Vương V T | 2 | 2 | 18 | 7 | E/E/o | 0 | -2 | 0 | E/E/o | I | 0,8 | 12 | |
TT | TÊN BN | TRƯỚC MỔ | KẾT QUẢ SAU CÙNG | ||||||||||
Loại gãy | Di lệch | Góc gù | Đau VAS | Fran kel | Di lệch | Góc gù | Đau VAS | Fran kel | L/X | Torg | T/D | ||
46 | Lê Thanh T | 2 | 4 | 18 | 5 | E/E/o | 0 | 2 | 0 | E/E/o | II | 0,9 | 4 |
47 | Nguyễn Đ Ng | 3 | 3,5 | 20 | 6 | E/E/o | 0 | 6 | 0 | E/E/o | I | 0,7 | 16 |
48 | Lương Tấn L | 4 | 4 | 7 | 8 | D/D/o | 0 | 0 | 0 | E/E/o | II | 0,66 | 6 |
49 | Ly Dimanche | 4 | 4,5 | 8 | 6 | E/E/o | 0 | 4 | 0 | E/E/o | I | 0,75 | 10 |
50 | Nguyễn Đ M | 2 | 3,5 | 30 | 7 | C/C/a | 0 | -2 | 0 | E/D/o | I | 0,75 | 18 |
51 | Lê Cao Ng | 1 | 8,5 | 18 | 9 | E/E/o | 0 | 12 | 0 | E/E/o | I | 1 | 46 |
52 | Nguyễn T.K.Y | 1 | 8 | 9 | 7 | A/A.a | 0 | -3 | 0 | A/C/b | I | 1 | 45 |
53 | Trần Văn T | 3 | 4 | 20 | 8 | E/E/o | 0 | -3 | 0 | E/E/o | I | 1 | 20 |
54 | Trương Hải L | 3 | 3 | 6 | 5 | C | 0 | 2 | 0 | E | I | 0,71 | 24 |
55 | Trương V Th* | 1 | 5 | 20 | 6 | D/E/o | 0 | 1 | 0 | D/E/o | I | 0,8 | 36 |
56 | Đào Văn H | 4 | 4 | 11 | 7 | E/E/o | 0 | -2 | 0 | E/E/o | II | 0,9 | 6 |
57 | Nguyễn V Ch | 3 | 4,5 | 20 | 6 | D | 0 | -6 | 0 | E | I | 1 | 30 |
58 | Nguyễn TM T | 4 | 4 | 26 | 5 | E/E/o | 0 | 2 | 0 | E/E/o | I | 1.12 | 10 |
59 | Trần Minh T | 4 | 3 | 15 | 6 | E/E/o | 0 | 5 | 0 | E/E/o | I | 0,85 | 9 |
60 | Cao Thanh H | 4 | 2,5 | 20 | 7 | C/A/a | 0 | 6 | 0 | E/D/o | I | 0,85 | 22 |
61 | Huỳnh Thị B | 2 | 4 | 17 | 5 | E/E/o | 0 | -1 | 0 | E/E/o | II | 0,7 | 6 |
62 | Nguyễn V H | 3 | 3 | 13 | 7 | C/D/a | 0 | 0 | 0 | D/E/o | II | 0,8 | 6 |
63 | Hồ Văn C | 3 | 4 | 10 | 9 | E/E/o | 0 | 3 | 0 | E/E/o | I | 1.11 | 20 |
64 | Nguyễn V Ch | 1 | 6 | 40 | 9 | E/E/o | 0 | 10 | 0 | E/E/o | II | 1,10 | 6 |
65 | Trần Thị H | 1 | 4,5 | 12 | 6 | E/E/o | 0 | 2 | 0 | E/E/o | I | 1,06 | 13 |
66 | Lâm Văn S | 4 | 3 | 4 | 6 | E/E/o | 0 | -2 | 0 | E/E/o | I | 0,89 | 7 |
Có thể bạn quan tâm!
- Điều trị chấn thương cột sống thấp cơ chế cúi - căng - xoay bằng phẫu thuật Bohlman cải tiến - 22
- Điều trị chấn thương cột sống thấp cơ chế cúi - căng - xoay bằng phẫu thuật Bohlman cải tiến - 23
- Điều trị chấn thương cột sống thấp cơ chế cúi - căng - xoay bằng phẫu thuật Bohlman cải tiến - 24
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
Ghi chú:
Mã hóa:
1: Trật hai mỏm khớp.
2: Bán trật hai mỏm khớp.
3: Trật một mỏm khớp.
4: Bong gân nặng.
Di lệch: tính bằng mm Góc gù: tính bằng độ Đau: điểm từ 0 – 9
Chèn ép tủy Frankel: A, B, C, D, E (Tay / Chân / Cơ vòng)
Ký hiệu liệt Cơ Vòng: a: bí tiểu, b: khó tiểu, o: tiểu bình thường. Chèn ép rễ Frankel: chỉ 1 ký tự (B hoặc C…)
Liền xương (L/X): độ I, II, III, IV. Torg < 0,8: hẹp ống sống bẩm sinh
Theo dõi (T/D): thời gian tính bằng tháng
BGĐ BV. CTCH xác nhận:
Danh sách bệnh nhân thuộc BV Chấn Thương Chỉnh Hình TP. Hồ Chí Minh Đã ký