Giải pháp tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh - 16

- Đối với xe ô tô mới 100% thuộc các nhãn hiệu/hãng xe của các nước Mỹ, Hàn Quốc, Nhật Bản, Châu Âu (bao gồm cả xe được sản xuất, lắp ráp tại nước thứ ba): thời hạn cho vay tối đa 5 năm.

- Đối với xe ô tô còn lại: thời hạn cho vay tối đa 3 năm.


Hồ sơ vay vốn:


- Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu).


- Hồ sơ thông tin khách hàng: CMND/hộ chiếu của khách hàng (vợ/chồng); Hộ khẩu thường trú/KT3/Sổ tạm trú; Giấy đăng ký kết hôn/Giấy chứng nhận độc thân; Hóa đơn thanh toán tiền điện thoại nhà cố định hoặc tiền điện, nước, truyền hình cáp của hai tháng gần nhất (nếu có).

- Hồ sơ tài sản bảo đảm


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 132 trang tài liệu này.

- Hồ sơ xe: Hợp đồng mua bán xe; Hóa đơn, biên lai; Giấy chứng nhận

đăng kiểm; Giấy đăng ký xe; Giấy chứng nhận bảo hiểm,...

Giải pháp tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh - 16


- Hồ sơ chứng minh năng lực tài chính


- Hồ sơ bổ sung trong trường hợp khách hàng vay với mục đích sản xuất kinh doanh.

Phụ lục 6: Sản phẩm cho vay cầm cố/chiết khấu GTCG tại BIDV-HCM


Đối tượng vay vốn: Khách hàng cá nhân có nhu cầu vốn cho sản xuất, kinh doanh, đầu tư, tiêu dùng và có bảo đảm 100% khoản vay bằng cầm cố GTCG/thẻ tiết kiệm.

Điều kiện vay vốn:


- Có TSĐB là GTCG/thẻ tiết kiệm (trong đó cho vay chiết khấu không áp dụng cho thẻ tiết kiệm)

- Có mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.


- Khách hàng vay phục vụ đời sống mức vay từ 01 tỷ đồng trở lên; hoặc vay bằng tiền mặt từ 200 triệu đồng trở lên thì phải có phương án sử dụng vốn vay. Trường hợp khách hàng vay mục đích phục vụ sản xuất kinh doanh thì phải có phương án sản xuất kinh doanh, phù hợp với quy định của pháp luật

Mức cho vay:


- GTCG/Thẻ tiết kiệm do BIDV phát hành: Mức cho vay bằng 100% giá trị tài sản đảm bảo.

- GTCG/ Thẻ tiết kiệm do tổ chức khác phát hành: Mức cho vay bằng 80% giá trị tài sản đảm bảo.

Thời hạn cho vay: Phù hợp với mục đích sử dụng vốn vay, thời hạn và đặc điểm (khả năng quay vòng) của GTCG/ Thẻ tiết kiệm và khả năng trả nợ của khách hàng. Trường hợp là cá nhân nước ngoài, không vượt quá thời hạn được phép sinh sống, hoạt động tại Việt Nam

Hồ sơ vay vốn:


- Giấy đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng tín dụng và cầm cố/chiết khấu tài sản (theo mẫu).

- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của người vay/bên thứ 3


- GTCG/ Thẻ tiết kiệm của khách hàng vay/bên thứ 3.


- Phương án/dự án sản xuất kinh doanh.


- Xác nhận và phong tỏa GTCG/ Thẻ tiết kiệm do tồ chức khác phát hành

Phụ lục 7: Sản phẩm cho vay du học tại BIDV-HCM


Đối tượng vay vốn: khách hàng có nhu cầu chứng minh năng lực tài chính/ thanh toán các chi phí phát sinh trong quá trình học tập của du học sinh.

Hình thức cho vay:


- Ký quỹ du học: mở STK để xin cấp/gia hạn visa cho du học sinh.


- Hạn mức tín dụng dự phòng du học: BIDV HCM cam kết đảm bảo cho khách hàng vay vốn với hạn mức nhất định, đảm bảo đủ nguồn thanh toán chi phí học tập của các du học sinh.

- Hỗ trợ chi phí du học: cho vay thanh toán chi phí phát sinh trong quá trình học tập của du học sinh

Điều kiện vay vốn:


- Khách hàng đứng tên vay có thể là du học sinh, hoặc thân nhân (bố mẹ đẻ, anh chị em ruột, vợ/chồng) của du học sinh.

- Điều kiện cụ thể:


+ Vay ký quỹ du học: du học sinh có thông báo nhập học của cơ sở đào tạo tại nước ngoài.

+ Vay HMTD dự phòng du học, vay hỗ trợ chi phí du học: du học sinh có thông báo nhập học của trường tại nước ngoài hoặc của cơ sở liên kết đào tạo trong nước và có các giấy tờ chứng minh các chi phí du học.

Mức cho vay:


- Vay ký quỹ du học: theo yêu cầu của Đại sứ quán (nếu có) và nhu cầu của khách hàng, tư vấn của Trung tâm tư vấn du học, các kênh thông tin khác về nhu cầu chứng minh tài chính.

- Cho vay hạn mức tín dụng dự phòng du học: căn cứ nhu cầu của khách hàng và tổng chi phí du học.

- Cho vay hỗ trợ chi phí du học:


+ Du học sinh dành học tập tại nước ngoài: Số tiền vay không quá 100% tổng chi phí du học (bao gồm các chi phí: chi phí đi lại, ăn ở tại nước ngoài, học

phí, bảo hiểm, visa-hộ chiếu, học ngoại ngữ và các chi phí hợp lý khác).


+ Du học theo học tại chỗ và học tập ở trong nước: Chi nhánh chỉ cho vay

để trả học phí theo thông báo của cơ sở đào tạo..


Thời hạn cho vay:


- Vay ký quỹ du học: tối đa không quá thời gian học của du học sinh và không vượt quá thời hạn của sổ tiết kiệm mở tại BIDV HCM

- Vay hạn mức tín dụng dự phòng du học, vay hỗ trợ chi phí du học: tối đa 10 năm.

Hồ sơ vay vốn:


- Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu)


- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu còn hiệu lực và sổ hộ khẩu (người vay/du học sinh), Visa của du học sinh (bản photo). Trường hợp vay hạn mức tín dụng dự phòng du học, hoặc ký quỹ chứng minh tài chính thì bổ sung visa sau khi được cấp.

- Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân của người vay với du học sinh (Giấy khai sinh, Sổ hộ khẩu, Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn…).

- Giấy thông báo nhập học hoặc bản sao giấy tờ khác chứng minh việc du

học.


- Các giấy tờ chứng minh chi phí du học: Thông báo học phí, các giấy tờ

chứng minh chi phí du học khác.


- Hồ sơ năng lực tài chính: các giấy tờ chứng minh nguồn thu nhập và trả nợ của khách hàng vay.

- Hồ sơ tài sản đảm bảo.

Phụ lục 8: Sản phẩm cho vay cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh


Đối tượng cho vay: cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh có nhu cầu vay vốn

để thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh.


Điều kiện vay vốn:


- Mở tài khoản tiền gửi thanh toán tại BIDV;


- Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật và hoạt động liên tục từ 24 tháng trở lên

- Phương án sản xuất kinh doanh khả thi, có hiệu quả, phù hợp với quy định của pháp luật và quy định của BIDV

- Không phát sinh nợ xấu trong thời gian 12 tháng liền kề trước đó


Mức cho vay: 70% tổng nhu cầu vốn của phương án sản xuất kinh doanh của khách hàng. Đối với hình thức vay theo hạn mức thấu chi: Hạn mức thấu chi tối đa bằng 50% doanh số ghi có bình quân hàng tháng tối đa 2 tỷ đồng.

Thời hạn cho vay:


- Vay bổ sung vốn lưu động: thời hạn cho vay tối đa không quá 12 tháng.


