+) HĐI.3: Củng cố:
Bài 1. Cho x 5 . Số nào trong các số sau đây là số nhỏ nhất?
A 5
x ;
B 5 1
x ;
C 5 1
x ;
D x
5
Bài 2: Cho x, y 0 Chứng minh rằng
x3y3x2y xy2 0
II. HTKT2: BĐT CÔ SI.
GỢI Ý | |
∙ GV cho một số cặp số a, b ≥ 0. a b Cho HS tính ab và 2 , rồi so sánh. ∙ Hướng dẫn HS chứng minh. ●Khi nào A2 = 0 ? | ∙ Các nhóm thực hiện yêu cầu, từ đó rút ra nhận xét: ab a b 2 ● CM: ab ab 1 (a b 2 ab ) 1 ( a b )20 2 2 2 Đ. A2 = 0 A = 0 |
+) HĐII.2: Hình thành kiến thức: | |
ab a b 1. Bất đẳng thức Cô Si : 2 , ∀a, b ≥ 0 Dấu "=" xảy ra ⇔ a = b. 2. Các hệ quả 1 HQ1: a + a ≥ 2, ∀a > 0 HQ2: Nếu x, y cùng dương và có tổng x + y không đổi thì tích x.y lớn nhất khi và chỉ khi x = y. Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất. | |
Có thể bạn quan tâm!
- Mở Rộng, Tìm Tòi (Mở Rộng, Đào Sâu, Nâng Cao,…) (5 Phút)
- Mở Rộng, Tìm Tòi (Mở Rộng, Đào Sâu, Nâng Cao,…) (25P)
- Hình Thành Kiến Thức 1: Khái Niệm Bđt, Tính Chất Và Các Bất Đẳng Thức Cơ Bản Đã Học.
- Nội Dung Bài Học (Hoạt Động Hình Thành Kiến Thức) Tiết 1
- Hình Thành Kiến Thức 1: Khái Niệm Bđt, Tính Chất Và Các Bất Đẳng Thức Cơ Bản Đã Học.
- Với Hai Số X, Y Dương Thoả Xy = 36. Bất Đẳng Thức Nào Sau Đây Đúng?
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
+) HĐII.3: Củng cố. | GỢI Ý |
HÐII.3.1. Chứng minh các hệ quả của bđt Cô Si | a 1 aa. 1 1 ● 2 a ∙ Tích xy lớn nhất khi x = y. xy x y S 2 2 ∙ x + y → chu vi hcn; x.y → diện tích hcn; x = y → hình vuông |
HĐII.3.2. CMR với 2 số a, b a b1 1 4 dương ta có: a b | ● a b 2 ab 1 1 2 ● a b ab |
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP.
Hoạt động của HS | Nội dung | |
Hoạt động 1: Bài tập 3 SGK trang 79 |
Nghe hiểu nhiệm vụ và thực hiện theo yêu cầu của GV | Bài 3. Cho a, b, c là dộ dài ba cạnh của một tam giác a) Chứng minh rằng bc2a2 b) Từ đó suy ra a2 b2 c2 2ab bc ca | |
b) GV hướng dẫn | Tìm cách giải, trình bày cách giải Chỉnh sửa hoàn thiện Thực hiện theo dõi hướng dẫn của học sinh | Giải a)bc2a2a2bc2 0 a b ca c b 0 Từ đó suy ra: bc2a2 (1) b) Tương tự ta có ab2c22 ca2b23 Cộng vế với vế của BĐT (1), (2) và (3) lại ta được a2 b2 c2 2ab bc ca |
Hoạt động 2: Bài tập 5 sgk |
HS thực hiện theo dõi hướng dẫn của giáo viên | Bài tập 5 Đặt t x t 0 thay vào ta được x4 x5 x x 1 t8 t5 t3 t 1 0 Bài tập 6. Đoạn AB nhỏ nhất khi A2; 0, B 0; 2 |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.
Gợi ý: Áp dụng bđt Cô Si cho hai số, hai lần. |
Gợi ý: Áp dụng Bài d a b c toán 1 với3 |
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG.
* Mục tiêu: Cm bđt Cô Si tổng quát bằng phương pháp quy nạp Cô Si lùi.
* Nội dung:
- ND1: Giới thiệu Bđt Cô Si tổng quát và phương pháp quy nạp Cô Si lùi.
- ND2: Sử dụng phương pháp quy nạp Cô Si lùi chứng minh Bđt Cô Si
* Kỹ thuật tổ chức: Thuyết trình, đặt yêu cầu, cho hs đăng kí nghiêm cứu và nộp sản phẩm.
* Sản phẩm: Cm bđt Cô Si tổng quát bằng phương pháp quy nạp Cô Si lùi.
* Tiến trình:
-ND1: Giới thiệu Bđt Cô Si tổng quát và phương pháp quy nạp Cô Si lùi.
.
+Bđt Cô Si tổng quát: Cho n số
a1, a2 ,..., an 0 . Khi đó:
a1 a2 ... an
n a1a2 ...an
n
dấu ‘’=’’ xảy ra khi và chỉ khi
a1 a2 ... an
+Phương pháp quy nạp Cô Si lùi:
● Bài toán: Cho mệnh đề chứa biến đúng.
● Phương pháp:
Pn; n
*
Chứng minh P(n) luôn
Bước 1: chứng minh P(n) đúng với
nk nào đó và nhận xét
nk lớn tùy ý.
