Giáo dục-đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay - 23


Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay

Phụ lục 3


GVĐH


STT

Câu hỏi và phương án trả lời

Tổng số người được hỏi (158)

GVĐHKHXHNVHN (50)

GV ĐH Mật Mã (32)

GVĐHGTVTHN (48)

GVĐHANND (28)

Ghi chó

Sốngười trả lời

%

Số người trả lời

%

Sốngười trả lời

%

Sốngười trả lời

%

Sốngười trả lời

%

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Theo thầy, cô, lực lượng nào là NNL chất lượng cao ở nước ta hiện nay?

Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi

Chuyên gia, Q trị DNghiệp giỏi Lao động lành nghề

Cán bộ KHCN đầu đàn


97

123

132

154


61,39

77,84

83,54

97,46


33

38

44

50


66

76

88

100


22

28

26

30


68,75

87,5

81,25

93,75


30

32

38

47


62,5

66,66

79,16

97,91


12

25

24

27


42,85

89,28

85,71

96,42


2

Tầm quan trọng của GDĐT đối













với phát triển NNL CLC ở VN












hiện nay?












Rất quan trọng

113

71,51

35

70

22

68,75

35

72,91

21

75


Quan trọng

45

28,48

15

30

10

31,25

13

27,08

7

25


Không quan trọng












Khó trả lời











3

Thầy, cô cho biết, trình độ, năng lực của NNL CLC ở nước ta hiện nay?

Đáp ứng tốt yêu cầu

Đáp ứng yêu cầu mức trung bình Còn nhiều hạn chế

Khó trả lời


31

68

59


19,62

43,03

37,34


8

18

24


16

36

48


7

15

10


21,87

46,87

31,25


8

22

18


16,66

45,83

37,5


8

13

7


28,75

46,42

25


4

Thầy, cô cho biết, những ưu điểm nổi bật của NNL CLC nước ta hiện nay?












Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 206 trang tài liệu này.

Giáo dục-đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay - 23




Bản lĩnh chính trị vững vàng

Phẩm chất đạo đức tốt

137

128

86,70

81,01

42

37

84

74

30

29

93,75

90,62

40

36

83,33

75

25

26

89,28

92,85



Say mê lao động khoa học

137

86,70

42

84

29

90,62

40

83,33

26

92,85


Kiến thức rộng, chuyên môn sâu

110

69,62

32

64

22

68,75

36

75

19

67,85

Có khả năng làm chủ KHCN

101

63,92

30

60

21

65,62

32

66,66

18

64,28

Có kỹ năng lãnh đạo, quản lý tốt

90

56,96

29

58

19

59,37

22

45,83

20

71,42

5

Theo thầy, cô, có không tình trạng sau đây ở NNL CLC nước













ta hiện nay?












Chảy máu chất xám

88

55,69

28

56

24

75

22

45,83

14

50


Chưa được đánh giá đúng

95

60,12

33

66

22

68,75

21

43,75

19

67,85


Chưa phát huy tốt Tr.độ Ch. môn

85

53,79

31

62

20

62,5

19

39,58

15

53,57


Không làm việc đúng Ch. môn

40

25,31

12

24

8

25

14

29,16

6

21,42


Không yên tâm gắn bó công việc

38

24,05

16

32

10

31,25

15

33,33

7

25

6

Thầy, cô cho biết, hạn chế cơ bản nhất NNL CLC nước ta hiện nay?

Trình độ hạn chế so với bậc học

Số lượng chưa đủ so với yêu cầu Cơ cấu lĩnh vực, ngành bất cập Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu Khả năng hội nhập hạn chế

Thiếu người giỏi, CGia đầu ngành Hạn chế về PCCT, ĐĐ,LS














65


41,13


21


42


14


43,75


19


39,58


11


39,28


35

22,15

9

18

6

18,75

12

25

8

28,57


21

13,29

6

12

4

12,5

7

14,58

4

14,28


68

43,03

22

44

16

50

18

37,5

12

42,85


71

44,93

24

48

17

53,12

19

39,58

11

39,28


100

63,29

33

66

21

65,62

28

58,33

18

64,28


18

11,39

5

10

3

9,37

6

12,5

4

14,28

7

Trường thầy, cô đã quan tâm thế













nào đến PT NNL CLC?












