Bây giờ, Ông/Bà vui lòng cho biết thương hiệu Marketing nào trong bảng sau đây phù hợp với từng yếu tố nào sau đây?
THAI THU MARKETING | FLYADS COMPANY | CÔNG TY TNHH OABI DIGITAL MARKETING | |
Uy tín thương hiệu | |||
Chất lượng tốt | |||
Giá cả | |||
Am hiểu về sản phẩm/ dịch vụ của khách hàng | |||
Nhận diện thương hiệu | |||
Thái độ hợp tác và tính chuyên nghiệp |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Khách Hàng Đối Với Chất Lượng Công Ty
- Các Câu Hỏi Liên Quan Đến Định Hướng Phát Triển Của Công Ty Thai Thu Marketing
- Giải Pháp Cho Tiêu Chí:“Am Hiểu Sản Phẩm/ Dịch Vụ Khách Hàng”
- Định vị thương hiệu Thai Thu Marketing trong nhận thức của khách hàng tại địa bàn thành phố Huế - 14
- Định vị thương hiệu Thai Thu Marketing trong nhận thức của khách hàng tại địa bàn thành phố Huế - 15
Xem toàn bộ 126 trang tài liệu này.
Ông/ Bà có biết Thương hiệu Thai Thu Marketing?
Có Không
Các yếu tố nào giúp Ông/ Bà biết đến thương hiệu Thai Thu Marketing?
Bạn bè, người thân Website của công ty
Mạng xã hội( Facebook, Zalo)
Thông qua các chương trình tài trợ, tổ chức cộng đồng Khác:………………..
Sản phẩm nào tại công ty Thái Thu Marketing mà Ông/Bà quan tâm nhất?
Digital Marketing
Nhận diện thương hiệu (Brand Identity) Truyền thông xã hội (Social Media)
Phát triển ứng dụng và web
Tiếp thị thương mại (Trade Marketing) Tham gia các khoá học (Education)
Ông/Bà đã sử dụng dịch vụ nào của Thai Thu Marketing?
Digital Marketing
Nhận diện thương hiệu (Brand Identity) Truyền thông xã hội (Social Media)
Phát triển ứng dụng và web
Tiếp thị thương mại (Trade Marketing) Tham gia các khoá học (Education) Chưa sử dụng dịch vụ
Ông/ Bà vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các chỉ tiêu sau đây của Thai Thu Marketing theo 5 mức:
Đánh dấu “X” vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của Ông/Bà, trong đó:
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
TÊN THƯƠNG HIỆU THAI THU MARKETING | |||||
Tên thương hiệu ngắn gọn, dễ đọc | |||||
Tên thương hiệu dễ nhớ | |||||
Tên thương hiệu hay, có ý nghĩa | |||||
Tên thương hiệu dễ liên tưởng nghành nghề | |||||
LOGO | |||||
Logo dễ nhớ, ấn tượng | |||||
Màu sắc logo hài hoà, có tính thẩm mỹ cao | |||||
Logo có sự khác biệt với các thương hiệu khác | |||||
Nhìn vào logo có thể nhận biết ngay là thương hiệu của công ty | |||||
SLOGAN: "CHUẨN THƯƠNG HIỆU, VỮNG NIỀM TIN" | |||||
Slogan dễ đọc, dễ nhớ | |||||
Slogan hay, ý nghĩa | |||||
Slogan hài hòa với logo | |||||
Slogan mang tầm vóc vươn cao | |||||
QUẢNG BÁ THƯƠNG HIỆU | |||||
Hình thức quảng cáo đa dạng, phong phú | |||||
Phương tiện quảng cáo dễ tiếp cận | |||||
Nội dung quảng cáo thu hút, ấn tượng |
Thương hiệu được nhiều người tin dùng | |||||
Thương hiệu được nhiều người biết đến | |||||
Thương hiệu được khách hàng yêu thích | |||||
Thương hiệu có tầm nhìn vươn xa trong tương lai |
Hoàn toàn không tốt | Không tốt | Bình thường | Tốt | Rất tốt | |
CHẤT LƯỢNG CÁC DỊCH VỤ CỦA THAI THU MARKETING | |||||
Digital Marketing | |||||
Bộ nhận diện thương hiệu | |||||
Truyền thông xã hội | |||||
Phát triển ứng dụng và web | |||||
Tiếp thị thương mại | |||||
Các khoá học | |||||
GIÁ CẢ | |||||
Giá cả phù hợp với nhu cầu các doanh nghiệp tại Huế |
Mức giá luôn giữ ổn định | |||||
Giá cạnh tranh so với các công ty khác | |||||
Chi phí luôn tối ưu cho các doanh nghiệp khách hàng | |||||
AM HIỂU SẢN PHẨM/ DỊCH VỤ CỦA KHÁCH HÀNG | |||||
Thai Thu Marketing sẵn sàng tìm kiếm thông tin sản phẩm/dịch vụ của khách hàng | |||||
Thai Thu Marketing thực sự nêu lên đúng giá trị sản phẩm/dịch vụ của khách hàng | |||||
Thai Thu Marketing hoàn thành tốt việc am hiểu sản phẩm/ dịch vụ của khách hàng | |||||
THÁI ĐỘ HỢP TÁC VÀ TÍNH CHUYÊN NGHIỆP | |||||
Hotline tư vấn khách hàng 24/24 | |||||
Nhân viên Thai Thu Marketing luôn vui vẻ nhiệt tình | |||||
Tư vấn những vấn đề khách hàng gặp phải và đưa ra giải pháp giải quyết | |||||
Đảm bảo hài lòng ý kiến của khách hàng đến tận cùng khi sử dụng dịch vụ | |||||
Đội ngũ nhân viên Thai Thu Marketing có tính chuyên nghiệp cao | |||||
Nhân viên thấu hiểu khách hàng cách nhanh nhất | |||||
Khách hàng luôn được tư vấn và giải quyết những thắc mắc sau khi sử dụng dịch vụ |
Khi sử dụng dịch vụ tại công ty Thai Thu Marketing Ông/ Bà cảm thấy chất lượng sản phẩm như thế nào? Ông/ bà có góp ý gì về chất lượng sản phẩm đó không?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Ông /Bà vui lòng đóng góp ý kiến về dịch vụ chăm sóc khách hàng của Thai Thu Marketing?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Ông/Bà vui lòng góp ý cho sự phát triển thương hiệu của Thai Thu Marketing trong thời gian tới?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của quý Ông/Bà!
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS
1.
Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 69 | 42,1 | 42,1 | 42,1 | |
Valid | Nữ | 95 | 57,9 | 57,9 | 100,0 |
Total | 164 | 100,0 | 100,0 |
2
Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 25 tuổi | 28 | 17,1 | 17,1 | 17,1 | |
Từ 25 đến 35 tuổi | 84 | 51,2 | 51,2 | 68,3 | |
Valid | Từ 25 đến 35 tuổi | 44 | 26,8 | 26,8 | 95,1 |
Trên 45 tuổi | 8 | 4,9 | 4,9 | 100,0 | |
Total | 164 | 100,0 | 100,0 |
3.
Ông/Bà đang kinh doanh sản phẩm/dịch vụ gì?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Shop( thời trang, mỹ phẩm, làm đẹp,...) | 81 | 49,4 | 49,4 | 49,4 | |
Nhà hàng | 24 | 14,6 | 14,6 | 64,0 | |
Valid | Quán café | 34 | 20,7 | 20,7 | 84,8 |
Bất động sản | 11 | 6,7 | 6,7 | 91,5 | |
Khác | 14 | 8,5 | 8,5 | 100,0 | |
Total | 164 | 100,0 | 100,0 |
4.
Ông/Bà đã và đang sử dụng dịch vụ Marketing?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Chưa sử dụng | 10 | 6,1 | 6,1 | 6,1 | |
Tự vận hành hoạt động Marketing | 46 | 28,0 | 28,0 | 34,1 | |
Valid | |||||
Thuê dịch vụ Marketing bên ngoài | 108 | 65,9 | 65,9 | 100,0 | |
Total | 164 | 100,0 | 100,0 |
5.
Nếu Ông/Bà thuê dịch vụ Marketing bên ngoài thì dịch vụ đó thuê ở công ty nào?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
FLYADS COMPANY | 18 | 11,0 | 11,0 | 11,0 | |
THAI THU MARKETING | 107 | 65,2 | 65,2 | 76,2 | |
Valid | CÔNG TY TNHH OABI DIGITAL MARKETING | 34 | 20,7 | 20,7 | 97,0 |
Công ty khác | 5 | 3,0 | 3,0 | 100,0 | |
Total | 164 | 100,0 | 100,0 |
6.
Uy tín thương hiệu
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Quan trọng 1 | 49 | 29,9 | 29,9 | 29,9 | |
Quan trọng 2 | 51 | 31,1 | 31,1 | 61,0 | |
Valid | Quan trọng 3 | 53 | 32,3 | 32,3 | 93,3 |
Quan trọng 4 | 11 | 6,7 | 6,7 | 100,0 | |
Total | 164 | 100,0 | 100,0 |
Chất lượng tốt
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Quan trọng 1 | 108 | 65,9 | 65,9 | 65,9 | |
Valid | Quan trọng 2 Quan trọng 3 | 45 11 | 27,4 6,7 | 27,4 6,7 | 93,3 100,0 |
Total | 164 | 100,0 | 100,0 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Uy tín thương hiệu | 164 | 1,00 | 4,00 | 2,1585 | ,93296 |
Chất lượng tốt | 164 | 1,00 | 3,00 | 1,4085 | ,61489 |
Giá cả | 164 | 1,00 | 5,00 | 2,0305 | 1,01173 |
Thái độ hợp tác và tính chuyên nghiệp | 164 | 1,00 | 4,00 | 2,3293 | ,80725 |
Nhận diện thương hiệu | 164 | 1,00 | 5,00 | 2,7134 | ,99548 |
Am hiểu về sản phẩm/ dịch vụ của khách hàng | 164 | 1,00 | 5,00 | 1,8415 | ,86471 |
Valid N (listwise) | 164 |
Giá cả
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Quan trọng 1 | 60 | 36,6 | 36,6 | 36,6 | |
Quan trọng 2 | 58 | 35,4 | 35,4 | 72,0 | |
Valid | Quan trọng 3 Quan trọng 4 | 29 | 17,7 | 17,7 | 89,6 |
15 | 9,1 | 9,1 | 98,8 | ||
Quan trọng 5 | 2 | 1,2 | 1,2 | 100,0 | |
Total | 164 | 100,0 | 100,0 |
Thái độ hợp tác và tính chuyên nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Quan trọng 1 | 26 | 15,9 | 15,9 | 15,9 | |
Quan trọng 2 | 67 | 40,9 | 40,9 | 56,7 | |
Valid | Quan trọng 3 | 62 | 37,8 | 37,8 | 94,5 |
Quan trọng 4 | 9 | 5,5 | 5,5 | 100,0 | |
Total | 164 | 100,0 | 100,0 |
Nhận diện thương hiệu
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Quan trọng 1 | 20 | 12,2 | 12,2 | 12,2 | |
Quan trọng 2 | 44 | 26,8 | 26,8 | 39,0 | |
Valid | Quan trọng 3 Quan trọng 4 | 70 23 | 42,7 14,0 | 42,7 14,0 | 81,7 95,7 |
Quan trọng 5 | 7 | 4,3 | 4,3 | 100,0 | |
Total | 164 | 100,0 | 100,0 |
Am hiểu về sản phẩm/ dịch vụ của khách hàng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Quan trọng 1 | 66 | 40,2 | 40,2 | 40,2 | |
Quan trọng 2 | 67 | 40,9 | 40,9 | 81,1 | |
Valid | Quan trọng 3 Quan trọng 4 | 23 7 | 14,0 4,3 | 14,0 4,3 | 95,1 99,4 |
Quan trọng 5 | 1 | ,6 | ,6 | 100,0 | |
Total | 164 | 100,0 | 100,0 |
7.
$cau7.1 Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Uy tín thương hiệu | 85 | 17,4% | 55,9% | |
Chất lượng tốt | 87 | 17,8% | 57,2% | |
Giá cả | 115 | 23,5% | 75,7% | |
Am hiểu về sản phẩm/ | ||||
$cau7.1a | dịch vụ của khách | 63 | 12,9% | 41,4% |
hàng | ||||
Nhận diện thương hiệu | 90 | 18,4% | 59,2% | |
Thái độ hợp tác và tính chuyên nghiệp | 49 | 10,0% | 32,2% | |
Total | 489 | 100,0% | 321,7% |
$cau72 Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Uy tín thương hiệu | 82 | 18,6% | 55,4% | |
Chất lượng tốt | 76 | 17,3% | 51,4% | |
Giá cả | 80 | 18,2% | 54,1% | |
$cau72a | Am hiểu về sản phẩm/ dịch vụ của khách hàng | 68 | 15,5% | 45,9% |
Nhận diện thương hiệu | 69 | 15,7% | 46,6% | |
Thái độ hợp tác và tính chuyên nghiệp | 65 | 14,8% | 43,9% | |
Total | 440 | 100,0% | 297,3% |
$cau73 Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Uy tín thương hiệu | 92 | 20,1% | 63,4% | |
Chất lượng tốt | 89 | 19,5% | 61,4% | |
Giá cả | 69 | 15,1% | 47,6% | |
$cau73a | Am hiểu về sản phẩm/ dịch vụ của khách hàng | 76 | 16,6% | 52,4% |
Nhận diện thương hiệu | 69 | 15,1% | 47,6% | |
Thái độ hợp tác và tính chuyên nghiệp | 62 | 13,6% | 42,8% | |
Total | 457 | 100,0% | 315,2% |
Ông/ Bà có biết Thương hiệu Thai Thu Marketing?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Có | 153 | 93,9 | 93,9 | 93,9 | |
Valid | Không | 11 | 6,1 | 6,1 | 100,0 |
Total | 164 | 100,0 | 100,0 |