Giáo dục-đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay - 24




NLCLC nước ta hiện nay?










Tr. độ CM H.chế so với bậc học

116

60,10

44

83,01

10

20

62

66,66

Số lượng chưa đủ so với yêu cầu

79

40,93

22

41,50

5

10

52

57,77

Cơ cấu lĩnh vực, ngành bất cập

63

32,64

14

26,41

6

12

43

47,77

Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu

105

54,40

36

67,92

37

74

32

35,55

Khả năng hội nhập hạn chế

102

52,84

27

50,94

39

78

36

40

Thiếu Ng.giỏi, ch.gia đầu ngành

116

60,10

29

54,71

28

56

59

65,55

Hạn chế về Ph. chất CT, Đ Đ, LS

64

33,16

22

41,50

12

24

28

31,11

5

Bạn cho biết, hạn chế chủ yếu trong GDĐT P.Triển NNLCLC hiện nay?

Chất lượng ĐNGVĐH hạn chế

S.Lượng, cơ cấu GVĐH chưa đáp ứng tốt Ndung, Ctrình GD chưa phù hợp

Môi trường GD bất cập, hạn chế


72

56

115


37,30

29,01

59,58


18

17

28

26


33,96

32,07

52,83

49,05


16

7

30

24


32

14

60

48


38

32

47

56


42,22

35,55

52,22

62,22


6

Bạn cho biết, nguyên nhân hạn chế trong











GDĐT P.Triển NNLCLC?










Chất lượng tuyển chọn hạn chế

83

43,00

33

62,26

17

34

33



Chất lượng GDĐT nhiều hạn chế

100

51,81

35

66,03

22

44

43

47,77


Chưa tạo ĐK tốt phát triển NNL:

115

59,58

27

50,94

37

74

51

56,66


Chưa phát huy tốt động lực H tập

116

60,10

27

50,94

34

68

55

61,11


Ch.Sách đãi ngộ chưa thỏa đáng

98

50,77

27

50,94

29

58

42

46,66


Tác động tiêu cực cơ chế thị trường

102

52,84

22

41,50

27

54

53

58,88


Sự Ch.phá của các thế lực thù đ ịch

40

20,72

12

22,64

17

34

11

12,22

7

Bạn đánh giá thế nào về nhận thức, quan











tâm của Đảng, Nhà nước với GDĐT phát










triển NNLCLC hiện nay?










Tốt

82

42,48

23

43,39

27

54

32

35,55


Chưa tốt

27

13,98

10

18,86

6

12

11

12,22

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 206 trang tài liệu này.

Giáo dục-đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay - 24




Bình thường

60

31,08

17

32,07

13

26

30

33,33


Chưa đúng mức

17

8,80

3

5,66

4

8

10

11,11

Khó trả lời

7

3,62





7

7,77

8

Bạn cho biết, nhân tố nào tác động mạnh đế n











GDĐT để phát triển NNLCLC nước ta hiện






nay?






Tình hình thế giới, khu vực

24/53

45,28

24

45,28


Tình hình KTXH đất nước

44

83,01

44

83,01


Phân tầng XH, phân hóa giàu nghèo

42

79,24

42

79,24


Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế

37

69,81

37

69,81


Quan tâm GDĐT của Đảng, NN

37

69,81

37

69,81


QTâm P.T NNL của Đảng, NN

39

73,58

39

73,58

9

Theo ban, để phát huy GDĐT nhằm P.Triển

NNLCLC hiện nay, cần thực hiện giải pháp nào?