Bước 2: giả sử P(n) đúng với n=k+1, ta chứng minh P(n) đúng với n=k.
Bước 3: vì k lớn tùy ý nên P(n) đúng với
n *
- ND2: Sử dụng phương pháp quy nạp Cô Si lùi chứng minh Bđt Cô Si
Các câu hỏi trắc nghiệm:
1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1 1
a) a < b a b b) a < b ac < bc
c d
a b acbd
c)
d)
Cả a, b, c đều sai.
2. Mệnh đề nào sau đây sai ?
b)
a)
a b a c b d
c d
a b acbd
c d
c) d) ac bca b ( c > 0)
3. Với m, n > 0, bất đẳng thức: mn(m+n) < m 3 + n 3 tương đương với bất đẳng thức:
n ) 0
2 2
a) (m + n) ( m
c) (m+n) ( m n)2 0
2 2
n mn) 0
b) (m + n) ( m
d) Tất cả đều sai.
4. Bất đẳng thức:
a2 b2 c2 d 2 e2 a(b c d c) a, b, c, d, e. Tương đương
với bất đẳng thức nào sau đây:
b 2 c 2
d 2 e 2
a 2 a 2 a 2 a 2 0
a)
a 2 a 2
a 2 a 2
b 2 c 2 d 2 e 2 0
b)
a 2 a 2
a 2 a 2
b 2 c 2 d 2 e 2 0
c)
2 2 2 2
d)a ba ca d a e 0
5. Cho a, b > 0 và ab > a + b. Mệnh đề nào đúng ?
a) a + b = 4 b) a + b > 4
c) a + b < 4 d) Một kết quả khác
6. Cho a, b, c > 0. và P =
a
a b
b
b c
c
c a .Khi đó:
a) 0 < P < 1. b) 2 < P < 3
c) 1< P < 2 d) Một kết quả khác
7. Cho x, y >0. Tìm bất đẳng thức sai:
1 1 4
a) (x + y) 2 4xy b) x y x y
1
c)xy
4
(x y)2
d) Có ít nhất một trong ba đẳng thức trên sai:
xy
8. Với hai số x, y dương thoả xy = 36. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
a) x + y
2 12
b) x2 y2 2xy 72
d)
x y 2
2
xy 36
c)
9. Cho bất đẳng thức
a b
Tất cả đều đúng.
a + b . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
a) a = b b) ab 0
c) ab 0
d) ab = 0
10. Cho a, b, c >0. Xét các bất đẳng thức sau:
a b 2
I) b a
a b c 3
II) b c a
1 1) 4
III) (a+b) ( a b
Kết luận nào sau đây đúng??
a) Chỉ I) đúng b) Chỉ II) đúng
c) Chỉ III) đúng d) Cả ba đều đúng
11. Cho x, y, z > 0. Xét các bất đẳng thức sau:
I) x3 y3 z3 3xyz
1 1 1 9
II) x y z x y z
x y z 3
III) y z x
Bất đẳng thức nào đúng ?
a) Chỉ I) đúng b) Chỉ I) và III) đúng
c) Cả ba đều đúng d) Chỉ III) đúng
12. Cho a, b, c >0. Xét các bất đẳng thức sau:
a b 2
(I) b a
a b c 3
(II) b c a
1 1 1 9
(III) a b c
a b c
Bất đẳng thức nào đúng?
a) Chỉ I) đúng b) Chỉ II) đúng
c) Chỉ III) đúng d) Cả ba đều đúng.
13. Cho a, b, c > 0. Xét các bất đẳng thức:
a b c
I) (1+ b )(1+ c )(1+ a ) 8
2 b c 2 c a 2 a b 64
a b c
II)
III) a+ b + c
abc.
Bất đẳng thức nào đúng:
a) Chỉ II) đúng b) Chỉ II) đúng
c) Chỉ I) và II) đúng d) Cả ba đều đúng
a b 2
2
14. Cho a, b > 0. Chứng minh b a
. Một học sinh làm như sau:
a b 2
a2 b2
I) b a
ab (1)
II) (1)
a2 b2 2ab a2 b2 2ab0 (ab)2 0
a b 2
III) và (a–b) 2 0 đúng a, b 0nên b a
Cách làm trên :
a) Sai từ I) b) Sai từ II)
c) Sai ở III) d) Cả I), II), III) đều dúng
15. Cho a, b, c > 0. Xét các bất đẳng thức:
(I) a+ b + c
33 abc
1 1 1 9
a b c
(II) (a + b + c) (III) (a + b)(b + c)(c + a) 9
Bất đẳng thức nào đúng:
a) Chỉ I) và II) đúng b) Chỉ I) và III) đúng
c) Chỉ I) đúng d) Cả ba đều đúng
16. Cho ba số a, b, c thoả mãn đồng thời: a + b – c > 0, b + c – a > 0, c + a– b > 0. Để ba số a, b, c là ba cạnh của một tam giác thì cần thêm đều kiện gì ?
a) Cần có cả a, b, c 0
b) Cần có cả a, b, c 0
c) Chỉ cần một trong ba số a, b, c dương
d) Không cần thêm điều kiện gì.
Tiết 29, 33
TÊN BÀI :BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
KẾ HOẠCH CHUNG:
Tiến trình dạy học |