Điều trị chấn thương cột sống thấp cơ chế cúi - căng - xoay bằng phẫu thuật Bohlman cải tiến - 25



45

Vương V T

2

2

18

7

E/E/o

0

-2

0

E/E/o

I

0,8

12


TT


TÊN BN

TRƯỚC MỔ

KẾT QUẢ SAU CÙNG

Loại

gãy

Di

lệch

Góc

Đau

VAS

Fran

kel

Di

lệch

Góc

Đau

VAS

Fran

kel

L/X

Torg

T/D

46

Lê Thanh T

2

4

18

5

E/E/o

0

2

0

E/E/o

II

0,9

4

47

Nguyễn Đ Ng

3

3,5

20

6

E/E/o

0

6

0

E/E/o

I

0,7

16

48

Lương Tấn L

4

4

7

8

D/D/o

0

0

0

E/E/o

II

0,66

6

49

Ly Dimanche

4

4,5

8

6

E/E/o

0

4

0

E/E/o

I

0,75

10

50

Nguyễn Đ M

2

3,5

30

7

C/C/a

0

-2

0

E/D/o

I

0,75

18

51

Lê Cao Ng

1

8,5

18

9

E/E/o

0

12

0

E/E/o

I

1

46

52

Nguyễn T.K.Y

1

8

9

7

A/A.a

0

-3

0

A/C/b

I

1

45

53

Trần Văn T

3

4

20

8

E/E/o

0

-3

0

E/E/o

I

1

20

54

Trương Hải L

3

3

6

5

C

0

2

0

E

I

0,71

24

55

Trương V Th*

1

5

20

6

D/E/o

0

1

0

D/E/o

I

0,8

36

56

Đào Văn H

4

4

11

7

E/E/o

0

-2

0

E/E/o

II

0,9

6

57

Nguyễn V Ch

3

4,5

20

6

D

0

-6

0

E

I

1

30

58

Nguyễn TM T

4

4

26

5

E/E/o

0

2

0

E/E/o

I

1.12

10

59

Trần Minh T

4

3

15

6

E/E/o

0

5

0

E/E/o

I

0,85

9

60

Cao Thanh H

4

2,5

20

7

C/A/a

0

6

0

E/D/o

I

0,85

22

61

Huỳnh Thị B

2

4

17

5

E/E/o

0

-1

0

E/E/o

II

0,7

6

62

Nguyễn V H

3

3

13

7

C/D/a

0

0

0

D/E/o

II

0,8

6

63

Hồ Văn C

3

4

10

9

E/E/o

0

3

0

E/E/o

I

1.11

20

64

Nguyễn V Ch

1

6

40

9

E/E/o

0

10

0

E/E/o

II

1,10

6

65

Trần Thị H

1

4,5

12

6

E/E/o

0

2

0

E/E/o

I

1,06

13

66

Lâm Văn S

4

3

4

6

E/E/o

0

-2

0

E/E/o

I

0,89

7

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.



Ghi chú:

Mã hóa:

1: Trật hai mỏm khớp.

2: Bán trật hai mỏm khớp.

3: Trật một mỏm khớp.

4: Bong gân nặng.

Di lệch: tính bằng mm Góc gù: tính bằng độ Đau: điểm từ 0 – 9

Chèn ép tủy Frankel: A, B, C, D, E (Tay / Chân / Cơ vòng)

Ký hiệu liệt Cơ Vòng: a: bí tiểu, b: khó tiểu, o: tiểu bình thường. Chèn ép rễ Frankel: chỉ 1 ký tự (B hoặc C…)

Liền xương (L/X): độ I, II, III, IV. Torg < 0,8: hẹp ống sống bẩm sinh

Theo dõi (T/D): thời gian tính bằng tháng


BGĐ BV. CTCH xác nhận:

Danh sách bệnh nhân thuộc BV Chấn Thương Chỉnh Hình TP. Hồ Chí Minh Đã ký


Nhận Danh sách bệnh nhân thuộc BV Chấn Thương Chỉnh Hình TP Hồ Chí Minh Đã ký 1


Nhận Danh sách bệnh nhân thuộc BV Chấn Thương Chỉnh Hình TP Hồ Chí Minh Đã ký 2


Nhận Danh sách bệnh nhân thuộc BV Chấn Thương Chỉnh Hình TP Hồ Chí Minh Đã ký 3

Ngày đăng: 01/04/2024