P.Triển số lượng, nâng cao chất lượng đội ngũ đào

182/193

94,30

49

92,45

45

90

88


tạo NNL trong các trường ĐH









Hoàn thiện ND CT PP Hthức đào tạo

Phát huy tính tích cực của SVĐH

180

160

93,26

82,90

47

45

88,67

84,90

46

40

92

80

87

75


Đổi mới C.tác Qlý, đánh giá kết quả, thực hành

139


38

71,69

35

70

66


trong các Tr. ĐHọc









Xây dựng cơ sở GD tiên tiến, PT hệ thống GD

115

59,58

33

62,26

27

54

55


ĐT chất lượng cao









Tăng cường H.tác quốc tế về GDĐT

107

55,44

33

62,26

32

64

52


Nâng cao chất lượng GD CTTT

90

46,63

27

50,94

21

42

42













Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực

chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay Phụ lục 6

SVĐH



STT

Câu hỏi và phương án trả lời

Tổng số người được hỏi (144)

Trong đó


Ghi chú

SVĐHKHXHNVHN (50)

SVĐHGTVTHN (46)

SVĐHHHảiVN (48)

Số người trả lời

%

Số người trả lời

%

Số người trả lời

%

Số người trả lời

%

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Theo bạn, lực lượng nào là NNL CLC ở nước ta hiện nay?

Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi

Chuyên gia, quản trị K.doanh giỏi Lao động lành nghề

Cán bộ khoa học, công nghệ đầu đàn


115

128

137

142


79,86

88,88

95,13

98,61


38

44

48

48


76

88

96

96


38

44

45

46


82,60

95,65

97,82

100


39

40

44

48


81,25

83,33

91,66

100


2

Theo bạn, trình độ năng lực của NNL CLC nước ta hiện nay thế nào?

Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ tốt Đáp ứng yêu cầu N.vụ trung bình Còn nhiều hạn chế

Khó trả lời


27

57

60


18,75

39,58

41,66


8

21

21


16

42

42


9

14

23


19,56

30,43

50


10

22

16


20,83

45,83

33,33


3

Theo bạn, có hay không tình trạng sau ở NNLCLC nước ta hiện nay?

Chảy máu chất xám Chưa được đánh giá đúng

Chưa phát huy tốt chuyên môn Không làm việc đúng chuyên môn

Không yên tâm gắn bó với công việc


63

46

45

26

19


43,75

31,94

31,25

18,05

13,19


22

18

13

8

6


44

36

26

16

12


21

16

14

8

6


45,65

34,78

30,43

17,39

13,04


20

12

18

10

7


41,66

25

37,5

20,83

14,58




4

Bạn cho biết, những hạn chế cơ bản của











NLCLC hiện nay?










Trình độ CM hạn chế so với bậc học

94

65,27

32

64

28

60,86

34

70,83


Số lượng chưa đủ so với yêu cầu

46

31,94

18

36

16

34,78

12

25


Cơ cấu lĩnh vực, ngành bất cập

30

20,83

12

24

10

21,73

8

16,66


Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu

82

56,94

34

68

23

50

25

52,08


Khả năng hội nhập hạn chế

78

54,16

33

66

22

47,82

23

47,91


Thiếu người giỏi, ch.gia đầu ngành

106

73,61

38

76

36

78,26

32

66,66


Hạn chế về Ph. chất CT, Đ Đ, LS

28

19,44

12

24

8

17,39

8

16,66

5

Bạn cho biết, hạn chế chủ yếu trong GDĐT P.Triển NNLCLC hiện nay?

Chất lượng ĐNGVĐH hạn chế

Số L, cơ cấu GVĐH chưa đáp ứng tốt Ndung, Ctrình GD chưa phù hợp

Môi trường GD bất cập, hạn chế


69

56

99

84


47,91

38,88

68,75

58,33


22

18

34

32


44

36

68

64


23

20

35

30


50

43,47

76,08

65,21


24

18

30

22


50

37,5

62,5

45,83


6

Bạn cho biết, nguyên nhân hạn chế trong











GDĐT P.Triển NNLCLC?










Chất lượng tuyển chọn hạn chế

105

72,91

33

66

37

80,43

35

72,91


Chất lượng GDĐTcòn nhiều hạn chế

71

49,30

28

56

22

47,82

21

43,75


Chưa tạo ĐK tốt phát triển NNL:

82

56,94

32

64

28

60,86

22

45,83


Chưa phát huy tốt độn g lực học tập

76

52,77

33

66

21

45,65

22

45,83


Ch.Sách đãi ngộ GVĐH chưa thỏa đáng

101

70,13

36

72

33

71,73

32

66,66


Tác động tiêu cực của cơ chế thị trường

70

48,61

29

58

20

43,47

21

43,75


Sự chống phá của các thế lực thù địch

27

18,75

12

24

9

19,56

6

12,5



7

Bạn đánh giá thế nào về nhận thức, quan tâm của Đảng, Nhà nước với GDĐT phát triển NNLCLC hiện nay?

Tốt Chưa tốt

Bình thường Chưa đúng mức Khó trả lời


67

7

70


46,52

4,86

48,61


25

5

20


50

10

40


20


26


43,47


56,52


22

2

24


45,83

4,16

50


8

Bạn cho biết, nhân tố nào tác động mạnh đến











GDĐT để phát triển NNLCLC nước ta hiện










nay?










Tình hình thế giới, khu vực

93

64,58

33

66

32

69,56

28

58,33


Tình hình KTXH đất nước

134

93,05

45

90

45

97,82

44

91,66


Phân tầng XH, phân hóa giàu nghèo

128

88,88

44

88

40

86,95

44

91,66


Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế

99

68,75

35

70

30

65,21

34

70,83


Quan tâm GDĐT củaĐảng, Nhà nước

128

88,88

46

92

40

86,95

42

87,5


QTâm P.T NNL của Đảng, Nhà nước

133

92,36

48

96

40

86,95

45

93,75

9

Theo ban, để phát huy GDĐT nhằm P.Triển











NNLCLC hiện nay, cần thực hiện giải pháp










nào?










P.Triển số lượng, nâng cao chất lượng đội ngũ

đào tạo NNL trong các trường ĐH

65

45,13

22

44

20

43,47

23

47,91


Hoàn thiện ND CT PP Hthức đào tạo

131

90,97

44

88

42

91,30

45

93,45


Phát huy tính tích cực của SVĐH

111

77,08

40

80

37

80,43

34

70,83


Đổi mới công tác Qlý, đánh giá kết quả, thực hành

99

68,75

33

66

32

69,56

34

70,83


trong các trường ĐH










Xây dựng cơ sở GD tiên tiến, phát triển hệ

thống GD ĐT chất lượng cao

101

70,13

32

64

32

69,56

37

77,08


Tăng cường hợp tác quốc tế về GDĐT

102

70,83

32

64

36

78,26

33

68,75


Nâng cao chất lượng GD CTTT

73

50,69

28

56

22

47,82

23

47,91













Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực

chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay Phụ lục 7

SVĐH



STT

Câu hỏi và phương án trả lời

Tổng số người được hỏi (150)

Trong đó


Ghi chú

SVĐHLuật HN (50)

SVĐHMMã HN (50)

SVĐHBKHN (50)

Số người trả lời

%

Số người trả lời

%

Số ngườ i trả lời

%

Số người trả lời

%

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Theo bạn, lực lượng nào là NNL CLC ở nước ta hiện nay?

Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi Chuyên gia, quản trị kinh doanh giỏi Lao động lành nghề

Cán bộ khoa học, công nghệ đầu đàn


141

137

146

150


94,00

91,33

97,33

100,00


45

45

48

50


90

90

96

100


48

48

50

50


96

96

100

100


48

44

48

50


96

88

96

100


2

Theo bạn, trình độ năng lực của NNL

CLC nước ta hiện nay thế nào?

Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ tốt

Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trung bình

Còn nhiều hạn chế Khó trả lời


64

61


25


42,66

40,66


16,66


22

18


10


44

36


20


18

21


11


36

42


22


24

22


4


48

44


8


3

Theo bạn, có hay không tình trạng sau ở NNLCLC nước ta hiện nay?

Chảy máu chất xám

Chưa được đánh giá đúng Chưa phát huy tốt chuyên môn

Không làm việc dúng chuyên môn Không yên tâm gắn bó với công việc


88

73

76

38

27


58,66

48,66

50,66

25,33

18,00


32

30

30

18

9


64

60

60

36

18


28

22

20

11

10


56

44

40

22

20


28

21

26

9

8


56

42

52

18

18


4

Bạn cho biết, những hạn chế cơ bản













của NLCLC nước ta hiện nay?










Trình độ CM hạn chế so với bậc học

59

39,33

23

46

20

40

16

32

Số lượng chưa đủ so với yêu cầu

30

60,00

11

22

9

18

10

20

Cơ cấu lĩnh vực, ngành bất cập

25

16,66

9

19

8

16

8

16

Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu

96

64,00

34

68

32

64

30

60

Khả năng hội nhập hạn chế

94

62,66

33

66

30

60

31

62

Thiếu người giỏi, ch.gia đầu ngành

105

70,00

35

70

34

68

36

72

Hạn chế về phẩm chất CT, Đ Đ, LS

25

16,66

8

16

8

16

9

18

5

Bạn cho biết, hạn chế chủ yếu trong GDĐT P.Triển NNLCLC hiện nay?

Chất lượng ĐNGVĐH hạn chế

Số L, cơ cấu GVĐH chưa đáp ứng tốt

Ndung, Ctrình GD chưa phù hợp Môi trường GD bất cập, hạn chế


52

45

93

91


34,66

30,00

62,00

60,66


18

12

33

32


36

24

66

64


20

15

30

28


40

30

60

56


14

18

30

31


28

36

60

62


6

Bạn cho biết, nguyên nhân hạn chế











trong GDĐT P.Triển NNLCLC?










Chất lượng tuyển chọn hạn chế

103

68,66

33

66

32

64

38

76


Chất lượng GDĐTcòn nhiều hạn chế Chưa tạo ĐK tốt phát triển NNL:

83

94

55,33

62,66

30

34

60

68

28

31

56

62

25

30

50

60


Chưa phát huy tốt động lực học tập

102

68,00

35

70

33

66

33

66


Ch.Sách đãi ngộ GVĐH chưa thỏa đáng

111

74,00

41

82

36

72

34

68


Tác động tiêu cực của cơ chế thị trường

49

32,66

19

38

18

36

12

24


Sự chống phá của các thế lực thù địch

29

19,33

12

24

9

18

8

16

7

Bạn đánh giá thế nào về nhận thức,











quan tâm của Đảng, Nhà nước với










GDĐT phát triển NNLCLC hiện nay?










Tốt

87

58,00

28

56

31

62

28

56


Chưa tốt










Bình thường

63

42,00

22

44

19

38

22

44


Chưa đúng mức










Khó trả lời











8

Bạn cho biết, nhân tố nào tác động











mạnh đến GDĐT để phát triển








NNLCLC nước ta hiện nay?








Tình hình thế giới, khu vực

49/100

49,00

22

44

27

54


Tình hình KTXH đất nước

94

94,00

48

96

48

96


Phân tầng XH, phân hóa giàu nghèo

79

79,00

40

80

39

78


Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế

72

72,00

38

76

34

68


Quan tâm GDĐT của Đảng, Nhà nước

49

49,00

45

90



44

88


QTâm P.T NNL của Đảng, Nhà nước

95

95,00

48

96

47

94

9

Theo ban, để phát huy GDĐT nhằm

P.Triển NNLCLC hiện nay, cần thực hiện











giải pháp nào?










P.Triển số lượng, nâng cao chất lượng đội ngũ đào tạo NNL trong các trường ĐH

66

44,00

22

44

21

42

23

46


Hoàn thiện ND CT PP Hthức đào tạo

106

70,66

35

70

34

68

37

74


Phát huy tính tích cực của SVĐH

109

72,66

38

76

40

80

41

82


Đổi mới công tác Qlý, đánh giá kết quả,

98

65,33

32

64

34

68

32

64


thực hành trong các trường ĐH










Xây dựng cơ sở GD tiên tiến, phát

76

50,66

28

56

22

44

26

52


triển hệ thống GD ĐT chất lượng cao










Tăng cường hợp tác quốc tế về GDĐT

Nâng cao chất lượng GD CTTT

82

54

54,66

36,00

32

22

64

44

21

18

42

36

28

14

56

28

Xem tất cả 206 trang.

Ngày đăng: 09/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí