+ Nợ nhóm 5: nợ có khả năng mất vốn (gồm nợ quá hạn trên 360 ngày, nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở lên, nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn, nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần ba trở lên)
Thời gian xử lý Tài sản đảm bảo:
+ Dưới 01 tháng: chứng nhận tiền gởi có kỳ hạn (sổ/thẻ tiết kiệm); chứng từ có giá
+ Từ 01-12 tháng: ôtô; thiết bị; vật tư hàng hoá; nhà đất có giá trị khoảng 2 tỷ đồng và có vị trí khả mại tốt.
+ Trên 12 tháng : các tài sản khác
Danh mục một số nghề nghiệp(xếp hạng rủi ro)
Chi tiết | Nhóm nghề | |
Buôn bán | Nhân viên bán hàng tại các cửa hàng: chủ cửa hàng, kinh doanh nhà đất, môi giới nhà đất, đại lý bảo hiểm, bán tạp hoá, bán tại sạp trong chợ, nhân viên tiếp thị, trình dược viên, buôn bán thuốc tây, chủ hiệu vàng, chủ tiệm vàng. | 2 |
Bán vật liệu xây dựng, sắt thép, phế liệu, bán cá, bán hàng ở lề đường, bán hàng rong các loại, bán vé số dạo. | 3 | |
Bán hàng không ghi rò địa chỉ làm vịêc, buôn bán chuyến | 4 | |
Chủ cây xăng | 2 | |
Chủ hiệu cầm đồ | 2 | |
Nhân viên cây xăng | 3 | |
Y tế | Bác sĩ tổng quát, bác sĩ giải phẩu, nha sĩ, dược sĩ bệnh viện, thanh tra y tế | 1 |
Bác sĩ trại giam, bác sĩ tâm thần, châm cứu, đông y, y sĩ, kỹ thuật viên x-quang, kỹ thụât viên phòng xét nghiệm, kỹ thuật viên vật lý trị liệu, y tá, hộ sinh, điều dưỡng, kỹ thuật gây mê | 2 | |
Giáo dục | Giáo viên, giáo sư, giảng viên, hiệu trưởng, quản th ủ th ư vi ện | 1 |
Giáo viên thể dục | 2 | |
Quản giáo (nhà giam, trại giam, trung tâm phục hồi nhân phẩm) | 3 | |
Nông nghiệp | Giám đốc nông trường, hợp tác xã, lâm trường, cán bộ khuyến nông | 2 |
Nông dân trồng cây lương thực và cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi tôm, nuôi cá, chủ đồn điền, chủ trang trại | 3 | |
Công nhân cạo mủ cao su tại các nông trường, đồn điền, nông dân trông và cạo mủ cao su, nông dân đi làm thuê mướn | 4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Thuộc Về Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam - Chi Nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh
- Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Cán Bộ Quan Hệ Khách Hàng Và Xây Dựng Tiêu Chuẩn Xếp Loại Cán Bộ Quan Hệ Khách Hàng
- Đối Với Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam:
- Giải pháp tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh - 16
Xem toàn bộ 132 trang tài liệu này.
Chỉ làm việc tại văn phòng, kế toán, thư kí, lập trình viên phần mềm, cán bộ công chức, quản lý hành chánh, luật sư, biên dịch, phê dịch. | 1 | |
Nhân viên nhà đât, nhân viên ghi điện nước, nhân viên xuất nhập khẩu | 2 | |
Nhân viên đi thu tiền điện, tiền nước | 4 | |
Chạy xe xích lô, xe ba gác đạp | 3 | |
Giao thông vận tải | Tài xế xe ô tô, xe tải, xe buýt, taxi, xe ôm, xe ba gác máy, phụ xe, chủ xe đi theo | 4 |
Tài xế điều khiển các loại xe chuyên dụng thuộc ngành xây dựng, xe cẩu, xe nâng, xe đào, xe uỉ, xe trộn bêtông | 4 | |
Tài xế xe bồn chở xăng, dầu, chất nổ, chất dễ cháy (hoạt động trong lãnh thổ việt nam) | 5 | |
Tài xế các loại vận tải chạy ngoài lãnh thỗ việt nam | 5 | |
Lái tàu, phà, thuyền trên sông | 3 | |
Lái tàu biển, nhân viên phục vụ trên tàu | 4 | |