Tốt

107

67,72

35

70

20

62,5

33

68,75

19

67,85


Bình thường

48

30,79

12

24

12

37,5

15

31,25

9

32,14


Không quan tâm












Khó trả lời

3

1,89

3

6









8

Thầy, cô cho biết, hạn chế chủ yếu trong GDĐT đối với phát triển NNL CLC hiện nay?

Chất lượng ĐN GVĐH hạn chế Slượng, cơ cấu GV chưa đáp ứ ng


100

46


63,29

29,11


29

19


58

38


22

11


68,75

34,37


31

17


64,58

35,41


18

9


64,28

32,14



ND,CTrình GDĐT chưa phù hợp

Môi trường GDĐT nhiều hạn chế

110

103

69,62

65,18

33

34

66

68

23

22

71,87

68,75

35

31

72,91

64,58

19

16

67,85

57,14


9

Thầy, cô cho biết, nguyên nhân

chủ yếu hạn chế trong GDĐT phát triển NNL CLC?

Hạn chế NThức vai trò NNL CLC Ch.lượng tuyển chọn còn hạn chế Chất lượng GDĐTnhiều hạn chế Chưa tạo ĐK tốt để PT NNL CLC Chưa P.huy tốt động lực NLCLC Ch.sách đài ngộ GV chưa thỏa đáng Tự phấn đầu của NLCLC hạn chế Tác động tiêu cực của KTTT

Sự chống phá các thế lực thù địch


61

70

88

84

82

94

63

51

42


38,60

44,30

55,69

53,16

51,89

59,49

39,87

32,27

26,58


18

24

28

30

30

32

24

14

19


36

48

56

60

60

64

48

28

38


12

13

16

13

12

14

9

12

9


37,5

40,62

50

40,62

37,5

43,75

28,12

37,5

28,12


20

21

26

22

22

29

18

10

8


41,66

43,75

54,16

45,83

45,83

60,41

37,5

20,83

16,66


11

12

18

19

18

19

12

15

6


39,28

42,85

64,28

67,85

64,28

67,85

42,85

53,57

21,42


10

Thầy, cô đánh giá thế nào về nhận thức, quan tâm của Đảng, NN với GDĐT để PTNNL CLC?

Tốt Chưa tốt

Bình thường Chưa đúng mức

Khó trả lời


76

14

68


48,10

8,86

43,03


20

6

24


40

12

48


18

4

10


56,25

12,5

31,25


22

2

24


45,83

4,16

50


16

2

10


57,14

7,14

35,71


11

Thầy, cô đánh giá thế nào về nhận thức, quan tâm của Đảng, NN đối với phát triển NNL CLC?

Tốt


73


46,20


21


42


17


53,12


20


41,66


15


53,57





Chưa tốt

17

10,75

6

12

2

6,25

6

12,5

3

10,71


Bình thường

68

43,03

23

46

14

43,75

22

45,83

10

35,71

Chưa đúng mức











Khó trả lời











12

Thầy, cô cho biết nhân tố nào tác













động mạnh đến GDDT phát triển












NNL CLC?












Tình hình thế giới, khu vực

46

29,11

12

24

10

31,25

14

29,16

10

35,71


Tình hình KTXH đất nước

122

77,21

39

78

22

68,75

38

79,16

23

82,14


Phân tầng HX, Ph.hóa giàu nghèo

106

67,08

33

66

21

65,62

32

66,66

20

71,42


Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế

76

48,10

26

52

14

43,75

24

50

12

42,85


Quan tâm GDĐT của Đảng, NN

125

79,11

39

78

24

75

37

77,08

25

89,28


QTâm PT NNL của Đảng, NN

127

80,37

38

76

25

78,12

39

81,25

25

89,28

13

Theo thầy, cô, để phát huy GDĐT

nhằm P.triển NNLCLC, cần thực













hiện giải pháp nào?












