PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ NUÔI TÔM
1. Tên chủ hộ nuôi:__
2. Địa chỉ:_
3. Trình độ học vấn của chủ hộ đầu tư nuôi tôm:
Tiểu học (cấp 1) Phổ thông cơ sở (cấp 2)
Phổ thông trung học (cấp 3) Đại học/cao đẳng
Trên đại học
4. Hình thức nuôi tôm của hộ gia đình:
Quảng canh Quảng canh cải tiến Sinh thái
5. Chủ hộ/chủ đầu tư nuôi tôm đã tham dự những khóa học nào về kỹ thuật/phương pháp nuôi tôm chưa?
Đã tham gia Chưa tham gia
6. Các chi phí và năng suất nuôi tôm:
Thông tin của hộ nuôi | |
Tổng diện tích ao nuôi tôm của hộ gia đình (hecta) | |
Năm bắt đầu đầu tư vào các ao nuôi tôm | |
Năm bắt đầu nuôi tôm | |
Năm hết hạn sử dụng đất | |
Tỷ lệ phần trăm giữa diện tích cây ngập mặn trong ao so với tổng diện tích ao nuôi tôm là (%): | |
Năng suất nuôi tôm năm 2007 là bao nhiêu kg/1ha | |
Chi phí đầu tư ban đầu cho 1 hecta ao nuôi tôm là bao nhiêu? | |
Lượng con tôm giống thả trên đầm nuôi năm 2007 là bao nhiêu con hoặc kg? | |
Chi phí tôm giống cho 1 hecta ao nuôi năm 2007 là bao nhiêu? | |
Lượng thức ăn công nghiệp sử dụng trên 1 hecta ao nuôi năm 2007 là bao nhiêu? | |
Chi phí thức ăn công nghiệp cho 1 hecta ao nuôi |
Có thể bạn quan tâm!
- Giá trị kinh tế của tài nguyên đất ngập nước tại cửa sông Ba Lạt tỉnh Nam Định - 21
- Giá trị kinh tế của tài nguyên đất ngập nước tại cửa sông Ba Lạt tỉnh Nam Định - 22
- Giá trị kinh tế của tài nguyên đất ngập nước tại cửa sông Ba Lạt tỉnh Nam Định - 23
- Giá trị kinh tế của tài nguyên đất ngập nước tại cửa sông Ba Lạt tỉnh Nam Định - 25
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
Lượng thức ăn tự chế sử dụng trên 1 hecta ao nuôi năm 2007 là bao nhiêu? | |
Chi phí thức ăn tự chế cho 1 hecta ao nuôi tôm năm 2007 là bao nhiêu? | |
Chi phí cho cải tạo 1 hecta ao nuôi tôm/1 vụ nuôi là bao nhiêu - Chi phí tôn tạc cải tạo ao nuôi: - Chi phí xử lý đáy: - Chi phí xử lý nước: | |
Hộ gia đình sử dụng bao nhiêu lao động cho một vụ nuôi tôm năm 2007 - Cải tạo ao: - Bảo vệ ao: - Chăm sóc, thu hoạch: | (số lượng lao động) |
Một lao động trung bình làm bao nhiêu ngày công trong một vụ/ 1 năm - Cải tạo ao: - Bảo vệ ao: - Chăm sóc, thu hoạch: | |
Chi phí trung bình 1 ngày công cho lao động là bao nhiêu tiền - Cải tạo ao: - Bảo vệ ao: - Chăm sóc, thu hoạch: |
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ NUÔI NGAO
1. Tên chủ hộ nuôi:__
2. Địa chỉ:_
3. Trình độ học vấn của chủ hộ đầu tư nuôi ngao:
Tiểu học (cấp 1) Phổ thông cơ sở (cấp 2)
Phổ thông trung học (cấp 3) Đại học/cao đẳng
Trên đại học
4. Chủ hộ/chủ đầu tư nuôi ngao đã tham dự những khóa học nào về kỹ thuật/phương
pháp nuôi chưa?
Đã tham gia Chưa tham gia
5. Các chi phí và năng suất nuôi ngao:
Thông tin của hộ nuôi | |
Tổng diện tích nuôi ngao của hộ gia đình (hecta) | |
Năm bắt đầu đầu tư nuôi ngao | |
Năm bắt đầu nuôi | |
Năm hết hạn sử dụng đất | |
Thời gian bắt đầu nuôi ngao đến khi thu hoạch trung bình là bao nhiêu lâu? | |
Năng suất nuôi ngao năm 2007 là bao nhiêu? | |
Chi phí san lấp mặt bằng là bao nhiêu khi bắt đầu đầu tư | |
Chi phí cho vật tư bảo vệ ao là bao nhiêu khi bắt đầu đầu tư | |
Chi phí cho nhà bảo vệ ao là bao nhiêu khi bắt đầu đầu tư | |
Chi phí con giống cho 1 hecta ao nuôi năm 2007 là bao nhiêu? | |
Lượng thức ăn sử dụng trên 1 hecta ao nuôi năm 2007 là bao nhiêu? | |
Chi phí thức ăn cho 1 hecta ao nuôi ngao năm 2007 là bao nhiêu |
Hộ gia đình sử dụng bao nhiêu lao động cho một vụ nuôi năm 2007 - Cải tạo ao - Bảo vệ ao - Cho ăn, thu hoạch | (số lượng lao động) |
Một lao động trung bình làm bao nhiêu ngày công trong một vụ/ 1 năm - Cải tạo ao - Bảo vệ ao - Cho ăn, thu hoạch | |
Chi phí trung bình 1 ngày công cho lao động là bao nhiêu tiền (tiền lương 1 tháng/1 ngày tương ứng với từng loại lao động) - Cải tạo ao - Bảo vệ ao - Cho ăn, thu hoạch |
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ XỬ LÝ MÔ HÌNH KINH TẾ VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ – LỢI ÍCH CỦA CÁC PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NGẬP NƯỚC
KẾT QUẢ HỒI QUI CÁC MÔ HÌNH THAM SỐ NGẪU NHIÊN ĐỂ ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ PHI
SỬ DỤNG CỦA ĐẤT NGẬP NƯỚC TẠI VQG XUÂN THỦY, TỈNH NAM ĐỊNH
Mô hình A (mô hình tổng thể)
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
sex | 500 | 0 | 1 | .46 | .30 |
educ | 500 | 2.5 | 12 | 8.65 | 2.7 |
income | 500 | 2500 | 150000 | 23170 | 7318.101 |
member | 500 | 1 | 7 | 3.94 | 2.149 |
Valid N (listwise) | 500 |
Variables in the Equation
B | S.E. | Wald | df | Sig. | Exp(B) | ||
Step 1(a) | bid age | -.040 | .006 | 44.721 | 1 | .000 | .961 |
.005 | .008 | .379 | 1 | .538 | 1.005 | ||
educ | -.013 | .059 | .051 | 1 | .822 | .987 | |
income | .000 | .000 | 6.372 | 1 | .012 | 1.000 | |
member | .060 | .045 | 1.803 | 1 | .179 | 1.062 | |
sex | .186 | .191 | .949 | 1 | .330 | 1.205 | |
Constant | 1.124 | .653 | 1.852 | 1 | .174 | 1.852 |
a Variable(s) entered on step 1: bid, age, educ, income, member, sex.
Mô hình B (có cung cấp hình ảnh minh họa)
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
age | 250 | 19 | 73 | 34.59 | 14.029 |
educ | 250 | 2.5 | 12 | 7.59 | 3.5 |
income | 250 | 2500 | 150000 | 25040.9 | 7241.591 |
member | 250 | 2 | 12 | 4.1 | 1.27 |
sex | 250 | 0 | 1 | .53 | .22 |
Valid N (listwise) | 250 |
Variables in the Equation
B | S.E. | Wald | df | Sig. | Exp(B) | ||
Step 1(a) | bid income | -.036 .000 | .008 .000 | 18.721 2.117 | 1 1 | .000 .146 | .964 1.000 |
age | -.009 | .010 | .901 | 1 | .342 | .991 | |
educ | -.016 | .080 | .040 | 1 | .841 | .984 | |
member | .067 | .077 | .749 | 1 | .087 | 1.069 | |
sex | .202 | .271 | .558 | 1 | .455 | 1.224 | |
Constant | 1.030 | .670 | 2.360 | 1 | .124 | 2.801 |
a Variable(s) entered on step 1: bid, income, age, educ, member, sex.
Mô hình C (không cung cấp hình ảnh minh họa)
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
age | 250 | 18 | 66 | 35.09 | 11.072 |
educ | 250 | 2.5 | 12 | 7.36 | 3.61 |
income | 250 | 2500 | 150000 | 28540 | 6381.323 |
member | 250 | 1 | 10 | 3.52 | 1.786 |
sex | 250 | 0 | 1 | .48 | .28 |
Valid N (listwise) | 250 |
Variables in the Equation
B | S.E. | Wald | df | Sig. | Exp(B) | ||
Step 1(a) | bid income | -.041 .000 | .009 .000 | 23.010 .005 | 1 1 | .000 .946 | .960 1.000 |
age | -.023 | .015 | 2.323 | 1 | .127 | .978 | |
educ | .282 | .097 | 8.541 | 1 | .003 | 1.326 | |
member | -.017 | .079 | .045 | 1 | .832 | .983 | |
sex | .469 | .344 | 1.852 | 1 | .174 | 1.598 | |
Constant | 1.210 | .781 | 2.401 | 1 | .121 | 3.355 |
a Variable(s) entered on step 1: bid, income, age, educ, member, gender.
PHỤ LỤC 3
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ CÁC GIÁ TRỊ CỦA ĐẤT NGẬP NƯỚC TẠI XUÂN THỦY ĐƯỢC SỬ DỤNG KHI PHỎNG VẤN NGƯỜI DÂN