Sản xuất | Thợ mộc, thợ hàn, thợ xi mạ, thợ tiện, thợ cơ khí, công nhân cơ khí, thợ làm cửa sắt, thợ sơn, thợ vecni | 4 |
Thợ sửa xe đạp, xe gắn máy, xe ô tô, thợ rửa xe, thợ làm việc tại Các garage | 4 | |
Thợ điện dân dụng | 4 | |
Thợ điện công nghiệp trực thuộc nhà máy điện/ sở điện lực, bảo trì, sửa chữa, lắp đặt, đi đường dây điện. | 4 | |
Thợ kim hoàn, thợ bạc | 3 | |
Thợ sửa chữa điện tử: TV, radio, cassette | 3 | |
Chủ nhà may, thợ may tư gia | 2 | |
Công nhân may, công nhân dệt làm việc tại các cơ sở/ xí nghiệp/ nhà máy | 3 | |
Công nhân sản xuất giày dép các loại làm việc tại các cơ sở/ xí nghiệp/ nhà máy | 3 | |
Công nhân sản xuất xi măng | 5 | |
Công nhân sản xuất gạch ngói | 4 | |
Công nhân chiến thuỷ sản, công nhân sản xuất bia, công nhân sản xuất thuốc lá | 3 | |
Công nhân bốc vác | 4 | |
Công nhân vệ sinh công cộng, công nhân công viên cây xanh | 4 | |
KTV vi tính; sữa chữa/ lắp đặt máy vi tính; kỹ sư máy tính phần cứng | 3 | |
Kỹ sư máy tính phần mềm, lập trình viên | 1 | |
Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm | 2 | |
Xây dựng | Thợ hồ, thợ nề, công nhân cầu đường, thợ sơn | 4 |
Thợ trang trí nội thất | 4 | |
Chủ thầu xây dựng | 4 | |
Kỹ sư xây dựng làm việc tại công trường | 4 | |
Kỹ sư xây dựng làm việc tại văn phòng | 1 |
Giám sát xây dựng, kỹ sư giám sát công trình, kỹ sư làm việc tại công trường | 4 | |
Thuỷ hải sản | Đánh bắt cá hồ, sông | 4 |
Đánh bắt cá biển đi về trong ngày | 4 | |
Đánh bắt cá biển đi dài ngày (không về trong ngày) | 4 | |
Khác | Thợ chụp hình: tiệm chụp hình, ảnh viện, nhà báo, phóng viên | 2 |
Thợ uốn tóc; cắt tóc, săn sóc sắc đẹp, thẫm mỹ viện | 2 | |
Thợ tạc tượng/ tạc khắc bia mộ | 3 | |
Thợ làm bình acquy; công nhân làm bình acquy | 4 | |
Nghệ sĩ cải lương, nhạc kịch ca đoàn, ca sĩ, nhạc công của nhạc viện, nhà hát | 2 | |
Nhạc công, nhạc sĩ, bar, vũ trường, hộp đêm, phòng trà, cà phê | 3 | |
Hoạ sĩ vẽ tranh, hoạ sĩ phòng tranh | 1 | |
Cảnh sát giao thông | 4 | |
Cảnh sát khu vực, công an phường/ xã, cán bộ thi hành án | 3 | |
Cảnh sát hình sự, điều tra, trinh sát | 4 | |
Thu ngân: ngân hàng, khách sạn, công ty, siêu thị, nhà hàng | 1 | |
Thu ngân: quán bar, karaokê, vũ trường hộp đêm | 3 | |
Người giúp việc nhà, người giữ xe, vú em, bà vú | 2 | |
Nhân viên tạp vụ văn phòng; nhân viên dọn dẹp văn phòng | 3 | |
Nhân viên giao nhận thư; nhân viên giao nhận hàng hoá | 4 | |
Nhân viên giữ xe | 3 | |
Thầy tu; thầy chùa; ni cô; cha cố; cha đạo; maseur | 1 | |
Kiểm lâm | 4 | |
Giám đốc phân xưởng/ quản đốc nhà máy | 3 | |
Dịch vụ ăn uống | Chủ quán ăn chỉ làm công tác quản lý | 2 |
Chủ quán ăn; quán giải khát; nhân viên phục vụ quán ăn; nhà hàng; khách sạn | 3 | |
Đầu bếp khách sạn; nhà hàng; căn tin trường học; căn tin công ty/ nhà máy; nấu thuê; nấu tiệc; nấu đám cưới; đầu bếp quân đội; anh nuôi; đầu bếp quán ăn; đầu bếp quán | 3 |
Nhóm nghề Mức độ rủi ro
1-2 Thấp
3 Trung bình
4 Cao
5 Rất cao
Phụ lục 2: Sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp tại BIDV-HCM
Đối tượng vay vốn: Khách hàng cá nhân có nhu cầu vay vốn phục vụ đời sống (tiêu dùng) với nguồn trả nợ là thu nhập từ tiền lương (hoặc có tính chất lương) thường xuyên, ổn định hàng tháng/quý và các khoản thu nhập hợp pháp khác.