P.triển SL, nâng cao CL đội ngũ

60

37,97

18

36

12

37,5

17

35,41

13

46,42


đào tạo NNLCLC các trường ĐH












Hoàn thiện ND, CT, PP, HT đào tạo

132

83,54

44

88

24

75

42

87,5

22

78,57


NNLCLC ở các trường ĐH












Phát huy tính tích cực của SV ĐH

122

77,21

38

76

28

87,5

35

72,91

23

82,14


Đổi mới quản lý, đánh giá kết quả

91

57,59

28

56

21

65,62

23

47,91

19

67,85


học, thực hành ở các trường ĐH












Xây dựng, phát triển hệ thống

83

52,53

28

56

10

31,25

26

54,16

19

67,85


GDDT chất lượng cao












Tăng cường hợp tác quốc tế

93

58,86

26

52

19

59,37

28

58,33

20

71,42


Nâng cao chất lượng GD CTTT

49

31,01

21

42

9

28,12

18

37,5

11

39,28


Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay (GVKHXH)

Phụ lục 4


STT

Câu hỏi và phương án trả lời

Tổng số người được hỏi (100)

Ghi chú

Số người trả lời

%

1

Theo thầy, cô, lực lượng nào là NNL chất lượng cao ở nước ta hiện nay?





Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi

88

88


Chuyên gia, Q trị DNghiệp giỏi

87

87


Lao động lành nghề

96

96


Cán bộ KHCN đầu đàn

100

100

2

Tầm quan trọng của GDĐT đối với phát triển NNL CLC ở VN hiện nay?





Rất quan trọng

79

79


Quan trọng

21

21


Không quan trọng




Khó trả lời



3

Thầy, cô cho biết, trình độ, năng lực của NNL CLC ở nước ta hiện nay?





Đáp ứng tốt yêu cầu




Đáp ứng yêu cầu mức trung bình

23

23


Còn nhiều hạn chế

47

47


Khó trả lời

25

25

4

Thầy, cô cho biết, những ưu điểm nổi bật của NNL CLC nước ta hiện nay?

5

5



Bản lĩnh chính trị vững vàng

78

78


Phẩm chất đạo đức tốt

77

77


Say mê lao động khoa học

84

84


Kiến thức rộng, chuyên môn sâu

66

66


Có khả năng làm chủ KHCN

56

56


Có kỹ năng lãnh đạo, quản lý tốt

48

48

5

Theo thầy, cô, có không tình trạng sau đây ở NNL CLC nước ta hiện nay?

Chảy máu chất xám


88


88



Chưa được đánh giá đúng

76

76


Chưa phát huy tốt trình độ chuyên môn

65

65




Không làm việc đúng chuyên môn

Không yên tâm gắn bó công việc

42

34

42

34


6

Thầy, cô cho biết, hạn chế cơ bản nhất NNL CLC nước ta hiện nay?

Trình độ hạn chế so với bậc học Số lượng chưa đủ so với yêu cầu Cơ cấu lĩnh vực, ngành bất cập Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu Khả năng hội nhập hạn chế

Thiếu người giỏi, CGia đầu ngành Hạn chế về PCCT, ĐĐ,LS





86

86


43

43


34

34


77

77


66

66


76

76


32

32

7

Trường thầy, cô đã quan tâm thế nào đến PT NNL CLC?





Tốt

11

11


Bình thường

81

81


Không quan tâm




Khó trả lời

8

8

8

Thầy, cô cho biết, hạn chế chủ yếu trong GDĐT đối với phát triển NNL CLC hiện nay?





Chất lượng ĐN GVĐH hạn chế

34

34


Slượng, cơ cấu GV chưa đáp ứng

26

26


ND,CTrình GDĐT chưa phù hợp

68

68


Môi trường GDĐT nhiều hạn chế

70

70

9

Thầy, cô cho biết, nguyên nhân chủ yếu hạn chế trong GDĐT phát triển NNL CLC?





Hạn chế NThức vai trò NNL CLC

71

71


Ch.lượng tuyển chọn còn hạn chế

77

77


Chất lượng GDĐTnhiều hạn chế

Chưa tạo ĐK tốt để PT NNL CLC

76

81

76

81


Chưa P.huy tốt động lực NLCLC

80

80


Chính …….sách đài ngộ GV chưa thỏa đáng

82

82


Tự phấn đầu của NLCLC hạn chế

62

62


Tác động tiêu cực của KTTT

52

52

Sự chống phá các thế lực thù địch

31

31

10

Thầy, cô đánh giá thế nào về nhận thức, quan tâm của Đảng, NNvới GDĐT để PTNNL CLC?







Tốt

Chưa tốt Bình thường

Chưa đúng mức Khó trả lời

31


62

7

31


62

7


11

Thầy, cô đánh giá thế nào về nhận thức, quan tâm của Đảng, NN đối với phát triển NNL CLC?

Tốt Chưa tốt

Bình thường Chưa đúng mức Khó trả lời


28


68

6


28


68

6


12

Thầy, cô cho biết nhân tố nào tác động mạnh đến GDDT phát triển NNL CLC?





Tình hình thế giới, khu vực

33

33


Tình hình KTXH đất nước

82

82


Phân tầng xã hội, phân hóa giàu nghèo

74

74


Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế

55

55


Quan tâm GDĐT của Đảng, Nhà nước

78

78


QTâm PT NNL của Đảng, Nhà nước

88

88

13

Theo thầy, cô, để phát huy GDĐT nhằm P.triển NNLCLC, cần thực hiện giải pháp nào?





P.triển SL, nâng cao CL đội ngũ đào tạo NNLCLC các trường ĐH

78

78


Hoàn thiện ND, CT, PP, HT đào tạo NNLCLC ở các trường ĐH

89

89


Phát huy tính tích cực của SV ĐH

84

84


Đổi mới quản lý, đánh giá kết quả học, thực hành ở các trường ĐH

77

77


Xây dựng, phát triển hệ thống GDDT chất lượng cao

75

75


Tăng cường hợp tác quốc tế

80

80


Nâng cao chất lượng GD CTTT

78

78


Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực

chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay Phụ lục 5

SVĐH



STT

Câu hỏi và phương án trả lời

Tổng số người được hỏi (193)

Trong đó


Ghi chú

ĐHKHXHNVTPHCM (53)

ĐHNHTPHCM (50)

ĐHKHTN (90)

Số người trả lời

%

Số người trả lời

%

Số người trả lời

%

Số người trả lời

%

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Theo bạn, lực lượng nào là NNL CLC ở nước ta hiện nay?

Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi

Chuyên gia, quản trị kinh doanh giỏi Lao động lành nghề

Cán bộ khoa học, công nghệ đầu đàn


123

162

173

168


63,73

83,93

89,63

87,04


40

50

48

47


75,47

94,33

90,56

88,67


6

24

47

32


12

48

94

64


77

88

78

89


85,55

97,77

86,66

98,88


2

Theo bạn, trình độ năng lực của NNL CLC nước ta hiện nay thế nào?

Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ tốt

Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trung bình Còn nhiều hạn chế

Khó trả lời


18

110

68

7


9,32

56,99

35,23

3,62


14

32

7


26,41

60,37

13,20


4

26

18

2


8

52

36

4


52

43

5


57,77

47,77

5,55


3

Theo bạn, có hay không tình trạng sau ở NNLCLC nước ta hiện nay?

Chảy máu chất xám

Chưa được đánh giá đúng Chưa phát huy tốt chuyên môn


163

157

134


84,45

81,34

69,43


51

51

50


96,22

96,22

94,33


25

17

25


50

34

50


88

89

79


97,77

98,88

87,77



Không làm việc dúng chuyên môn

120

62,17

39

73,58

32

64

49

54,44



Không yên tâm gắn bó với công việc

110

56,99

23

43,39

35

70

52

57,77


4

Bạn cho biết, những hạn chế cơ bản của










Xem tất cả 206 trang.

Ngày đăng: 09/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí