QUYỀN HẠN - CÁC QUYẾT ĐỊNH/ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH QUAN TRỌNG
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC/ ORGANISATION CHART
Cấp Quản Lý Cao Hơn
Cấp Quản Lý Trực Tiếp
Vị trí của chức danh.
1. Trình độ Học vấn - - - |
2. Kiến thức/ Chuyên môn Có Liên Quan - - - |
3. Các Kỹ Năng - - - |
4. Các Kinh nghiệm Liên quan |
5. Các Phẩm chất Cá nhân Cần có |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Đánh Giá Mức Độ Hài Lòng Của Khách Hàng Nội Bộ (Icsi)
- Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu - 16
- Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu - 17
- Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu - 19
Xem toàn bộ 153 trang tài liệu này.
Mục đích/ Lý do | |
Quan hệ Bên trong Tổ chức | |
Quan hệ Bên ngoài Tổ chức |
Ngày | tháng | năm 2014 | Chữ ký | |
Được duyệt bởi: | Ngày | tháng | năm 2014 | Chữ ký |
Có hiệu lực từ: | Ngày | tháng | năm 2014 |
2/2
PHỤ LỤC 18
BẢN THẢO CÂU HỎI KHẢO SÁT
(Trần Kim Dung, 2013, p.410-412 và điều chỉnh lần 1)
1. Số liệu thống kê nhân sự cập nhật thường xuyên |
2. Số liệu thống kê nhân sự chính xác và đầy đủ |
3. Số liệu thống kê nhân sự giúp cho việc phân tích các hoạt động nhân sự và quản lý kinh doanh được thực hiện dễ dàng và thuận lợi |
II. Xác định nhiệm vụ, công việc |
1. Xác định rõ ràng nhiệm vụ của các chức danh. |
2. Tổ chức có hệ thống bảng mô tả công việc cá nhân và thường xuyên được cập nhật. |
3. Tổ chức có hệ thống bảng mô tả công việc của các phòng ban/ bộ phận |
4. Phân công công việc hợp lý. |
5. Nhân viên có thẩm quyền cần thiết để thực hiện công việc tốt. |
6. Trách nhiệm và quyền hạn luôn song hành trong công việc. |
III. Hệ thống thu hút, tuyển chọn |
1. Hệ thống tuyển chọn mang tính khoa học. |
2. Lãnh đạo các bộ phận trực tiếp và phòng nhân sự phối hợp nhịp nhàng trong việc tuyển chọn nhân viên. |
3. Các bài kiểm tra chuẩn hóa được sử dụng trong quá trình tuyển chọn. |
IV. Đào tạo |
1. Nhu cầu đào tạo được xác định thông qua hệ thống đánh giá kết quả hoạt động. |
2. Việc xác định nhu cầu đào tạo là khả thi, hợp lý. |
3. Việc xác định và thực hiện chương trình đào tạo theo đúng mục tiêu chiến lược của tổ chức. |
4. Nhân viên được đào tạo kiến thức, kỹ năng cần thiết để thực hiện công việc. |
có | chất | lượng. | |
V. Đánh giá kết quả làm việc của nhân viên | |||
1. Kết quả làm việc của nhân viên được đánh giá dựa trên mục tiêu cụ thể | |||
2. Nhân viên hiểu rõ mục tiêu của hệ thống đánh giá. | |||
3. Nhân viên nhận được thông tin phản hồi và tư vấn dựa trên hoạt động của mình. | |||
4. Hệ thống đánh giá trong tổ chức góp phần phát triển năng lực nhân viên. | |||
5. Nhân viên tin tưởng vào hệ thống đánh giá hoạt động là công bằng và chính xác. | |||
6. Hệ thống đánh giá có ảnh hưởng mạnh mẽ tới hành vi cá nhân và hành vi tập thể. | |||
7. Dữ liệu đánh giá được dùng cho các quyết định khác về nhân sự: đào tạo, khen thưởng... | |||
8. Các tiêu chí đánh giá nhân viên gắn chặt với mục tiêu chiến lược của tổ chức. | |||
VI. Phát triển nghề nghiệp | |||
1. Các cá nhân trong tồ chức được định hướng phát triển nghề nghiệp rõ ràng. | |||
2. Cấp trên trực tiếp hiểu rõ nguyện vọng nghề nghiệp của nhân viên cấp dưới. | |||
3. Trong tổ chức, nhân viên có nhiều cơ hội để thăng tiến. | |||
4. Xác định nhu cầu phát triển của cá nhân phù hợp với yêu cầu của tổ chức. | |||
5. Tổ chức tạo cơ hội thăng tiến nghề nghiệp cho nhân viên. | |||
6. Mỗi nhân viên hiểu và nắm rõ những điều kiện để được thăng tiển. | |||
VII. Công việc và môi trường làm việc | |||
1. Nhân viên được phép đưa ra những quyết định có liên quan đến hoạt động của mình. | |||
2. Lãnh đạo khuyến khích nhân viên tham gia vào việc ra quyết định liên quan đến hoạt động chung của tổ chức. | |||
3. Nhân viên có cơ hội đưa ra các cải tiến nhằm hoàn thiện các hoạt động của tổ chức. | |||
4. | Có đủ thông tin để làm việc tốt. |
Môi trường thoải mái cho nhân viên phát biểu ý kiến. | |
6. | Cách thức tiến hành công việc linh hoạt. |
7. | Thường xuyên cải tiến phương pháp thực hiện công việc. |
8. | Lãnh đạo công bằng trong đối xử. |
9. | Nhân viên tin tưởng lãnh đạo. |
10. | Quan hệ giữa các đồng nghiệp thân mật, hỗ trợ giúp đỡ nhau trong công việc. |
11. | An toàn lao động, kinh doanh. |
12. Công việc ổn định. | |
VIII. Chế độ đãi ngộ | |
1. Mức độ đãi ngộ, khen thưởng phụ thuộc vào kết quả làm việc cụ thể. | |
2. Mức độ đãi ngộ được quyết định dựa trên cơ sở năng lực của nhân viên. | |
3. Nhân viên được thưởng dựa trên kết quả kinh doanh. | |
4. Mức độ đãi ngộ công bằng | |
5. Các chính sách đãi ngộ thể hiện đúng chiến lược phát triển, kinh doanh của tổ chức. | |
IX. | Tuân thủ luật pháp và tạo môi trường / không khí làm việc |
1. Các chế độ chính sách của tổ chức tuân thủ quy định pháp luật. | |
2. Kiềm soát tốt việc thực thi các chính sách, quy định luật pháp. | |
3. Không xảy ra xung đột, tranh chấp khiếu kiện ảnh hưởng đến uy tín, hình ảnh tổ chức. | |
4. Nhân viên không bị cán bộ quản lý chèn ép, trù dập. | |
5. Công bằng trong đối xử. | |
6. Tin tưởng lãnh đạo. | |
7. Quan hệ giữa các đồng nghiệp thân mật, hỗ trợ giúp đỡ nhau trong công việc. | |
8. An toàn lao động, kinh doanh. | |
9. Công việc ổn định. | |
XII. | Quan hệ nhân sự |
1. Gắn bó lâu dài với công ty |
3. Cảm thấy hài lòng về khi làm việc tại công ty |
4. Cảm thấy tự hào khi khi được làm việc cho công ty |
5. Quan tâm về tương lai của tổ chức |
PHỤ LỤC 19
BẢN THẢO CÂU HỎI KHẢO SÁT ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
1 | Nội dung công việc, quyền hạn, trách nhiệm của chức danh anh/ chị đang phụ trách được thể hiện đầy đủ, cụ thể trong bảng mô tả công việc. |
2 | Anh/chị hiểu rõ nội dung công việc, quyền hạn, trách nhiệm của chức danh anh/ chị đang phụ trách từ Bảng mô tả công việc. |
3 | Nội dung Bảng mô tả công việc được cập nhật liên tục và kịp thời. |
4 | Phân công công việc giữa các nhân viên trong cùng phòng/ bộ phận rõ ràng, hợp lý. |
5 | Bảng mô tả công việc là cơ sở để anh/chị đặt ra các kế hoạch, mục tiêucho công việc. |
Đào tạo | |
1 | Anh/chị tham gia tất cả các khóa đào tạo liên quan đến nghiệp vụ/ kỹ năng có liên quan đến công việc . |
2 | Sau khi tham gia các khóa đào tạo, anh/chị nhận thấy hiệu suất làm việc được cải thiện. |
3 | Nội dung đào tạo gắn liền với thực tế công việc anh/chị đang phụ trách. |
4 | Nhìn chung, công tác đào tạo tại ACB Leasing và ACB có hiệu quả tốt. |
Đánh giá kết quả thực hiện công việc | |
1 | Tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công việc đều được lượng hóa rõ ràng, cụ thể. |
2 | Tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công việc của cá nhân gắn liền với tiêu chí đánh giá phòng/ bộ phận. |
3 | Trọng số cho từng nội dung công việc là hợp lý. |
Tiêu chí đánh giá đưa ra là hợp lý và có thể thực hiện. | |
5 | Nguyên tắc đánh giá được thể hiện rõ ràng bằng văn bản. |
6 | Công tác đánh giá được thực hiện đảm bảo tính minh bạch và công bằng. |
7 | Kết quả của công tác đánh giá tổ chức hàng năm phản ánh đúng sự đóng góp của anh/chị vào công ty |
8 | Anh/ chị nhận thấy kết quả đánh giá công việc ảnh hưởng nhiều đến chế độ khen thưởng của từng cá nhân. |
9 | Công tác đánh giá kết quả thực hiện công việc giúp anh/chị có động lực làm việc hiệu quả hơn. |
Phát triển nghề nghiệp | |
1 | Anh/chị được phản hồi về năng lực thực hiện công việc và các khả năng phát triển nghề nghiệp của mình. |
2 | Anh/ chị hiểu và nắm rõ những điều kiện,mục tiêu cần đạt được để được thăng tiến. |
3 | Cấp lãnh đạo hiểu rõ nguyện vọng nghề nghiệp của anh/chị. |
4 | Cấp lãnh đạo luôn tạo cơ hội để anh/chị thăng tiến trong nghề nghiệp. |
5 | Chính sách thăng tiến của công ty rõ ràng, minh bạch và công bằng. |
6 | Sự thăng tiến kích thích động lực làm việc của anh/chị. |
Điều kiện và môi trường làm việc | |
1 | Anh/chị được thông tin đầy đủ những thay đổi về chính sách, thủ tục, ... liên quan đến nhân viên. |
2 | Cấp quản lý thường xuyên quan tâm và hỗ trợ cho công việc của anh/chị. |
3 | Chức năng, nhiệm vụ không bị chồng chéo giữa các bộ phận. |
Anh/chị được trang bị đầy đủ và kịp thời các trang thiết bị, phương tiện phục vụ cho công việc. | |
5 | Anh/chị được đưa ra những quyết định liên quan đến công việc của mình. |
6 | Anh/chị được khuyến khích tham gia vào việc ra quyết định liên quan đến hoạt động chung của công ty/ phòng/ bộ phận. |
7 | Cấp lãnh đạo, quản lý có tác phong lịch sự, hòa nhã |
8 | Anh/chị nhận thấy nhân viên được cấp trên đối xử công bằng, không phân biệt. |
9 | Đồng nghiệp hòa đồng, thân thiện |
Công việc | |
1 | Anh/chị nhận định rõ mục tiêu các công việc mà anh/chị đang thực hiện. |
2 | Anh/chị được khuyến khích chủ động và sáng tạo trong công việc |
3 | Thành tích trong công việc của anh/chị được ghi nhận |
4 | Công việc của anh/chị đòi hỏi nhiều kỹ năng và trình độ chuyên môn. |
5 | Anh/chị nhận thấy công việc hiện tại phù hợp với năng lực và chuyên môn của bản thân. |
6 | Anh/ chị cảm thấy công việc rất thú vị. |
Chế độ đãi ngộ | |
1 | Anh/ chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ công ty. |
2 | Chính sách chi/ nâng lương gắn liền với kết quả thực hiện công việc của anh/chị |
3 | Các chương trình phúc lợi trong công ty rất hấp dẫn |
4 | Anh/ chị đánh giá mức thu nhập hiện nay của anh/chị ở công ty so với mặt bằng chung trên thị trường là hợp lý. |