Điều kiện vay vốn:
- Có độ tuổi trong thời gian vay vốn từ 18 đến 55(nữ) và đến 60 (nam);
- Có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú dài hạn (KT3) trên cùng tỉnh, thành phố với Chi nhánh cho vay.
- Có thu nhập thường xuyên, ổn định, đảm bảo khả năng trả nợ trong suốt thời gian vay vốn.
- Có tài khoản tiền gửi thanh toán tại BIDV
Mức cho vay: 10 lần thu nhập chứng minh được bình quân 3 tháng gần nhất, tối đa 500 triệu đồng.
Thời hạn cho vay:
- Đối với khách hàng đang nhận thu nhập qua tài khoản tiền gửi tại BIDV (tối thiểu 06 tháng tính đến thời điểm đề nghị vay vốn): tối đa 60 tháng.
- Đối với các khách hàng khác: tối đa 36 tháng.
Hồ sơ vay vốn:
- Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu)
- Hồ sơ thông tin khách hàng: Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu còn hiệu lực; Hộ khẩu thường trú/KT3
- Hồ sơ chứng minh năng lực tài chính: Quyết định tuyển dụng hoặc các quyết định khác tương đương hoặc Hợp đồng lao động chính thức có thời hạn từ 01 năm trở lên; Sao kê tài khoản trả lương từ 03 tháng gần nhất trở lên đối với khách hàng nhận thu nhập theo tháng và 06 tháng gần nhất trở lên đối với khách hàng nhận thu nhập theo quý; Các giấy tờ chứng minh nguồn thu nhập hợp pháp khác (nếu có).
Phụ lục 3: Sản phẩm cho vay thấu chi tại BIDV-HCM
Đối tượng vay vốn: Khách hàng là cá nhân đang sinh sống thường xuyên và/hoặc làm việc trên địa bàn TP.HCM.
Điều kiện vay vốn:
- Có độ tuổi trong thời gian vay vốn từ 18 đến 55(nữ) và đến 60 (nam);
- Có thu nhập thường xuyên và ổn định được chi trả qua tài khoản tiền gửi thanh toán mở tại BIDV.
- Có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú dài hạn tại TP.HCM.
- Đã từng có quan hệ tín dụng hoặc quan hệ gửi tiền (tối thiểu tương đương hạn mức thấu chi) tại BIDV và có tín nhiệm với Ngân hàng.
Mức cho vay:
Mức cho vay bằng 5 tháng thu nhập bình quân 3 tháng gần nhất (đối với khách hàng là cán bộ của BIDV mức cho vay bằng 10 tháng thu nhập bình quân 3 tháng gần nhất), tối đa 100 triệu đồng.
Trường hợp có tài sản đảm bảo là GTCG/TTK do BIDV phát hành: mức cho vay tối đa bằng mệnh giá.
Thời hạn cho vay:
Thời hạn cho mỗi lần cấp hạn mức thấu chi tối đa không quá 12 tháng đối với khách hàng sử dụng hạn mức lần đầu và không quá 36 tháng đối với khách hàng có đủ điều kiện được Ngân hàng gia hạn
Hồ sơ vay vốn:
- Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú dài hạn.
- Quyết định tuyển dụng (Quyết định bổ nhiệm đối với trường hợp khách hàng cấp quản lý, lãnh đạo) hoặc Hợp đồng lao động.
- Sao kê tài khoản tiền gửi tối thiểu 3 tháng liền kề trước thời điểm vay vốn.
- Giấy đề nghị cấp hạn mức thấu chi (theo mẫu)
Phụ lục 4: Sản phẩm cho vay hỗ trợ nhà ở tại BIDV-HCM
Đối tượng vay vốn: khách hàng có nhu cầu về nhà ở đối với khách hàng cá nhân, hộ gia đình với mục đích để ở hoặc đầu tư nhỏ tại BIDV, bao gồm các nhu cầu:
- Mua nhà ở, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở (đã hình thành) giữa khách hàng với bên bán là cá nhân, hộ gia đình hoặc tổ chức.
- Mua nhà ở, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở (đã hình thành hoặc hình thành trong tương lai) tại các dự án phát triển nhà ở giữa khách hàng với bên bán là chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở đó.
- Nhận chuyển nhượng lại hợp đồng mua bán nhà ở, chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở (đã hình thành hoặc hình thành trong tương lai) tại các dự án phát triển nhà ở giữa khách hàng với bên bán là cá nhân, hộ gia đình hoặc tổ chức.
Điều kiện vay vốn:
- Khách hàng cá nhân, hộ gia đình Việt Nam và cá nhân nước ngoài cư trú tại Việt Nam được mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam
- Thường xuyên sinh sống, làm việc tại Tp.HCM
- Là chủ sở hữu (cá nhân nước ngoài), bố, mẹ, chồng, vợ, con của căn nhà mua/xây dựng/sửa chữa.
- Có thu nhập ổn định, đảm bảo khả năng trả nợ
- Có tài sản đảm bảo món vay: Bằng chính nhà mua/xây dựng/sửa chữa hoặc tài sản khác, hoặc kết hợp cả hai hình thức.
Mức cho vay:
- Bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay hoặc tài sản bên thứ ba bảo lãnh: 70% giá trị tài sản
- Bảo đảm bằng GTCG: bằng mệnh giá nhưng tổng gốc và lãi của GTCG đảm bảo đủ gốc và lãi của khoản vay và không vượt quá giá trị mà khách hàng mua/xây dựng/sửa chữa/cải tạo.
- Bảo đảm bằng tài sản khác của khách hàng: mức cho vay tối đa 85% giá trị
căn hộ, nhà mua/xây dựng/sửa chữa.
Mức tối đa: + Mua nhà ở, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở và xây dựng nhà ở: mức cho vay tối đa là 15 tỷ đồng. Trường hợp mua nhà ở, đất ở là biệt thự, nhà vườn, chung cư cao cấp: mức cho vay tối đa là 20 tỷ đồng.
+ Trường hợp cải tạo nhà ở, sửa chữa nhà ở: mức cho vay tối đa
là 5 tỷ đồng.
Thời hạn vay:
- Đối với khoản vay với mục đích để ở của khách hàng:
+ Mua/xây dựng: tối đa là 15 năm. Trường hợp nhà ở, đất ở là biệt thự, nhà vườn, chung cư cao cấp: tối đa là 20 năm.
+ Cải tạo, sửa chữa nhà ở: tối đa là 07 năm.
- Đối với khoản vay nhu cầu nhà ở với mục đích đầu tư: tối đa là 05 năm.
- Trường hợp là cá nhân nước ngoài, tối đa là 05 năm và không vượt quá thời hạn được phép sinh sống, hoạt động tại Việt Nam
Hồ sơ vay vốn:
- Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu).
- Hồ sơ về pháp lý: chứng minh nhân dân, hộ khẩu, giấy đăng ký kết hôn,... của người vay, người hôn phối và người bảo lãnh.
- Tài liệu chứng minh mục đích sử dụng vốn: Hợp đồng mua/xây dựng/sửa chữa bán, giấy tờ chứng minh việc sử dụng vốn tự có.
- Tài liệu chứng minh thu nhập: hợp đồng lao động, xác nhận lương, bảng lương, hợp đồng cho thuê nhà, cho thuê xe, giấy phép kinh doanh ... của người vay và người cùng trả nợ.
- Chứng từ sở hữu tài sản đảm bảo.
Phụ lục 5: Sản phẩm cho vay ô tô tại BIDV-HCM
Đối tượng vay vốn:
Khách hàng là cá nhân, hộ gia đình đang sinh sống thường xuyên (có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú dài hạn (từ 01 năm trở lên) và/hoặc làm việc, kinh doanh trên địa bàn TP.HCM có nhu cầu vay đáp ứng nhu cầu đời sống (tiêu dùng) và phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh phù hợp với quy định của pháp luật.
Điều kiện vay vốn:
* Điều kiện đối với ô tô :
- Có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc rò ràng và hợp pháp của xe.
- Đối với ô tô mới: Ô tô mới 100% (nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước).
- Đối với ô tô đã qua sử dụng: Ô tô cũ nhập khẩu lần đầu đã qua sử dụng không quá 5 năm (tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu) và được phép nhập khẩu vào Việt Nam hoặc ô tô đã qua sử dụng có thời gian sử dụng tính từ năm sản xuất không quá 3 năm.
* Điều kiện đối với khách hàng:
- Đứng tên chủ sở hữu xe ô tô.
- Mức thu nhập trung bình hàng tháng trong vòng từ 3 đến 6 tháng gần nhất tối thiểu 5 triệu đồng trở lên (áp dụng cho khách hàng vay ôtô mục đích tiêu dùng).
- Trường hợp khách hàng vay mua ô tô phục vụ mục đích kinh doanh thì khách hàng phải có giấy phép kinh doanh hoặc các giấy tờ phù hợp với hoạt động kinh doanh thực tế
Mức cho vay:
- Bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay: tối đa 80% giá trị xe
- Bảo đảm bằng tài sản khác (của khách hàng hoặc bên thứ ba): tối đa 95% giá trị xe.
Thời hạn cho vay: