20. Du khách đã đến những điểm du lịch nào và tham gia các hoạt động gì ở Bến Tre?
|
độc đáo |
| |
ngắm bình minh |
|
Phụng |
|
Có thể bạn quan tâm!
-
Giải pháp marketing nhằm phát triển du lịch tỉnh Bến Tre đến năm 2020 - 10
-
Nhóm Giải Pháp Về Nâng Cao Hiệu Quả Quản Lý Nhà Nước Về Du Lịch
-
Đoàn Của Du Khách Đi Cùng Gồm Có Bao Nhiêu Người?
-
Before Arriving In Ben Tre, Did You Have Any Information About Ben Tre?
-
Theo Quan Điểm Của Quý Công Ty Thì Du Lịch Bến Tre Đang Ở Trong Tình Trạng Nào?
-
Giải pháp marketing nhằm phát triển du lịch tỉnh Bến Tre đến năm 2020 - 16
Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.
21. Du khách đã đi du lịch đến các tỉnh, thành phố khác chưa?
|
22. Du khách đã đi du lịch đến những tỉnh, thành phố nào?
| Thành phố Hồ Chí Minh |
| |
|
|
|
|
|
23. Ai đã giới thiệu du khách đến những điểm du lịch đó?
| Công ty du lịch |
|
Phần III: ĐÁNH GIÁ CỦA DU KHÁCH
24. Những điều gì đã để lại hình ảnh đẹp trong lòng du khách khi đến với Bến
Tre?
|
hiền lành, thân thiện |
| |
|
lịch |
|
hàng hoá |
|
|
lịch |
|
khác |
25. Những điều gì đã để lại hình ảnh chưa tốt trong lòng du khách khi đến với Bến Tre?
|
phí sinh hoạt |
| |
|
lịch |
|
khách du lịch |
khẩu vị nhà hàng |
|
chất lượng hàng hoá |
|
khác |
26. Đánh giá, nhận xét của du khách cho những khía cạnh dưới đây của du lịch Bến Tre.
Hướng dẫn cho điểm: Rất yếu hơn = 1; Yếu hơn = 2; Bằng nhau / như nhau = 3; Tốt hơn = 4; Tuyệt vời hơn =5
Rất kém | Kém | Trung bình | Tốt | Tuyệt vời | |
Cảm nhận chung về Bến Tre | |||||
Về phong cảnh tự nhiên | |||||
Di tích văn hóa lịch sử | |||||
Sự thân thiện/tử tế của người Bến Tre | |||||
An toàn – vệ sinh môi trường | |||||
Đường sá, phương tiện đi lại | |||||
Loại hình dịch vụ du lịch phong phú | |||||
Ẩm thực phục vụ khách du lịch | |||||
Vui chơi, giải trí về đêm | |||||
Hàng hoá và các điểm mua sắm | |||||
Chi phí sinh hoạt, giá cả | |||||
Hệ thống lưu trú | |||||
An ninh và trật tự xã hội |
27. Du khách đã chi tiêu ở Bến Tre mỗi người trung bình một ngày bao nhiêu tiền, bao gồm cả chi phí ăn ở?
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
28. Ý kiến của du khách về giá cả của các hoạt động dưới đây ở Bến Tre? Hướng dẫn cho điểm: Thang điểm từ 1-> 5 với 1: rất rẻ ; 2: rẻ; 3: trung bình ; 4: mắc ; 5: rất mắc.
Rất rẻ | Rẻ | Trung bình | Mắc | Rất mắc | |
Giá lưu trú | |||||
Giá cả của phương tiện giao thông | |||||
Giá ăn uống, nhà hàng | |||||
Giá các mặt hàng mua sắm | |||||
Giá vé | |||||
Các hoạt động khác |
29. Du khách vui lòng so sánh / đánh giá du lịch Bến Tre với du lịch Thành Phố HCM, Tiền Giang, Cần Thơ theo các yếu tố sau đây: Hướng dẫn cho điểm:
Rất yếu hơn = 1; Yếu hơn = 2; Bằng nhau / như nhau = 3; Tốt hơn = 4; Tuyệt vời hơn =5;
Bến Tre | Thành Phố HCM | Tiền Giang | Cần Thơ | |||||
KNĐ | KQT | KNĐ | KQT | KNĐ | KQT | KNĐ | KQT | |
Quan điểm chung | ||||||||
Cảnh đẹp tự nhiên | ||||||||
Thông tin và dịch vụ cho khách du lịch | ||||||||
Cơ sở hạ tầng | ||||||||
Chi phí sinh hoạt | ||||||||
Chổ ở / khách sạn | ||||||||
Các hoạt động vui chơi giải trí về đêm | ||||||||
Ẩm thực |
30. Đánh giá của du khách về con người trong du lịch Bến Tre theo các yếu tố sau đây: Hướng dẫn cho điểm: Rất yếu hơn = 1; Yếu hơn = 2; Bằng nhau / như nhau = 3; Tốt hơn = 4; Tuyệt vời hơn =5;
Rất kém | Kém | Trung bình | Tốt | Tuyệt vời | |
Hướng dẫn viên du lịch | |||||
Tính hiếu khách của người Bến Tre | |||||
Đội ngũ nhân viên khách sạn | |||||
Đội ngũ nhân viên vận tải |
31. Đánh giá của du khách về phân phối du lịch ở Bến Tre theo các yếu tố sau đây: Hướng dẫn cho điểm: Rất yếu hơn = 1; Yếu hơn = 2; Bằng nhau / như nhau = 3; Tốt hơn = 4; Tuyệt vời hơn =5;
Rất kém | Kém | Trung bình | Tốt | Tuyệt vời | |
Cơ hội lựa chọn tour | |||||
Công tác điều hành tour | |||||
Khả năng giữ chỗ | |||||
Khả năng cung cấp tiện ích của nhà điều hành tour |
32. Đánh giá của du khách về chiêu thị du lịch ở Bến Tre theo các yếu tố sau đây: Hướng dẫn cho điểm: Rất yếu hơn = 1; Yếu hơn = 2; Bằng nhau / như nhau = 3; Tốt hơn = 4; Tuyệt vời hơn =5;
Rất kém | Kém | Trung bình | Tốt | Tuyệt vời | |
Thông tin về điểm đến | |||||
Các trang web Internet và bán hàng | |||||
Hội chợ du lịch | |||||
Nội dung chăm sóc khách hàng | |||||
Chất lượng truyền thông, chiêu thị | |||||
Tài liệu du lịch |
33. Du khách có thích, hài lòng với chuyến du lịch đến Bến Tre không?
|
34. Du khách có ý định quay lại Bến Tre du lịch nữa không?
|
35. Du khách sẽ giới thiệu Bến Tre cho người người thân và bạn bè đến du lịch không?
|
36. Nếu không đến Bến Tre thì du khách sẽ lựa chọn đi du lịch ở đâu?
Hà Nội | Nha Trang |
| |
Đà Nẵng | Đà Lạt | Nơi khác |
37. Đánh giá của du khách về quy trình cung cấp dịch vụ du lịch theo các yếu tố sau đây: Hướng dẫn cho điểm: Rất yếu hơn = 1; Yếu hơn = 2; Bằng nhau / như nhau
= 3; Tốt hơn = 4; Tuyệt vời hơn =5;
Rất kém | Kém | Trung bình | Tốt | Tuyệt vời | |
Phân phối dịch vụ được cảm nhận như các kịch bản | |||||
Thiết kế dịch vụ |
38. Để làm hài lòng, thoả mãn nguyện vọng của du khách khi đến Bến Tre thì chúng tôi cần chú ý, cải tiến những điểm gì, du khách vui lòng cho chúng tôi lời khuyên.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CHÂN THÀNH CẢM ƠN DU KHÁCH!
PHỤ LỤC: 2
Bảng khảo sát khách du lịch quốc tế đến Bến Tre
QUESTION NAIRE FOR FOREIGN TOURISTS VISITING BEN TRE PROVINCE
Dear Guest,
I introduce myself, I’m Le Thi Minh Phuc, master’s student of The University of Economics, Hochiminh city. Welcome and thank you for choosing to visit Ben Tre province. We hope that you are happy during your time in Ben Tre province.
We wish to make your trip become a good memorable vacation. To help us serve you better please take a moment to answer this questionnaire.
Thank you very much and we look forward to welcoming you back. Your full name: …………………………
Date of survey: ………………………….
Part I: INDIVIDUAL INFORMATION
1. What is your gender?
|
2. What age - category do you belong to?
|
|
| |
|
|
3. What nationality are you?
Nationality
4. Which country do you live or stay in ?
Country
5. How many persons are you travelling with? (including yourself)
|
|
|
|
6. Whom are you travelling with?
|
|
|
7. What is your level of education?
education | |
|
university |
8. What is your occupation?
|
|
| |
employed |
|
|
|
9. What is your income per month?
|
| |
|
|
10,000 |
Part II: TRAVEL INFORMATION
10. Where did you depart from to arrive at Ben Tre?
country |
Vietnam |
11. What was your mode of transportation to arrive at Ben Tre ?
|
|
|
12. What types of tranport did you use in Ben Tre?
|
| |
|
|
|