèo | 128 | 85,33 | 88 | 88,00 | 40 | 80,00 | ||||
Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế | 96 | 64,00 | 66 | 66,00 | 30 | 60,00 | ||||
Quan tâm GDĐT của Đảng, Nhà | 136 | 90,66 | 92 | 92,00 | 44 | 88,00 | ||||
nước | ||||||||||
QTâm P.T NNL của Đảng, Nhà nước | 139 | 92,66 | 95 | 95,00 | 46 | 92,00 | ||||
9 | Theo ban, để phát huy GDĐT nhằm P.Triển NNLCLC hiện nay, cần thực hiện | |||||||||
giải pháp nào? | ||||||||||
P.Triển số lượng, nâng cao chất lượng đội ngũ đào tạo NNL trong các trường ĐH | 82 | 54,66 | 33 | 33,00 | 29 | 58,00 | ||||
Hoàn thiện ND CT PP Hthức đào tạo | 110 | 73,33 | 75 | 75,00 | 35 | 70,00 | ||||
Phát huy tính tích cực của SVĐH | 108 | 72,00 | 70 | 70,00 | 38 | 76,00 | ||||
Đổi mới công tác Qlý, đánh giá kết quả, thực hành trong các trường ĐH | 96 | 64,00 | 62 | 62,00 | 34 | 68,00 | ||||
Xây dựng cơ sở GD tiên tiến, phát | 89 | 59,33 | 55 | 55,00 | 34 | 68,00 | ||||
triển hệ thống GD ĐT chất lượng cao | ||||||||||
Tăng cường hợp tác quốc tế về GDĐT | 84 | 56, 00 | 53 | 53,00 | 31 | 62,00 | ||||
Nâng cao chất lượng GD CTTT | 47 | 31,33 | 34 | 34,00 | 13 | 26,00 |