Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay
Phụ lục 3
GVĐH
Câu hỏi và phương án trả lời | Tổng số người được hỏi (158) | GVĐHKHXHNVHN (50) | GV ĐH Mật Mã (32) | GVĐHGTVTHN (48) | GVĐHANND (28) | Ghi chó | ||||||
Sốngười trả lời | % | Số người trả lời | % | Sốngười trả lời | % | Sốngười trả lời | % | Sốngười trả lời | % | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Theo thầy, cô, lực lượng nào là NNL chất lượng cao ở nước ta hiện nay? Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi Chuyên gia, Q trị DNghiệp giỏi Lao động lành nghề Cán bộ KHCN đầu đàn | 97 123 132 154 | 61,39 77,84 83,54 97,46 | 33 38 44 50 | 66 76 88 100 | 22 28 26 30 | 68,75 87,5 81,25 93,75 | 30 32 38 47 | 62,5 66,66 79,16 97,91 | 12 25 24 27 | 42,85 89,28 85,71 96,42 | |
2 | Tầm quan trọng của GDĐT đối | |||||||||||
với phát triển NNL CLC ở VN | ||||||||||||
hiện nay? | ||||||||||||
Rất quan trọng | 113 | 71,51 | 35 | 70 | 22 | 68,75 | 35 | 72,91 | 21 | 75 | ||
Quan trọng | 45 | 28,48 | 15 | 30 | 10 | 31,25 | 13 | 27,08 | 7 | 25 | ||
Không quan trọng | ||||||||||||
Khó trả lời | ||||||||||||
3 | Thầy, cô cho biết, trình độ, năng lực của NNL CLC ở nước ta hiện nay? Đáp ứng tốt yêu cầu Đáp ứng yêu cầu mức trung bình Còn nhiều hạn chế Khó trả lời | 31 68 59 | 19,62 43,03 37,34 | 8 18 24 | 16 36 48 | 7 15 10 | 21,87 46,87 31,25 | 8 22 18 | 16,66 45,83 37,5 | 8 13 7 | 28,75 46,42 25 | |
4 | Thầy, cô cho biết, những ưu điểm nổi bật của NNL CLC nước ta hiện nay? |
Có thể bạn quan tâm!
- Lương Công Lý (2013), " Phát Triển Nhân Lực Khoa Học Chất Lượng Cao Hiện Nay", T Ạp Chí Giáo D Ục Lý Lu Ận, (193), Tr.44 - 46.
- Jang Ho Kim (2005), Khung Mẫu Mới Về Phát Triển Nguồn Nhân Lực: Các Sáng Kiến Của Chính Phủ Để Phát Triển Kinh Tế Để Hội Nhập Xã Hội Tại Hàn Quốc,
- Giáo dục-đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay - 22
- Giáo dục-đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay - 24
- Giáo dục-đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay - 25
Xem toàn bộ 206 trang tài liệu này.
Bản lĩnh chính trị vững vàng Phẩm chất đạo đức tốt | 137 128 | 86,70 81,01 | 42 37 | 84 74 | 30 29 | 93,75 90,62 | 40 36 | 83,33 75 | 25 26 | 89,28 92,85 | ||
Say mê lao động khoa học | 137 | 86,70 | 42 | 84 | 29 | 90,62 | 40 | 83,33 | 26 | 92,85 | ||
Kiến thức rộng, chuyên môn sâu | 110 | 69,62 | 32 | 64 | 22 | 68,75 | 36 | 75 | 19 | 67,85 | ||
Có khả năng làm chủ KHCN | 101 | 63,92 | 30 | 60 | 21 | 65,62 | 32 | 66,66 | 18 | 64,28 | ||
Có kỹ năng lãnh đạo, quản lý tốt | 90 | 56,96 | 29 | 58 | 19 | 59,37 | 22 | 45,83 | 20 | 71,42 | ||
5 | Theo thầy, cô, có không tình trạng sau đây ở NNL CLC nước | |||||||||||
ta hiện nay? | ||||||||||||
Chảy máu chất xám | 88 | 55,69 | 28 | 56 | 24 | 75 | 22 | 45,83 | 14 | 50 | ||
Chưa được đánh giá đúng | 95 | 60,12 | 33 | 66 | 22 | 68,75 | 21 | 43,75 | 19 | 67,85 | ||
Chưa phát huy tốt Tr.độ Ch. môn | 85 | 53,79 | 31 | 62 | 20 | 62,5 | 19 | 39,58 | 15 | 53,57 | ||
Không làm việc đúng Ch. môn | 40 | 25,31 | 12 | 24 | 8 | 25 | 14 | 29,16 | 6 | 21,42 | ||
Không yên tâm gắn bó công việc | 38 | 24,05 | 16 | 32 | 10 | 31,25 | 15 | 33,33 | 7 | 25 | ||
6 | Thầy, cô cho biết, hạn chế cơ bản nhất NNL CLC nước ta hiện nay? Trình độ hạn chế so với bậc học Số lượng chưa đủ so với yêu cầu Cơ cấu lĩnh vực, ngành bất cập Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu Khả năng hội nhập hạn chế Thiếu người giỏi, CGia đầu ngành Hạn chế về PCCT, ĐĐ,LS | |||||||||||
65 | 41,13 | 21 | 42 | 14 | 43,75 | 19 | 39,58 | 11 | 39,28 | |||
35 | 22,15 | 9 | 18 | 6 | 18,75 | 12 | 25 | 8 | 28,57 | |||
21 | 13,29 | 6 | 12 | 4 | 12,5 | 7 | 14,58 | 4 | 14,28 | |||
68 | 43,03 | 22 | 44 | 16 | 50 | 18 | 37,5 | 12 | 42,85 | |||
71 | 44,93 | 24 | 48 | 17 | 53,12 | 19 | 39,58 | 11 | 39,28 | |||
100 | 63,29 | 33 | 66 | 21 | 65,62 | 28 | 58,33 | 18 | 64,28 | |||
18 | 11,39 | 5 | 10 | 3 | 9,37 | 6 | 12,5 | 4 | 14,28 | |||
7 | Trường thầy, cô đã quan tâm thế | |||||||||||
nào đến PT NNL CLC? | ||||||||||||
Tốt | 107 | 67,72 | 35 | 70 | 20 | 62,5 | 33 | 68,75 | 19 | 67,85 | ||
Bình thường | 48 | 30,79 | 12 | 24 | 12 | 37,5 | 15 | 31,25 | 9 | 32,14 | ||
Không quan tâm | ||||||||||||
Khó trả lời | 3 | 1,89 | 3 | 6 |
Thầy, cô cho biết, hạn chế chủ yếu trong GDĐT đối với phát triển NNL CLC hiện nay? Chất lượng ĐN GVĐH hạn chế Slượng, cơ cấu GV chưa đáp ứ ng | 100 46 | 63,29 29,11 | 29 19 | 58 38 | 22 11 | 68,75 34,37 | 31 17 | 64,58 35,41 | 18 9 | 64,28 32,14 | ||
ND,CTrình GDĐT chưa phù hợp Môi trường GDĐT nhiều hạn chế | 110 103 | 69,62 65,18 | 33 34 | 66 68 | 23 22 | 71,87 68,75 | 35 31 | 72,91 64,58 | 19 16 | 67,85 57,14 | ||
9 | Thầy, cô cho biết, nguyên nhân chủ yếu hạn chế trong GDĐT phát triển NNL CLC? Hạn chế NThức vai trò NNL CLC Ch.lượng tuyển chọn còn hạn chế Chất lượng GDĐTnhiều hạn chế Chưa tạo ĐK tốt để PT NNL CLC Chưa P.huy tốt động lực NLCLC Ch.sách đài ngộ GV chưa thỏa đáng Tự phấn đầu của NLCLC hạn chế Tác động tiêu cực của KTTT Sự chống phá các thế lực thù địch | 61 70 88 84 82 94 63 51 42 | 38,60 44,30 55,69 53,16 51,89 59,49 39,87 32,27 26,58 | 18 24 28 30 30 32 24 14 19 | 36 48 56 60 60 64 48 28 38 | 12 13 16 13 12 14 9 12 9 | 37,5 40,62 50 40,62 37,5 43,75 28,12 37,5 28,12 | 20 21 26 22 22 29 18 10 8 | 41,66 43,75 54,16 45,83 45,83 60,41 37,5 20,83 16,66 | 11 12 18 19 18 19 12 15 6 | 39,28 42,85 64,28 67,85 64,28 67,85 42,85 53,57 21,42 | |
10 | Thầy, cô đánh giá thế nào về nhận thức, quan tâm của Đảng, NN với GDĐT để PTNNL CLC? Tốt Chưa tốt Bình thường Chưa đúng mức Khó trả lời | 76 14 68 | 48,10 8,86 43,03 | 20 6 24 | 40 12 48 | 18 4 10 | 56,25 12,5 31,25 | 22 2 24 | 45,83 4,16 50 | 16 2 10 | 57,14 7,14 35,71 | |
11 | Thầy, cô đánh giá thế nào về nhận thức, quan tâm của Đảng, NN đối với phát triển NNL CLC? Tốt | 73 | 46,20 | 21 | 42 | 17 | 53,12 | 20 | 41,66 | 15 | 53,57 |
Chưa tốt | 17 | 10,75 | 6 | 12 | 2 | 6,25 | 6 | 12,5 | 3 | 10,71 | ||
Bình thường | 68 | 43,03 | 23 | 46 | 14 | 43,75 | 22 | 45,83 | 10 | 35,71 | ||
Chưa đúng mức | ||||||||||||
Khó trả lời | ||||||||||||
12 | Thầy, cô cho biết nhân tố nào tác | |||||||||||
động mạnh đến GDDT phát triển | ||||||||||||
NNL CLC? | ||||||||||||
Tình hình thế giới, khu vực | 46 | 29,11 | 12 | 24 | 10 | 31,25 | 14 | 29,16 | 10 | 35,71 | ||
Tình hình KTXH đất nước | 122 | 77,21 | 39 | 78 | 22 | 68,75 | 38 | 79,16 | 23 | 82,14 | ||
Phân tầng HX, Ph.hóa giàu nghèo | 106 | 67,08 | 33 | 66 | 21 | 65,62 | 32 | 66,66 | 20 | 71,42 | ||
Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế | 76 | 48,10 | 26 | 52 | 14 | 43,75 | 24 | 50 | 12 | 42,85 | ||
Quan tâm GDĐT của Đảng, NN | 125 | 79,11 | 39 | 78 | 24 | 75 | 37 | 77,08 | 25 | 89,28 | ||
QTâm PT NNL của Đảng, NN | 127 | 80,37 | 38 | 76 | 25 | 78,12 | 39 | 81,25 | 25 | 89,28 | ||
13 | Theo thầy, cô, để phát huy GDĐT nhằm P.triển NNLCLC, cần thực | |||||||||||
hiện giải pháp nào? | ||||||||||||
P.triển SL, nâng cao CL đội ngũ | 60 | 37,97 | 18 | 36 | 12 | 37,5 | 17 | 35,41 | 13 | 46,42 | ||
đào tạo NNLCLC các trường ĐH | ||||||||||||
Hoàn thiện ND, CT, PP, HT đào tạo | 132 | 83,54 | 44 | 88 | 24 | 75 | 42 | 87,5 | 22 | 78,57 | ||
NNLCLC ở các trường ĐH | ||||||||||||
Phát huy tính tích cực của SV ĐH | 122 | 77,21 | 38 | 76 | 28 | 87,5 | 35 | 72,91 | 23 | 82,14 | ||
Đổi mới quản lý, đánh giá kết quả | 91 | 57,59 | 28 | 56 | 21 | 65,62 | 23 | 47,91 | 19 | 67,85 | ||
học, thực hành ở các trường ĐH | ||||||||||||
Xây dựng, phát triển hệ thống | 83 | 52,53 | 28 | 56 | 10 | 31,25 | 26 | 54,16 | 19 | 67,85 | ||
GDDT chất lượng cao | ||||||||||||
Tăng cường hợp tác quốc tế | 93 | 58,86 | 26 | 52 | 19 | 59,37 | 28 | 58,33 | 20 | 71,42 | ||
Nâng cao chất lượng GD CTTT | 49 | 31,01 | 21 | 42 | 9 | 28,12 | 18 | 37,5 | 11 | 39,28 |
Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay (GVKHXH)
Phụ lục 4
Câu hỏi và phương án trả lời | Tổng số người được hỏi (100) | Ghi chú | ||
Số người trả lời | % | |||
1 | Theo thầy, cô, lực lượng nào là NNL chất lượng cao ở nước ta hiện nay? | |||
Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi | 88 | 88 | ||
Chuyên gia, Q trị DNghiệp giỏi | 87 | 87 | ||
Lao động lành nghề | 96 | 96 | ||
Cán bộ KHCN đầu đàn | 100 | 100 | ||
2 | Tầm quan trọng của GDĐT đối với phát triển NNL CLC ở VN hiện nay? | |||
Rất quan trọng | 79 | 79 | ||
Quan trọng | 21 | 21 | ||
Không quan trọng | ||||
Khó trả lời | ||||
3 | Thầy, cô cho biết, trình độ, năng lực của NNL CLC ở nước ta hiện nay? | |||
Đáp ứng tốt yêu cầu | ||||
Đáp ứng yêu cầu mức trung bình | 23 | 23 | ||
Còn nhiều hạn chế | 47 | 47 | ||
Khó trả lời | 25 | 25 | ||
4 | Thầy, cô cho biết, những ưu điểm nổi bật của NNL CLC nước ta hiện nay? | 5 | 5 | |
Bản lĩnh chính trị vững vàng | 78 | 78 | ||
Phẩm chất đạo đức tốt | 77 | 77 | ||
Say mê lao động khoa học | 84 | 84 | ||
Kiến thức rộng, chuyên môn sâu | 66 | 66 | ||
Có khả năng làm chủ KHCN | 56 | 56 | ||
Có kỹ năng lãnh đạo, quản lý tốt | 48 | 48 | ||
5 | Theo thầy, cô, có không tình trạng sau đây ở NNL CLC nước ta hiện nay? Chảy máu chất xám | 88 | 88 | |
Chưa được đánh giá đúng | 76 | 76 | ||
Chưa phát huy tốt trình độ chuyên môn | 65 | 65 |
Không làm việc đúng chuyên môn Không yên tâm gắn bó công việc | 42 34 | 42 34 | ||
6 | Thầy, cô cho biết, hạn chế cơ bản nhất NNL CLC nước ta hiện nay? Trình độ hạn chế so với bậc học Số lượng chưa đủ so với yêu cầu Cơ cấu lĩnh vực, ngành bất cập Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu Khả năng hội nhập hạn chế Thiếu người giỏi, CGia đầu ngành Hạn chế về PCCT, ĐĐ,LS | |||
86 | 86 | |||
43 | 43 | |||
34 | 34 | |||
77 | 77 | |||
66 | 66 | |||
76 | 76 | |||
32 | 32 | |||
7 | Trường thầy, cô đã quan tâm thế nào đến PT NNL CLC? | |||
Tốt | 11 | 11 | ||
Bình thường | 81 | 81 | ||
Không quan tâm | ||||
Khó trả lời | 8 | 8 | ||
8 | Thầy, cô cho biết, hạn chế chủ yếu trong GDĐT đối với phát triển NNL CLC hiện nay? | |||
Chất lượng ĐN GVĐH hạn chế | 34 | 34 | ||
Slượng, cơ cấu GV chưa đáp ứng | 26 | 26 | ||
ND,CTrình GDĐT chưa phù hợp | 68 | 68 | ||
Môi trường GDĐT nhiều hạn chế | 70 | 70 | ||
9 | Thầy, cô cho biết, nguyên nhân chủ yếu hạn chế trong GDĐT phát triển NNL CLC? | |||
Hạn chế NThức vai trò NNL CLC | 71 | 71 | ||
Ch.lượng tuyển chọn còn hạn chế | 77 | 77 | ||
Chất lượng GDĐTnhiều hạn chế Chưa tạo ĐK tốt để PT NNL CLC | 76 81 | 76 81 | ||
Chưa P.huy tốt động lực NLCLC | 80 | 80 | ||
Chính …….sách đài ngộ GV chưa thỏa đáng | 82 | 82 | ||
Tự phấn đầu của NLCLC hạn chế | 62 | 62 | ||
Tác động tiêu cực của KTTT | 52 | 52 | ||
Sự chống phá các thế lực thù địch | 31 | 31 | ||
10 | Thầy, cô đánh giá thế nào về nhận thức, quan tâm của Đảng, NNvới GDĐT để PTNNL CLC? |
Tốt Chưa tốt Bình thường Chưa đúng mức Khó trả lời | 31 62 7 | 31 62 7 | ||
11 | Thầy, cô đánh giá thế nào về nhận thức, quan tâm của Đảng, NN đối với phát triển NNL CLC? Tốt Chưa tốt Bình thường Chưa đúng mức Khó trả lời | 28 68 6 | 28 68 6 | |
12 | Thầy, cô cho biết nhân tố nào tác động mạnh đến GDDT phát triển NNL CLC? | |||
Tình hình thế giới, khu vực | 33 | 33 | ||
Tình hình KTXH đất nước | 82 | 82 | ||
Phân tầng xã hội, phân hóa giàu nghèo | 74 | 74 | ||
Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế | 55 | 55 | ||
Quan tâm GDĐT của Đảng, Nhà nước | 78 | 78 | ||
QTâm PT NNL của Đảng, Nhà nước | 88 | 88 | ||
13 | Theo thầy, cô, để phát huy GDĐT nhằm P.triển NNLCLC, cần thực hiện giải pháp nào? | |||
P.triển SL, nâng cao CL đội ngũ đào tạo NNLCLC các trường ĐH | 78 | 78 | ||
Hoàn thiện ND, CT, PP, HT đào tạo NNLCLC ở các trường ĐH | 89 | 89 | ||
Phát huy tính tích cực của SV ĐH | 84 | 84 | ||
Đổi mới quản lý, đánh giá kết quả học, thực hành ở các trường ĐH | 77 | 77 | ||
Xây dựng, phát triển hệ thống GDDT chất lượng cao | 75 | 75 | ||
Tăng cường hợp tác quốc tế | 80 | 80 | ||
Nâng cao chất lượng GD CTTT | 78 | 78 |
Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay Phụ lục 5
SVĐH
Câu hỏi và phương án trả lời | Tổng số người được hỏi (193) | Trong đó | Ghi chú | |||||||
ĐHKHXHNVTPHCM (53) | ĐHNHTPHCM (50) | ĐHKHTN (90) | ||||||||
Số người trả lời | % | Số người trả lời | % | Số người trả lời | % | Số người trả lời | % | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Theo bạn, lực lượng nào là NNL CLC ở nước ta hiện nay? Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi Chuyên gia, quản trị kinh doanh giỏi Lao động lành nghề Cán bộ khoa học, công nghệ đầu đàn | 123 162 173 168 | 63,73 83,93 89,63 87,04 | 40 50 48 47 | 75,47 94,33 90,56 88,67 | 6 24 47 32 | 12 48 94 64 | 77 88 78 89 | 85,55 97,77 86,66 98,88 | |
2 | Theo bạn, trình độ năng lực của NNL CLC nước ta hiện nay thế nào? Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ tốt Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trung bình Còn nhiều hạn chế Khó trả lời | 18 110 68 7 | 9,32 56,99 35,23 3,62 | 14 32 7 | 26,41 60,37 13,20 | 4 26 18 2 | 8 52 36 4 | 52 43 5 | 57,77 47,77 5,55 | |
3 | Theo bạn, có hay không tình trạng sau ở NNLCLC nước ta hiện nay? Chảy máu chất xám Chưa được đánh giá đúng Chưa phát huy tốt chuyên môn | 163 157 134 | 84,45 81,34 69,43 | 51 51 50 | 96,22 96,22 94,33 | 25 17 25 | 50 34 50 | 88 89 79 | 97,77 98,88 87,77 | |
Không làm việc dúng chuyên môn | 120 | 62,17 | 39 | 73,58 | 32 | 64 | 49 | 54,44 | ||
Không yên tâm gắn bó với công việc | 110 | 56,99 | 23 | 43,39 | 35 | 70 | 52 | 57,77 | ||
4 | Bạn cho biết, những hạn chế cơ bản của |