9. Công ty Cổ phần môi trường đô thị và công nghiệp 11 - URENCO 11
Thông tin chung của Công ty: Công ty Cổ phần môi trường đô thị và công nghiệp 11 - URENCO 11 đã được Tổng cục Môi trường cấp Giấy phép hành nghề quản lý CTNH mã số 1-2-3-4-5.022.VX.
Địa chỉ văn phòng: Xã Đại Đồng - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên
Công ty được cấp Giấy phép hành nghề quản lý CTNH với các hạng mục phương tiện thiết bị gồm:
Khu nhà xử lý trung gian bao gồm:
Nhà số 1: Diện tích: 1.430 m2
Nhà số 2: Diện tích: 1.430 m2
Nhà số 3: Diện tích: 1.500 m2
01 nhà bảo ôn có diện tích: 40m2
01 khu tập kết chất thải - Công ty cổ phần môi trường đô thị và công nghiệp 11 - Urenco 11có diện tích: 120 m2
01 lò đốt CTNH kiểu URL 1000 với công suất 420 kg/h
01 hệ thống xử lý chất thải lỏng nguy hại gồm 5 Module:
Hệ thống xử lý dung dịch thải lẫn dầu có công suất 1,7 m3/h
Hệ thống xử lý dung dịch thải gốc axit, công suất 0,8 m3/h
Hệ thống xử lý dung dịch thải gốc kiềm. Công suất 0,6 m3/h
Hệ thống xử lý dung dịch thải gốc muối, công suất 0,6 m3/h
Hệ hệ thống xử lý dung dịch thải cuối cùng 4,2 m3/h
02 hệ thống hóa rắn chất thải công nghiệp, công suất 3000 kg/h bao gồm:
Máy ép thủy lực 5T
Máy nghiền hàm PE 170X300
Máy trộn JS500 cao vĩnh lực
Máy đóng gạch xi măng
01 hệ thống xúc rửa bao bì nhiễm CTNH, công suất 160 kg/h
01 dây chuyền xử lý phoi kim loại nhiễm CTNH, công suất 150kg/giờ
01 dây chuyền xử lý phoi kim loại nhiễm CTNH số 2, công suất 300kg/giờ
01 hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang, công suất 10 kg/giờ.
01 dây chuyền xử lý sơ bộ chất thải điện tử công suất 100 kg/giờ
Phương tiện vận chuyển CTNH gồm 29 xe. Ngoài ra Công ty có 5 đại lý vận chuyển CTNH là:
Đại lý vận chuyển số 1: Công ty TNHH thương mại và DVTH Mỹ Thịnh, có 02 xe vận chuyển.
Đại lý vận chuyển số 2: Công ty TNHH thương mại và Môi trường Hồng Anh, có 01 xe vận chuyển.
Đại lý vận chuyển số 3: Công ty Cổ phần Màu xanh Việt, có 5 xe vận chuyển và Nhà xử lý trung gian với diện tích: 1000 m2 dùng đẻ phân loại, lưu giữ tạm thời, xử lý sơ bộ CTNH trước khi vận chuyển lên công ty Urenco 11 để xử lý.
Đại lý vận chuyển số 4: Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Sơn Tùng, có 7 xe vận chuyển và Nhà xử lý trung gian với diện tích: 500 m2 dùng để phân loại, lưu giữ tạm thời, xử lý sơ bộ CTNH trước khi vận chuyển lên công ty Urenco 11 để xử lý.
Đại lý vận chuyển số 5: Công ty cổ phần thương mại và đầu tư DUJUN có 5 xe vận chuyển và Kho lưu giữ chất thải công nghiệp có diện tích 480 m2 dùng để phân loại, lưu giữ tạm thời, xử lý sơ bộ CTNH trước khi vận chuyển lên công ty Urenco 11 để xử lý.
10. Công ty TNHH thương mại dịch vụ vận chuyển Việt Khải
Thông tin chung của Công ty: Công ty TNHH thương mại dịch vụ vận chuyển Việt Khải đã được Tổng cục Môi trường cấp Giấy phép hành nghề quản lý CTNH mã số QLCTNH: 7-8.057.V.
Địa chỉ văn phòng: Số 2/6A, ấp Bình Đức, xã Bình Hòa, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương
11. Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Ngọc Tân Kiên
Thông tin chung của Công ty: Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Ngọc Tân Kiên đã được Tổng cục Môi trường cấp Giấy phép hành nghề quản lý CTNH mã số Mã số QLCTNH: 1-2-3-4-5-6-7-8.029.VX.
Địa chỉ văn phòng: Số 481 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
Công ty được cấp Giấy phép hành nghề quản lý CTNH với các hạng mục phương tiện thiết bị gồm:
01 hệ thố ng tẩ y rử a , phục hồi thùng phuy công su ất 2.500 kg/h (tương đương 125 cái/h)
01 thiết bị tẩy rửa kim loại dính dầu, công suất 960 kg/h
02 lò đốt, công suất 50 kg/h/lò đốt
01 lò đốt, công suất 300 kg/h/lò đốt
01 hệ thố ng xử lý nướ c, công suất 05 m3/h
01 hệ thống hóa rắn, công suất 1,8 m3/h
01 hệ thống chưng cất dung môi, công suất 125 kg/h
01 thiết bị xử lý bóng đèn, công suất 25 kg/h
01 hệ thống phá dỡ ắc quy, công suất 1.000 kg/h
01 hệ thống phá dỡ linh kiện điện tử, công suất 250 kg/h
Kho lưu giữ của Công ty gồm 02 kho với diện tích 740 m2 và diện tích 1254
m2
Phương tiện vận chuyển CTNH gồm 28 xe.
12. Công ty cổ phần Sản xuất và Thương mại Dịch vụ Tổng hợp Việt Thảo
Thông tin chung của Công ty: Công ty cổ phần Sản xuất và Thương mại Dịch vụ Tổng hợp Việt Thảo đã được Tổng cục Môi trường cấp Giấy phép hành nghề quản lý CTNH mã số mã số QLCTNH:1-4-5.040.VX cấp ngày 11 tháng 7 năm 2013.
Địa chỉ văn phòng: Tổ 17, khu 8, phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa Công ty được cấp Giấy phép hành nghề quản lý CTNH với các hạng mục
phương tiện thiết bị gồm:
01 hệ thống tái chế dầu thải, công suất 1.250kg/h
01 hệ thống phá dỡ ắc quy thải, công suất 100kg/h
01 hệ thống nghiền bóng đèn huỳnh quang thải, công suất 12,5kg/h
01 hệ thống súc rửa thùng phuy, công suất 150kg/h
01 kho lưu giữ CTNH 600 m2
06 bồn chứa dầu thải (thể tích 30m3/bồn) Phương tiện vận chuyển CTNH gồm 7 xe.
13. Công ty TNHH Phát triển, Thương mại và Sản xuất Đại Thắng
Thông tin chung của Công ty: Công ty cổ phần Sản xuất và Thương mại Dịch vụ Tổng hợp Việt Thảo đã được Tổng cục Môi trường cấp Giấy phép hành nghề quản lý CTNH mã số mã số QLCTNH:1-4-5.040.VX cấp ngày 11 tháng 7 năm 2013.
Địa chỉ văn phòng: Số 318, Tô Hiệu, phường Hồ Nam, Quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
Công ty được cấp Giấy phép hành nghề quản lý CTNH với các hạng mục phương tiện thiết bị gồm:
01 lò đốt, công suất 200 kg/h
01 hệ thống xử lý nước thải và chất thải lỏng, công suất đăng ký xử lý chất thải lỏng 5m3/ngày đêm (tổng công suất của hệ thống 50 m3/ngày đêm)
01 hệ thống tẩy rửa kim loại nhiễm dầu, nhiễm hóa chất, công suất 500 kg/h 01 hệ thống súc rửa thùng phuy, công suất 150kg/h
01 hệ thống phá dỡ bản mạch và linh kiện điện tử, công suất 100 kg/h
01 hệ thống súc rửa thùng phuy, công suất 300 kg/h
01 hệ thống phá dỡ ắc quy, công suất 200 kg/h
01 hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang, công suất 4 kg/h
01 hệ thống phân ly dầu lẫn nước, công suất 1.000 kg/h
01 kho lưu giữ CTNH, diện tích 174 m2
Phương tiện vận chuyển CTNH gồm 5 xe.
14. Công ty TNHH Tài Tiến
Thông tin chung của Công ty: Công ty TNHH Tài Tiến đã được Tổng cục Môi trường cấp Giấy phép hành nghề quản lý CTNH mã số mã số QLCTNH:5-6-7- 8.045.VX.
Địa chỉ văn phòng: Số F228, đường Võ Thị Sáu, phường Thống Nhất, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
Công ty được cấp Giấy phép hành nghề quản lý CTNH với các hạng mục phương tiện thiết bị gồm:
01 lò đốt chất thải y tế, công suất 150 kg/giờ
01 lò đốt chất thải công nghiệp, công suất 1.000 kg/giờ
01 hệ thống tái chế chì, công suất 2.000 kg/ngày
01 hệ thống tái chế dung môi, công suất 2 m3/ngày
01 hệ thống súc rửa bao bì, thùng chứa, công suất 350kg/giờ
01 thiết bị nghiền bóng đèn huỳnh quang thải công suất 50 kg/giờ
01 hệ thống xử lý chất thải lỏng nguy hại, công suất 20 m3/ngày
01 hệ thống đóng rắn (hệ thống sản xuất gạch block), công suất 5 tấn/ngày
01 bãi chôn lấp CTNH, thể tích 100.000 m3 (diện tích 5.000 m2)
01 kho lạnh lưu giữ chất thải y tế, diện tích 20 m2
01 kho phân loại, tiếp nhận, lưu giữ chất thải, diện tích 2.405 m2
Phương tiện vận chuyển CTNH gồm 28 xe. Ngoài ra Công ty có 03 đại lý vận chuyển CTNH là:
Tên đại lý vận chuyển số 1: Công ty Cổ phần Thống Nhất
Tên đại lý vận chuyển số 2: Công ty TNHH MTV KCN Nhơn Trạch 3
Đại lý vận chuyển số 3: Công ty Cổ phần phát triển KCN Tín Nghĩa, có 01 xe vận chuyển và 01 nhà kho lưu giữ CTNH với diện tích 325m2
PHỤ LỤC 2. MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA
PHIẾU ĐIỀU TRA
VỀ HIỆN TRẠNG CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN NGUY HẠI BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG
1. Thông tin chung
- Tên đơn vị điều tra :………………………….……………………………………...
- Địa chỉ :………………………….…… …………………………….........…………
- Điện thoại :………………………….….. Fax :………………………………….....
- Giấy phép số : ................................................. Ngày cấp : ........................................
- Cơ quan cấp : .............................................................................................................
- Phạm vi hoạt động : ................................................. Số công nhân : ........................
2. Thông tin về công nghệ xử lý CTR nguy hại bóng đèn huỳnh quang
Thiết bị xử lý | Công suất | Khối lượng | Xuất xứ thiết bị | Biện pháp xử lý khí thải/ nước thải | |
Có thể bạn quan tâm!
- Đề Xuất Cơ Chế Thực Hiện Trách Nhiệm Mở Rộng Của Nhà Sản Xuất Trong Thu Hồi, Xử Lý Bóng Đèn Thải Bỏ
- Danh Sách Doanh Nghiệp Xử Lý Chất Thải Bóng Đèn
- Nghiên cứu, đánh giá chính sách quản lý chất thải nguy hại ở Việt Nam - trường hợp chất thải bóng đèn - 13
Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.
3. Khối lượng CTR nguy hại bóng đèn huỳnh quang được xử lý
2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | |
KL CTR được xử lý |
4 Các kiến nghị của đơn vị
4.1. Kiến nghị về năng lực xử lý CTR nguy hại bóng đèn huỳnh quang:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4.2. Kiến nghị về công nghệ xử lý CTR nguy hại bóng đèn huỳnh quang:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4.3. Các kiến nghị khác:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
1. Chi phí xử lý bóng đèn (tính theo kg hoặc cái)
2. Các loại vật liệu thu được sau xử lý và giá trị kinh tế của các vật liệu này.
....................., ngày...... tháng........năm ……