- Vay đáp ứng nhu cầu vốn trung dài hạn, đầu tư tài sản: thời hạn cho vay tối

đa không quá 60 tháng.


Hồ sơ vay vốn:


- Hồ sơ nhân thân: Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của cá nhân, đại diện hộ sản xuất kinh doanh; Hộ khẩu thường trú/KT3; Giấy ủy quyền đối với thành viên đã thành niên trong hộ sản xuất kinh doanh đại diện để vay vốn (theo mẫ); Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

- Hồ sơ chứng minh năng lực tài chính


- Hồ sơ khoản vay


- Hồ sơ tài sản đảm bảo

Phụ lục 9: Sản phẩm thẻ tín dụng quốc tế tại BIDV-HCM


Đối tượng: khách hàng là cá nhân Việt Nam và người nước ngoài có nhu cầu mở thẻ tín dụng phục vụ mục đích tiêu dùng cá nhân.

Điều kiện được phát hành thẻ:


a) Đối với Chủ thẻ chính:


- Có đầy đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự.


- Có năng lực tài chính đảm bảo việc thực hiện đầy đủ và đúng hạn các nghĩa vụ tài chính liên quan đến Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ theo quy định.

- Đáp ứng điều kiện về biện pháp bảo đảm.


- Có tài khoản tiền gửi thanh toán mở tại BIDV hoặc đăng ký mở tài khoản tiền gửi thanh toán tại BIDV tại thời điểm đăng ký phát hành thẻ.

- Riêng đối với người nước ngoài, bổ sung điều kiện về thời hạn cư trú còn lại tại Việt Nam tối thiểu 6 tháng kể từ thời điểm đăng ký phát hành thẻ.

b) Đối với Chủ thẻ phụ:


- Có đầy đủ năng lực hành vi dân sự và đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi được người đại diện theo pháp luật của người đó đăng ký và chấp thuận về việc sử dụng thẻ

- Được chủ thẻ chính cam kết thực hiện toàn bộ các nghĩa vụ phát sinh liên quan đến việc sử dụng thẻ.

Mức cho vay:


a) Phát hành thẻ trên cơ sở tín chấp: căn cứ vào Chấm điểm tín dụng do BIDV-HCM thực hiện

- 5 lần thu nhập bình quân hàng tháng nếu chấm điểm tín dụng từ A trở lên.


- 3 lần thu nhập bình quân hàng tháng nếu chấm điểm tín dụng là BBB.


- Khách hàng phát hành trên cơ sở tín chấp theo chức danh (theo hướng dẫn của BIDV) 10 lần thu nhập.

b) Phát hành thẻ trên cơ sở có tài sản đảm bảo là iền mặt ký quỹ hoặc Giấy tờ có giá/Sổ tiết kiệm của BIDV: Hạn mức tín dụng thẻ theo từng sản phẩm thẻ nhưng không vượt quá 80% trị giá tài sản bảo đảm.

Hạn mức sử dụng thẻ:


- Hạn mức ứng tiền mặt tối đa bằng 50% hạn mức tín dụng.


- Hạn mức thanh toán hàng hóa dịch vụ tối đa bằng 100% hạn mức tín dụng


Thời hạn hiệu lực:


Thời hạn hiệu lực của hạn mức tín dụng thẻ tối thiểu là 3 tháng tối đa là 12 tháng kể từ ngày BIDV HCM phê duyệt hạn mức tín dụng cho chủ thẻ

Hồ sơ phát hành thẻ:


- Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng (theo mẫu).


- Giấy tờ chứng minh nhân thân


- 01 ảnh 3x4 chụp trong vòng 6 tháng gần nhất của Chủ Thẻ chính, (các) Chủ Thẻ phụ (nếu có).

- Giấy tờ chứng minh nguồn thu nhập hợp pháp của khách hàng


- Các giấy tờ liên quan đến hình thức bảo đảm

Xem tất cả 132 trang.

Ngày đăng: 27/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí