41 – 55 tuổi | Trên 55 tuổi | |
Trình độ: | Trên đại học | Đại học |
Cấp bậc: | Quản lý | Chuyên/ nhân viên |
Thâm niên: | Dưới 1 năm 4 – 7 năm | 1 – 3 năm Trên 7 năm |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu - 14
- Kết Quả Đánh Giá Mức Độ Hài Lòng Của Khách Hàng Nội Bộ (Icsi)
- Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu - 16
- Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu - 18
- Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu - 19
Xem toàn bộ 153 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 14 KẾT QUẢ KHẢO SÁT
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Xác định nhiệm vụ công việc | ||||||
1 | Nội dung công việc, quyền hạn, trách nhiệm của chức danh anh/ chị đang phụ trách được thể hiện đầy đủ, cụ thể trong bảng mô tả công việc. | 11 | 37 | 21 | 4 | 0 |
2 | Anh/chị hiểu rõ nội dung công việc, quyền hạn, trách nhiệm của chức danh anh/ chị đang phụ trách từ Bảng mô tả công việc. | 7 | 36 | 19 | 11 | 0 |
3 | Nội dung Bảng mô tả công việc được cập nhật liên tục và kịp thời. | 9 | 22 | 35 | 7 | 0 |
4 | Phân công công việc giữa các nhân viên trong cùng phòng/ bộ phận rõ ràng, hợp lý. | 2 | 24 | 27 | 20 | 0 |
5 | Bảng mô tả công việc là cơ sở để anh/chị đặt ra các kế hoạch, mục tiêucho công việc. | 13 | 30 | 29 | 1 | 0 |
Đào tạo | ||||||
1 | Anh/chị tham gia tất cả các khóa đào tạo liên quan đến nghiệp vụ/ kỹ năng có liên quan đến công việc . | 3 | 14 | 26 | 21 | 9 |
2 | Sau khi tham gia các khóa đào tạo tại Trung tâm đào tạo ACB, anh/chị nhận thấy hiệu suất làm việc được cải thiện. | 8 | 23 | 30 | 12 | 0 |
3 | Sau khi tham gia các khóa đào tạo tại ACB Leasing, anh/chị nhận thấy hiệu suất làm việc được cải thiện. | 5 | 23 | 25 | 18 | 2 |
4 | Nội dung đào tạo tại Trung tâm đào tạo ACB gắn liền với thực tế công việc anh/chị đang phụ trách. | 2 | 17 | 36 | 18 | 0 |
5 | Nội dung đào tạo tại ACB Leasing gắn liền với thực tế công việc anh/chị đang phụ trách. | 0 | 18 | 20 | 29 | 6 |
6 | Phương pháp giảng dạy của giảng viên tại Trung tâm đào | 0 | 17 | 28 | 25 | 3 |
tạo ACB sinh động, dễ tiếp thu. | ||||||
7 | Phương pháp giảng dạy của giảng viên tại ACB Leasing sinh động, dễ tiếp thu. | 0 | 14 | 30 | 28 | 1 |
Đánh giá kết quả thực hiện công việc | ||||||
1 | Tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công việc đều được lượng hóa rõ ràng, cụ thể. | 12 | 22 | 31 | 5 | 3 |
2 | Tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công việc của cá nhân gắn liền với tiêu chí đánh giá phòng/ bộ phận. | 7 | 15 | 33 | 18 | 0 |
3 | Trọng số cho từng nội dung công việc là hợp lý. | 6 | 21 | 27 | 15 | 4 |
4 | Tiêu chí đánh giá đưa ra là hợp lý và có thể thực hiện. | 5 | 23 | 30 | 14 | 1 |
5 | Nguyên tắc đánh giá được thể hiện rõ ràng bằng văn bản. | 11 | 15 | 38 | 9 | 0 |
6 | Công tác đánh giá được thực hiện đảm bảo tính minh bạch và công bằng. | 7 | 35 | 26 | 5 | 0 |
7 | Kết quả của công tác đánh giá tổ chức hàng năm phản ánh đúng sự đóng góp của anh/chị vào công ty | 4 | 24 | 32 | 12 | 1 |
8 | Anh/ chị nhận thấy kết quả đánh giá công việc ảnh hưởng nhiều đến chế độ khen thưởng của từng cá nhân. | 3 | 11 | 26 | 22 | 11 |
9 | Công tác đánh giá kết quả thực hiện công việc giúp anh/chị có động lực làm việc hiệu quả hơn. | 14 | 21 | 34 | 2 | 2 |
Phát triển nghề nghiệp | ||||||
1 | Anh/chị được phản hồi về năng lực thực hiện công việc và các khả năng phát triển nghề nghiệp của mình. | 9 | 26 | 24 | 11 | 3 |
2 | Anh/ chị hiểu và nắm rõ những điều kiện,mục tiêu cần đạt được để được thăng tiến. | 11 | 25 | 22 | 13 | 2 |
3 | Cấp lãnh đạo hiểu rõ nguyện vọng nghề nghiệp của anh/chị. | 4 | 16 | 22 | 26 | 5 |
4 | Cấp lãnh đạo luôn tạo cơ hội để anh/chị thăng tiến trong nghề nghiệp. | 5 | 14 | 26 | 20 | 8 |
Chính sách thăng tiến của công ty rõ ràng, minh bạch và công bằng. | 7 | 30 | 22 | 12 | 2 | |
6 | Sự thăng tiến kích thích động lực làm việc của anh/chị. | 1 | 19 | 34 | 15 | 4 |
Điều kiện và môi trường làm việc | ||||||
1 | Anh/chị được thông tin đầy đủ những thay đổi về chính sách, thủ tục, ... liên quan đến nhân viên. | 2 | 12 | 31 | 20 | 8 |
2 | Cấp quản lý thường xuyên quan tâm và hỗ trợ cho công việc của anh/chị. | 8 | 18 | 30 | 14 | 3 |
3 | Chức năng, nhiệm vụ không bị chồng chéo giữa các bộ phận. | 15 | 19 | 26 | 9 | 4 |
4 | Anh/chị được trang bị đầy đủ và kịp thời các trang thiết bị, phương tiện phục vụ cho công việc. | 4 | 15 | 23 | 21 | 10 |
5 | Anh/chị được đưa ra những quyết định liên quan đến công việc của mình. | 6 | 22 | 26 | 14 | 5 |
6 | Anh/chị được khuyến khích tham gia vào việc ra quyết định liên quan đến hoạt động chung của công ty/ phòng/ bộ phận. | 9 | 28 | 28 | 6 | 2 |
7 | Cấp lãnh đạo, quản lý có tác phong lịch sự, hòa nhã | 3 | 12 | 21 | 29 | 8 |
8 | Anh/chị nhận thấy nhân viên được cấp trên đối xử công bằng, không phân biệt. | 3 | 15 | 29 | 20 | 4 |
9 | Đồng nghiệp hòa đồng, thân thiện | 0 | 10 | 22 | 31 | 10 |
Công việc | ||||||
1 | Anh/chị nhận định rõ mục tiêu các công việc mà anh/chị đang thực hiện. | 9 | 26 | 26 | 10 | 2 |
2 | Anh/chị được khuyến khích chủ động và sáng tạo trong công việc | 8 | 17 | 36 | 11 | 1 |
3 | Thành tích trong công việc của anh/chị được ghi nhận | 3 | 6 | 35 | 19 | 10 |
4 | Công việc của anh/chị đòi hỏi nhiều kỹ năng và trình độ chuyên môn. | 2 | 17 | 27 | 24 | 3 |
Anh/chị nhận thấy công việc hiện tại phù hợp với năng lực và chuyên môn của bản thân. | 6 | 20 | 32 | 12 | 3 | |
6 | Anh/ chị cảm thấy công việc rất thú vị. | 4 | 26 | 30 | 13 | 0 |
Chế độ đãi ngộ | ||||||
1 | Anh/ chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ công ty. | 2 | 13 | 24 | 25 | 9 |
2 | Chính sách chi/ nâng lương gắn liền với kết quả thực hiện công việc của anh/chị | 8 | 22 | 28 | 15 | 0 |
3 | Các chương trình phúc lợi trong công ty rất hấp dẫn | 12 | 27 | 18 | 14 | 2 |
4 | Anh/ chị đánh giá mức thu nhập hiện nay của anh/chị ở công ty so với mặt bằng chung trên thị trường là hợp lý. | 17 | 28 | 20 | 8 | 0 |
5 | Tiền lương và phân phối thu nhập trong công ty là công bằng , hợp lý (xét theo trình độ, thâm niên, năng lực cá nhân) | 12 | 34 | 14 | 13 | 0 |
6 | Anh/chị được hưởng đầy đủ các chế độ phúc lợi khác theo quy định của Luật Lao động. | 0 | 14 | 21 | 33 | 5 |
Quan hệ nhân sự | ||||||
1 | Anh/ chị hài lòng khi làm việc ở công ty. | 4 | 17 | 34 | 16 | 2 |
2 | Anh/ chị cảm thấy tự hào khi là thành viên của ACB Leasing | 0 | 13 | 35 | 20 | 5 |
3 | Anh/ chị sẽ gắn bó lâu dài với công ty. | 2 | 23 | 28 | 16 | 4 |
Nguồn: Kết quả do tác giả ghi nhận từ cuộc khảo sát
NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU
PHỤ LỤC 15
(ACB Leasing, 2014)
CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH
THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG
Chức danh: Trưởng/ Phó phòng Kinh doanh
TỶ TRỌNG | GHI CHÚ | |
I. TÀI CHÍNH | 70% | |
1. Quy mô dư nợ | 80% | |
2. Tỷ lệ nợ N2-N5 | 20% | |
II. KHÁCH HÀNG | 15% | |
1. Mức độ hài lòng của kháng hàng bên ngoài | 10% | |
2. Mức độ hài lòng của khách hàng nội bộ | 10% | |
3. Số lượng khách hàng tăng ròng | 80% | |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ | 10% | |
Sự tuân thủ | 100% | |
IV. NHÂN SỰ | 5% | |
Cập nhật kiến thức, quy định pháp luật liên quan đến hoạt động cho thuê tài chính đối với các nhân viên nghiệp vụ có liên quan | 100% |
PHỤ LỤC 16
HƯỚNG DẪN CÁCH CHẤM ĐIỂM MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC
ĐIỂM | |
Xuất sắc: luôn luôn chủ động hoàn thành công việc trước thời hạn với kết quả vượt mục tiêu đề ra. Chủ động giải quyết tốt các vấn đề phát sinh. Tuyệt đối không xảy ra sai sót và phối hợp tốt với các thành viên cùng/ khác phòng/ bộ phận trong quá trình thực hiện công việc. | Từ 08 đến 10 |
Khá: chủ động hoàn thành công việc đúng thời hạn với kết quả đúng với mục tiêu đề ra. Giải quyết tốt các vấn đề phát sinh. Không xảy ra sai sót và phối hợp tốt với các thành viên cùng/ khác phòng/ bộ phận trong quá trình thực hiện công việc. | Từ 06 đến 08 |
Trung bình: hoàn thành công việc đúng thời hạn với kết quả đúng với mục tiêu đề ra. Chưa thể chủ động giải quyết các vấn đề phát sinh. Không xảy ra sai sót trong quá trình thực hiện công việc. | Từ 04 đến 06 |
Chưa chủ động lập kế hoạch thực hiện công việc, thường xuyên bị nhắc nhở. Không đảm bảo được thời hạn hoàn thành công việc và mục tiêu đươc giao, cần có sự kiểm soát chặt chẽ. Thường xuất hiện sai sót trong quá trình thực hiện công việc. | Từ 02 đến 04 |
Công việc thường xuyên bị trễ hạn, không đáp ứng được mục tiêu được giao, xuất hiện sai sót trong quá trình thực hiện công việc. | Từ 00 đến 02 |
Nguồn: Đề xuất của tác giả
1
PHỤ LỤC 17
MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Ngạch: Điểm: | ||
Đơn vị: | P/ Bộ phận Công tác: | BP/ Tổ: |
Cấp trên Trực tiếp: | Quản lý/ Giám sát: Số Nhân viên thuộc quyền: - Trực tiếp - Gián tiếp |
- - - |
CÁC TRÁCH NHIỆM THỰC THI CHÍNH
Liệt kê các trách nhiệm mà phải đạt được để mục tiêu của công việc được hoàn thành. Đối với mỗi hoạt động chính , hãy đưa ra các cách đo lường ở phần “Các kết quả đầu ra” để cho thấy được việc hoàn thành thành công đối với hoạt động chính đó.
CÁC KẾT QUẢ ĐẦU RA | |
- - - |
CÁC GIẢI PHÁP | |
1/2
1. Được quyền được ra quyết định trong phạm vi của công việc này 2. Những quyết định cần phải có ý kiến từ cấp trên 3. Hãy nêu ra các dữ liệu phản ánh phạm vi và mức độ của các hoạt động liên quan đến công việc đảm nhận. (Những dữ liệu này nên là các con số có thể đo lường được.) |